Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Tây Hồ (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Tây Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ THI CHỌN LỌC HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao bài) ĐỀ BÀI Câu 1. (4 điểm) x 2 x 7 3 x 2 1 1 Cho biểu thức với P : x 2; x 11 3 x 2 11 x x 3 x 2 2 x 2 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm các số thực x để biểu thức P đạt giá trị nguyên. Câu 2. (4 điểm) 2020 1) Tính giá trị của biểu thức A x3 12x 9 , biết x 3 4 5 1 3 4 5 1 2) Giải phương trình: x 24 x 3 x2 8x 48 Câu 3. (4 điểm) a b c 1) Cho ba số thực a , b , c khác 0 thoả mãn 2. b c c a a b a2 b2 c2 Chứng minh rằng a b c b c c a a b 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn x3 y3 x2 x 1. Câu 4. (6 điểm) Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ( BC ). Điểm A thay đổi sao cho B· AC 60 . Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D . 1 1) Chứng minh S AB.AC.sin A, trong đó S là diện tích tam giác ABC . ABC 2 ABC AB2 AC 2 BC 2 2) Chứng minh AM 2 2 4 1 1 3 3) Chứng minh rằng: AB2 AC 2 2AD2 Câu 5. (2 điểm) 3 1) Cho các só dương a , b , c thỏa mãn a b c . 2 Chứng minh rằng a2 b2 c2 2abc 1 . 1 2 3 2020 2) Trên bảng có ghi 2020 số: ; ; ; ; . Mỗi lần thực hiện, cho 2020 2020 2020 2020 phép xóa đi hai số a , b bất kỳ trên bảng và thay bằng sô a b 2ab . Hỏi sau 2019 lần thực hiện phép xóa, số còn lại trên bảng là số nào? HẾT PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ THI CHỌN LỌC HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. ☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜ Câu 1. (4 điểm) x 2 x 7 3 x 2 1 1 Cho biểu thức với P : x 2; x 11 3 x 2 11 x x 3 x 2 2 x 2 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm các số thực x để biểu thức P đạt giá trị nguyên. Lời giải a) Rút gọn biểu thức P . Điều kiện xác định: x 2; x 11 Đặt x 2 a , a 0; a 3 a a2 9 3a 1 1 P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a a 3 a a2 9 3a 1 a 3 P 2 : 3 a 3 a 9 a a a 3 a a 3 3 a 3 2 a 2 P : 3 a 3 a a a 3 3a P 2 a 2 3 x 2 Thay x 2 a vào P ta được: P 2 x 2 2 b) Tìm các số thực x để biểu thức P đạt giá trị nguyên. 3 x 2 P x 2 2P 3 4P 2 x 2 2 4P P nguyên nên 2P 3 0 . Từ đó x 2 2P 3 4P Do x 2 0 nên 0 2P 3 3 Từ đó P 0 2 Do P nguyên nên P 1;0 Với P 1 thì x 2 4 x 18 Với P 0 thì x 2 0 x 2 Câu 2. (4 điểm) 2020 1) Tính giá trị của biểu thức A x3 12x 9 , biết x 3 4 5 1 3 4 5 1 2) Giải phương trình: x 24 x 3 x2 8x 48 Lời giải 1) Ta có x 3 4 5 1 3 4 5 1 3 3 Xét x 3 4 5 1 3 4 5 1 4 5 1 4 5 1 33 4 5 1 .4 5 1 .x Hay x3 8 12x x3 12x 8 0 x3 12x 9 1 Vậy A 12020 1 2) Giải phương trình: x 24 x 3 x2 8x 48 Điều kiện: x2 8x 48 0 Với điều kiện trên, phương trình tương đương: 2x 48 2 x 3 x2 8x 48 0 x2 6x 9 2 x 3 x2 8x 48 x2 8x 48 9 2 x 3 x2 8x 48 9 x 3 x2 8x 48 3 x2 8x 48 x 6 1 2 2 x 3 x 8x 48 3 x 8x 48 x 2 Giải 1 x2 8x 48 x2 12x 36 2x2 20x 12 0 2x2 20x 12 0 1 x 6 x 6 x 6 x 5 31 x 5 31 x 5 31 x 6 Giải 2 x2 8x 48 x2 2x2 8x 48 0 2 x 0 x 0 x 2 2 7 x 2 2 7 x 2 2 7 x 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 5 31;2 2 7 Câu 3. (4 điểm) a b c 1) Cho ba số thực a , b , c khác 0 thoả mãn 2. b c c a a b a2 b2 c2 Chứng minh rằng a b c b c c a a b 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn x3 y3 x2 x 1. Lời giải a b c 1) Ta có: 2 * . b c c a a b a2 ab ac Nhân hai vế của * với số a khác 0 ta được: 2a b c c a a b ab b2 bc Nhân hai vế của * với số b khác 0 ta được: 2b b c c a a b ac bc c2 Nhân hai vế của * với số c khác 0 ta được: 2c b c c a a b Cộng từng vế ba đẳng thức trên ta được: a2 ab ac ab b2 bc ac bc c2 2a 2b 2c b c c a a b b c c a a b b c c a a b a2 b2 c2 ab bc ac bc ab ac 2 a b c b c c a a b c a c a a b a b b c b c a2 b2 c2 a c a b b c b c a 2 a b c b c c a a b c a a b b c a2 b2 c2 a b c 2 a b c b c c a a b a2 b2 c2 a b c b c c a a b 2) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn x3 y3 x2 x 1. x3 y3 x2 x 1 y3 x3 x2 x 1 Trong khoảng 0;1 không có số nguyên nào nên x2 x x x 1 0,x ¢ \ 0;1 x2 x 0,x ¢ Do đó, x 3 x3 x2 x 1 Và x3 x2 x 1 x3 x2 x 1 2 x2 x x3 x2 x 1 x 1 3 Vậy x 3 x3 x2 x 1 x 1 3 Từ đó x 3 y3 x 1 3 Nếu x, y là nghiệm nguyên của phương trình đã cho thì: 3 3 y x 1 x; y x 1; y 0 , x 0; y 1 x 0;1 Vậy các cặp số nguyên thỏa mãn đề bài là: x 1; y 0 , x 0; y 1 Câu 4. (6 điểm) Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Điểm A thay đổi sao cho B· AC 60 . Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D . 1 1) Chứng minh S AB.AC.sin A, trong đó S là diện tích tam giác ABC . ABC 2 ABC AB2 AC 2 BC 2 2) Chứng minh AM 2 2 4 1 1 3 3) Chứng minh rằng: AB2 AC 2 2AD2 Lời giải 1 1) Chứng minh S AB.AC.sin A, ABC 2 trong đó SABC là diện tích tam giác ABC Kẻ đường cao BK của ABC 1 S BK.AC ABC 2 Trong tam giác vuông BKA , BK sin A BK AB.sin A AB 1 Suy ra S AB.AC.sin A ABC 2 AB2 AC 2 BC 2 2) Chứng minh AM 2 2 4 Kẻ đường cao AH của tam giác ABC AM 2 AH 2 HM 2 AB2 BH 2 HM 2 AB2 HM HB HM HB AB2 MB. HM HB BC AB2 . HM HB 1 2 AM 2 AH 2 HM 2 AC 2 CH 2 HM 2 AC 2 HM CH CH HM AC 2 MC. CH HM BC AC 2 . CH HM 2 2 BC BC Lấy 1 + 2 ta được: 2AM 2 AB2 . HM HB AC 2 . CH HM 2 2 BC 2AM 2 AB2 AC 2 . HM HB CH HM 2 BC 2 2AM 2 AB2 AC 2 2 AB2 AC 2 BC 2 Suy ra AM 2 2 4 1 1 3 3) Chứng minh rằng: AB2 AC 2 2AD2 Sử dụng kết quả của câu 1) ta có: 1 1 S AB.AD.sin 30 .AB.AD ABD 2 4 1 1 S AC.AD.sin 30 .AC.AD ACD 2 4 1 3 S AB.AC.sin 60 .AB.AD ABC 2 4 Mà SABD SACD SABC 1 1 3 Nên .AB.AD .AC.AD .AB.AC 4 4 4 AD AB AC 3.AB.AC 1 1 3 AB AC AD Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 1 1 1 1 2. 2 2 AB AC AB AC 3 1 1 Từ đó 2. 2 2 AD AB AC 1 1 3 Suy ra AB2 AC 2 2AD2 Dấu bằng xảy ra khi AB AC Câu 5. (2 điểm) 3 1) Cho các só dương a , b , c thỏa mãn a b c . 2 Chứng minh rằng a2 b2 c2 2abc 1. 1 2 3 2020 2) Trên bảng có ghi 2020 số: ; ; ; ; . Mỗi lần thực hiện, cho 2020 2020 2020 2020 phép xóa đi hai số a , b bất kỳ trên bảng và thay bằng số a b 2ab . Hỏi sau 2019 lần thực hiện phép xóa, số còn lại trên bảng là số nào? Lời giải 3 1) Cho các só dương a , b , c thỏa mãn a b c . 2 Chứng minh rằng a2 b2 c2 2abc 1. Ta có: a2 b2 c2 2abc 1 a2 b2 c2 2abc 1 0 * 3 3 Do đó: a b c a b c 2 2 Nên a2 b2 c2 2abc 1 a b 2 2ab c2 2abc 1 2 3 2 2 5 c 2ab c 2abc 1 2ab c 1 2c 3c 2 4 Do vai trò của a , b , c như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử c b a . 3 1 Mà a b c c 2 2 Xét hàm số bậc nhất biến t là: 2 3 2 c 5 a b 2 f t 2t c 1 2c2 3c , với t ab và 0 t ab 4 4 4 2 2 5 2 3 9 1 3 1 Ta có f 0 2c 3c 2 c c 2 c 0,c 4 2 16 8 4 8 2 2 2 3 3 1 c c c c 1 2 2 5 2 f 2. . c 1 2c2 3c 0,c 4 4 4 2 2 3 c 2 Từ đó ta có f t 0 với mọi 0 t , tức là bất đẳng thức * đúng. 4 a b 2 3 c 2 1 Đẳng thức xảy ra khi ab a b c 4 2 2 1 c . c 1 2 0 4 1 2 3 2020 2) Trên bảng có ghi 2020 số: ; ; ; ; . Mỗi lần thực hiện, cho 2020 2020 2020 2020 phép xóa đi hai số a , b bất kỳ trên bảng và thay bằng số a b 2ab . Hỏi sau 2019 lần thực hiện phép xóa, số còn lại trên bảng là số nào? Giả sử các số trên bảng đang là a1 , a2 , , ak . Ta cho tương ứng bảng này với tích 2a1 1 2a2 1 ... 2ak 1 Sau mỗi lần biến đổi, tích trên bị mất đi hai thừa số 2a 1 2b 1 nhưng lại được thêm vào thừa số 2 a b 2ab 1 2a 1 2b 1 Do đó, tích trên có giá trị tuyệt đối không thay đổi, chỉ đổi dấu. 1010 Vì tích ban đầu bằng 0 (do có chứa thừa số 2. 1 nên số cuối cùng s cũng phải 2020 1 có tích bằng 0 nghĩa là tích cuối cùng bằng 2s 1 0 s 2 HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_phong.docx