Đề chọn học sinh giỏi vòng 2 môn Toán Lớp 9 - Năm 2020 - Phòng GD&ĐT Chương Mỹ (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi vòng 2 môn Toán Lớp 9 - Năm 2020 - Phòng GD&ĐT Chương Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN CHƯƠNG MỸ VềNG 2 - NĂM 2020 Cõu 1:(3,0 điểm) 1. Chứng minh rằng: 20192019 20212020 2020 . 2. Tỡm cỏc số tự nhiờn n để n 24 và n 65 là số chớnh phương. x y xy Cõu 2:(4,0 điểm) Cho H . x y xy y x xy x y x 1 xy y Tỡm x, y nguyờn để H 20. Cõu 3:(3,0 điểm) x y z a b c 1. Cho cỏc số a,b,c, x, y, z dương thỏa món: 1 và 0 . a b c x y z x y z Tớnh giỏ trị của biểu thức M 2019 . a b c 2. Giải phương trỡnh: 2x2 16x 6 4 x x 8 . Cõu 4:(4,0 điểm) 1. Tỡm a,b để f x x4 2x3 x2 x a 4 b 2 viết thành bỡnh phương của một đa thức. 2. Cho a,b là cỏc số dương thỏa món 1 a 1 b 4,5. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Q a4 1 b4 1. a b c b c a 3. Cho a,b,c dương sao cho 1. Chứng minh: 1. b c a a b c Cõu 5:(7,0 điểm) 1. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A AB AC , đường cao AH ( H thuộc BC ). Kẻ HD, HE lần lượt vuụng gúc với AB, AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Đường thẳng qua A vuụng gúc với DE cắt BC tại I . a) Chứng minh: I là trung điểm của BC . b) Kẻ đường thẳng vuụng gúc với AI tại A cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh AB là tia phõn giỏc của gúc KAH . c) Chứng minh: AD.BD AE.EC AI 2 . 2. Cho tam giỏc ABC , kẻ cỏc đường phõn giỏc trong AD, BE,CF của tam giỏc ABC . a) Chứng minh AB.BD BD.DC AD2 . 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: . AB AC BC AD BE CF LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN CHƯƠNG MỸ VềNG 2 NĂM 2020 Cõu 1:(3,0 điểm) 1. Chứng minh rằng: 20192019 20212020 2020 . 2. Tỡm cỏc số tự nhiờn n để n 24 và n 65 là số chớnh phương. Lời giải 1. Ta cú: 20192019 1 20212020 1 20192019 20212020 Mà 20192019 1 2019 1 20192018 20192017 20192016 1 (1) 20212020 1 2021 1 20212019 20212018 20212017 1 (2) Cộng vế (1) và (2) ta được: 2018 2017 2016 2019 2018 2017 2020. 2019 2019 2019 1 2021 2021 2021 1 2020 . n 24 k 2 2. Đặt 2 n 65 h k 2 24 h2 65 . Với k,h 0 ta cú: k h k h 89 1.89 89.1 k h 1 k 45 +) TH1: k h 89 h 44 Khi k 45 n 24 452 n 2001 k h 89 k 45 +) TH2: k h 1 h 44(KTM ) Vậy với n 2001 thỡ n 24 và n 65 là số chớnh phương. x y xy Cõu 2:(4,0 điểm) Cho H . x y xy y x xy x y x 1 xy y Tỡm x, y nguyờn để H 20. Lời giải ĐKXĐ: x, y 1; x, y 0 . Ta cú: x y xy y x y y x y x y 1 y x xy x y x x y x y x y x 1 x 1 xy y x 1 y x 1 x 1 1 y x x 1 y 1 y xy x y Khi đú H x y 1 y x 1 x x x y y y xy x xy y H x y 1 y x 1 x y x y x xy y xy H x y 1 y x 1 x y x xy y xy H 1 y x 1 x x y xy y 1 x 1 x H 1 y x 1 x x 1 y x 1 y 1 x 1 x H 1 y x 1 x y y 1 x x y y y x H 1 y 1 y x 1 y 1 y y 1 y H 1 y H x 1 y y x xy y Ta cú H 20 x xy y 20 x y 1 y 1 19 y 1 x 1 19 19.1 1.19 1 . 19 19 . 1 y 1 1 y 0 TH1: x 1 19 x 400 y 1 19 y 324 TH2: x 1 1 x 4 y 1 1 TH3: loại x 1 19 y 1 19 TH4: loại x 1 1 Vậy với x 400; y 0 hoặc x 4, y 324 thỡ H 20. Cõu 3:(3,0 điểm) x y z a b c 1. Cho cỏc số a,b,c, x, y, z dương thỏa món: 1 và 0 . a b c x y z x y z Tớnh giỏ trị của biểu thức M 2019 . a b c 2. Giải phương trỡnh: 2x2 16x 6 4 x x 8 . Lời giải x y z x y z 2 xy 2 yz 2 xz 1. Từ 1 1 a b c a b c ab bc ac x y z ayz bxz cxy 2. 1 (1) a b c abc a b c ayz bxz cxy Mà 0 0 x y z xyz ayz bxz cxy 0 (2) x y z Từ (1) và (2) suy ra 1. a b c x y z Do đú M 2019 1 2019 2020 . a b c 2. Đk: x 0 hoặc x 8 2x2 16x 6 4 x x 8 x2 8x 3 2 x x 8 (1) Đặt t x x 8 t 0 t 2 x2 8x 2 2 t 1 (1) t 3 2t t 2t 3 0 t 3 Ta thấy t 1 khụng thỏa món đk. 2 x 1 Với t 3 x 8x 9 (tmđk) x 9 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S 1; 9. Cõu 4:(4,0 điểm) 1. Tỡm a,b để f x x4 2x3 x2 x a 4 b 2 viết thành bỡnh phương của một đa thức. 2. Cho a,b là cỏc số dương thỏa món 1 a 1 b 4,5. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Q a4 1 b4 1. a b c b c a 3. Cho a,b,c dương sao cho 1. Chứng minh: 1. b c a a b c Lời giải 1. Biến đổi f x x4 x2 1 2x3 2x 2x2 ax 2x b 1 2 x2 x 1 a 2 x b 1 a 2 0 a 2 Để f x trở thành bỡnh phương của một đa thức thỡ b 1 0 b 1 Vậy với a 2,b 1 thỡ f x trở thành bỡnh phương của một đa thức. 7 2. Ta cú: 1 a 1 b 4,5 a b ab . 2 Ta xột 4 số thực a,b, x, y ta cú bất đẳng thức sau: 2 a2 b2 x2 y2 a2 b2 x2 y2 2 a2 b2 x2 y2 a2 b2 x2 y2 2 ax by a2 b2 x2 y2 2ax 2by a x 2 b y 2 a2 b2 x2 y2 a x 2 b y 2 Áp dụng vào bài toỏn ta cú: 2 2 2 Q a2 12 b2 12 a2 b2 1 1 2 2 2 3 2 3 2 Mà a 2a. 3 2 2 a (1) 2 2 2 2 3 2 b 3 2 2 b (2) 2 a2 b2 3 2 2 ab a2 b2 3 2 2 ab (3) 2 2 Cộng (1), (2) và (3) lại ta được: 2 3 2 2 2 3 2 a b 2 3 2 2 ab a b 2 2 3 2 7 a2 b2 11 6 2 3 2 2 . 2 2 Hay a2 b2 11 6 2 2 9 1 a 1 b 2 a b 3 (Cỏch khỏc: 1 a 1 b a b 3 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 Mặt khỏc: a b 2 a2 b2 a2 b2 11 6 2 ) 2 2 Do đú Q 11 6 2 4 87 12 2 3 2 2 Dấu “=” xảy ra a b 2 3 2 2 Vậy MinQ 87 12 2 khi a b 2 Cõu 5:(7,0 điểm) 1. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A AB AC , đường cao AH ( H thuộc BC ). Kẻ HD, HE lần lượt vuụng gúc với AB, AC ( D thuộc AB , E thuộc AC ). Đường thẳng qua A vuụng gúc với DE cắt BC tại I . a) Chứng minh: I là trung điểm của BC . b) Kẻ đường thẳng vuụng gúc với AI tại A cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh AB là tia phõn giỏc của gúc KAH . c) Chứng minh: AD.BD AE.EC AI 2 . 2. Cho tam giỏc ABC , kẻ cỏc đường phõn giỏc trong AD, BE,CF của tam giỏc ABC . a) Chứng minh AB.BD BD.DC AD2 . 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: . AB AC BC AD BE CF Lời giải 1. K B H D I J 4 G 1 2 3 C A E a) Gọi giao điểm của DE với AH , AI lần lượt tại J;G Tứ giỏc ADHE là hỡnh chữ nhật Hã AE Jã AE ? à ã Mà A1 HAE 90 (hai gúc phụ nhau) à ã A3 JEA 90 ( AGE vuụng) à à Do đú A1 A3 à à ã à à Vỡ A1 C (cựng phụ HAC ) A3 C AIC cõn tại I AI IC Tương tự: AI BI Vậy IB IC IA . b) Ta cú AIB cõn tại I IãBA IãAB ảA IãAB 90 4 ã ã à mà và HAC IBA (cựng phụ A1 ) à ã A1 HAC 90 à ả Do đú: A1 A4 AB là phõn giỏc của Hã AK AD.DB HD2 c) Ta cú: AD.DB AE.EC HD2 HE 2 DE 2 AH 2 2 AE.EC HE Xột AHI vuụng tại H , ta cú AH 2 AI 2 Do đú AD.DB AE.EC AI 2 . 2. M A 2 1 E F J B C D K a) Lấy K thuộc tia đối của tia DA sao cho ãAKB ãACB AD AC Vỡ ACD ∽ AKB (g.g) AB.AC AD.AK (1) AB AK DC AC AD Vỡ DAC ∽ DBK (g.g) DC.BD DK.AD (2) DK BK BD Trừ (1), (2) suy ra AB.AC DC.BD AD. AK KD AD.AD AD2 b) Kẻ BM //AD , cắt đường thẳng AC tại M ABM cõn tại A AM AB Theo BĐT tam giỏc: MB AM AB MB 2AB AD CA AC AC Do AD//BM (do CM AC AM ; AM AB ) BM CM AC AM AC AB AD AC BM AC AB AC AC.2AB 2AB.AC AD .BM AC AB AC AB AC AB 1 AC AB 1 1 1 1 1 . AD 2AB.AC 2AC 2AB 2 AC AB 1 1 1 1 Tương tự: . BE 2 AB BC 1 1 1 1 . CF 2 AC BC 1 1 1 1 1 1 Cộng vế với vế, ta được: . AD BE CF AB BC AC
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_vong_2_mon_toan_lop_9_nam_2020_phong_g.docx