Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 9
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông ở A, C 30 0 , BC = 10cm.
a) Tính AB, AC.
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài
của góc B. Chứng minh MN BC , MN = AB.
c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán lớp 9 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9 BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2. Tập xác định của 3 2x là: A. 3 x 2 B. 3 x 2 C. 3 x 2 D. 3 x 2 Câu 3. Giá trị của 2 1 (1 2) 2 1 bằng: A. 2 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 0 Câu 4. Biểu thức 6 4 264x y z bằng: A. 3 28x y z B. 3 28 x y z C. 3 28x y z D. 3 28x y z Câu 5. Trong các số 12 ; 3 2 ; 2 3 ; 10 ; 2 4 số lớn nhất là: A. 2 3 B. 3 2 C. 2 4 D. 10 Câu 6. Giá trị của x để x 4x 3 2 0 9 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5cm, HP = 9cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 B. 7 C. 4,5 D. 4 Câu 8. Cho 2 Cos 3 với 0 00 90 . Khi đó Sin bằng: A. 5 3 B. 4 3 C. 3 4 D. 3 5 Câu 9. Giá trị của 2 0 2 0 2 0 2 0P cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 10. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đấtlà 8m. Các tia sáng mặt trời tạo mặt đất 1 góc xấp xỉ 45 độ. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến hàng phần mười) là: Toán lớp 9 2 A. 7,5m B. 8m C. 6m D. 9m B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN I. ĐẠI SỐ Bài 1. So sánh a) 3 và 5 b) 2 và 5 c) 7 và 3 2 d) 3 2 và 17 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 2 1 81 16 3 2 b) 1 4 2 25 2 9 5 16 c) 0,5. 0,04 5. 0,36 d) 1 0,5 0,09 2 0,25 4 Bài 3. Xác định giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa: a) x 2 b) 2 3x 1 c) x 6 x 2 d) 2x 8x 9 Bài 4. Tìm x, biết: a) 2x 5 2 b) 2018x 2019 1 0 c) 1 2x 3 3 d) 2x 4x 13 3 Bài 5. Tìm số x không âm, biết : a) x 3 b) 1 x 5 c) 3 2x 1 2 d) 2x 2018 4 Bài 6. Rút gọn biểu thức: a) 2A (4 15) 15 b) 2 2B (2 3) (1 3) c) C 49 12 5 49 12 5 d) D 29 12 5 29 12 5 Bài 7. Thực hiện phép tính: a) ( 45 20 5). 5 b) (3 5 7)(3 5 7) Toán lớp 9 3 c) 2 50 24 . 6 3 3 d) 1 16 7 : 7 7 7 Bài 8. Rút gọn biểu thức: a) 5a 15a A . 3 4 với a 0 b) B 3 4 3a.48a b c) C 7a. 112a 8a với a 0 d) D 1 4 2 . a .(a b) a b với a < b. Bài 9. Thực hiện phép tính: a) 10 15 8 12 b) 6 15 35 14 c) 5 5 10 2 d) 15 5 5 2 5 3 1 2 5 4 Bài 10. Rút gọn biểu thức: a) 6 4 28y A 7y với y 0 b) 4 2 4 2B x 4 x . x 4 x c) 2t 3t C . 3 8 với t 0 d) 2 2 x 2x 2 2 D x 2 với x 2 Bài 11. Trục căn thức và thực hiện phép tính: a) 15 4 12 A .( 6 11) 6 1 6 2 3 6 b) 2 3 15 1 B . 3 1 3 2 3 3 3 5 Bài 12. Cho biểu thức x x 2 2 x M : x 1 xx 1 x x x với x 0 và x 1 . a) Rút gọn M b) Tìm x để 1 M 2 Bài 13. Rút gọnCho biểu thức 15 x 2 x 1 A : x 25 x 5 x 5 với x 0 và x 25 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A nhận giá trị nguyên. Toán lớp 9 4 Bài 14. Cho biểu thức x 1 1 2 E : x 1x 1 x x x 1 a) Tìm điều kiện của x để E có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức E. c) Tìm x để E > 0. d) Tìm m để có các giá trị của x thỏa mãn E x m x Bài 15. Với x 0 và x 1 , cho biểu thức: 15 x 11 3 x 2 2 x 3 P x 2 x 3 1 x 3 x a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x 9 c) Tìm x để 1 P 2 d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Bài 16. Cho biểu thức: a a 3 a 2 a 2 M 1 : 1 a a 2 3 a a 5 a 6 Với a 0 , a 4 và a 9 a) Rút gọn M b) Tìm a để M < 0 c) Tìm a để M > 1 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Bài 17. Với x 0, x 9 và x 25 , cho biểu thức: 25 x x 3 x 5 A x 2 x 15 x 5 x 3 a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh A 2 Bài 18. Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau: Toán lớp 9 5 b) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AH và BC. Bài 19. Cho tam giác ABC vuông ở A, 0C 30 , BC = 10cm. a) Tính AB, AC. b) Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc B. Chứng minh MN BC , MN = AB. c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. Bài 20. Cho tam giác ABC có đường cao CH, BC = 12cm, 0B 60 và 0C 40 . Tính: a) Độ dài các đoạn thẳng CH và AC. b) Diện tích tam giác ABC. Bài 21. Cho tam giác ABC nhọn có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng: a b c sin A SinB SinC Bài 22. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. a) Tính BC, góc B, góc C b) Tính độ dài AM, BM. c) Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. Bài 23. Cho tam giác cân tại A. Vẽ các đường cao AH, BK. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 BK BC 4AH Bài 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BH = 5cm. Chứng minh rằng: tanB = 3tanC. Bài 25. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Chứng minh AM.AB=AN.AC b) Chứng minh 2 2AMN ABC S sin B.sin C S Toán lớp 9 6 BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1. a) Cho tan 3 . Tính cos sin A cos sin b) Tính 2 2sin cos B sin .cos biết tan 3 Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 0 2 0 0 2 0 0 0 tan 52 A cos 55 cot 58 cos 35 tan 32 cot 38 b) 0 2 0 2 0 0 0 0 2cos 49 B sin 15 sin 75 tan 26 .tan 64 sin 41 Bài 3. Giải phương trình: a) 2 2x 2x 1 x 4x 4 3 b) 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 Bài 4. Tìm u, biết: a) u 5 1 4u 20 3 9u 45 4 9 3 b) 2 1 u 1 9u 9 16u 16 27 4 3 4 81 Bài 5. So sánh: 3 3A 20 14 2 20 14 2 và 3B 2 9 Bài 6. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3 Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 3 x Bài 8. Chứng minh rằng 2 2 2 2018 2018 A 1 2018 2019 2019 có giá trị là số tự nhiên. Bài 9. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 4A x 3x 2018 x Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2P x y x 1 y y 1 x Bài 11. Chứng tỏ rằng 3 3x 5 2 13 5 2 13 là nghiệm của phương trình 3x 9x 10 0 Bài 12. Chứng minh rằng 3 3 84 84 1 1 9 9 là một số nguyên. Toán lớp 9 7 Bài 13. Giải phương trình 2 1 x 2x x 3x 1 x Bài 14. Cho x 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2T 2 x 1 3x 10x 11 Bài 15. Tính giá trị của x và y để biểu thức: 2 2 2 2A x 6x 2y 4y 11 x 2x 3y 6y 4 đạt giá trị nhỏ nhất. __________________________Chúc các em học tập tốt ______________________
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9.pdf