Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9

GRADE 9 TEST 1

COMPLEX SENTENCES (CÂU PHỨC)

Câu phức là câu có một mệnh đề chính hay còn gọi là mệnh đề độc lập và một hay nhiều

mệnh đề phụ. Hai mệnh đề thường nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ.

a. Dependent clauses of purpose (Mệnh đề phụ chỉ mục đích)

- So that/ in order that (để mà): là mệnh đề phụ được dùng để chỉ mục đích của hành

động ở mệnh đề chính.

Ex: Some people eat in order that they may live.

She learnt hard so that she might get the scholarship.

b. Dependent clauses of reason (Mệnh đề phụ chỉ lý do)

- because, since (do, vì, bởi vì): là mệnh đề phụ được dùng để chỉ lý do của hành động ở

mệnh đề chính.

Ex: The flight to London was cancelled because the weather was bad.

She didn’t go to school since she got ill.

c. Dependent clauses of time (Mệnh đề phụ chỉ thời gian)

- when; while; after; before; as soon as; .: là các từ bắt đầu đứng trước mệnh đề phụ

chỉ thời gian.

Ex: Lets go for a pizza after we go to the natural history museum.

It’ll be wonderful when scientists have found a cure for cancer.

The villagers have to dry the buffalo skin under the sun before they make the

drumheads.

d. Dependent clauses of contrast (Mệnh đề phụ chỉ sự tương phản)

- Though/ although/ even though (dù, mặc dù, cho dù): là các từ bắt đầu đứng trước

các mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của hai hành động trong cùng một câu.

Ex: Although I learnt hard, I didn’t get high grades.

They would like to go out, though it is raining

pdf 20 trang hapham91 7761
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P 1 
GRADE 9 TEST 1 
COMPLEX SENTENCES (CÂU PHỨC) 
 Câu phức là câu có một mệnh đề chính hay còn gọi là mệnh đề độc lập và một hay nhiều 
mệnh đề phụ. Hai mệnh đề thường nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ. 
a. Dependent clauses of purpose (Mệnh đề phụ chỉ mục đích) 
 - So that/ in order that (để mà): là mệnh đề phụ được dùng để chỉ mục đích của hành 
động ở mệnh đề chính. 
Ex: Some people eat in order that they may live. 
 She learnt hard so that she might get the scholarship. 
b. Dependent clauses of reason (Mệnh đề phụ chỉ lý do) 
 - because, since (do, vì, bởi vì): là mệnh đề phụ được dùng để chỉ lý do của hành động ở 
mệnh đề chính. 
Ex: The flight to London was cancelled because the weather was bad. 
 She didn’t go to school since she got ill. 
c. Dependent clauses of time (Mệnh đề phụ chỉ thời gian) 
 - when; while; after; before; as soon as; ....: là các từ bắt đầu đứng trước mệnh đề phụ 
chỉ thời gian. 
Ex: Lets go for a pizza after we go to the natural history museum. 
 It’ll be wonderful when scientists have found a cure for cancer. 
 The villagers have to dry the buffalo skin under the sun before they make the 
drumheads. 
d. Dependent clauses of contrast (Mệnh đề phụ chỉ sự tương phản) 
 - Though/ although/ even though (dù, mặc dù, cho dù): là các từ bắt đầu đứng trước 
các mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của hai hành động trong cùng một câu. 
Ex: Although I learnt hard, I didn’t get high grades. 
 They would like to go out, though it is raining 
COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS: REVIEW 
I. COMPARISON OF ADJECTIVES 
1) Comparative of adjectives (So sánh hơn với tính từ) 
- So sánh hơn chỉ sử dụng khi có hai người, hai sự vật, hoặc hai sự việc nào đó đi đưa ra để 
so sánh. 
- Khi dùng so sánh thì phải có tính từ đi kèm vào. 
Tính từ được chia làm hai loại: tính từ ngắn và tính từ dài. 
 + Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết ví dụ như: strong, big, nice ... Tuy nhiên tính có 
hai âm tiết tận cùng bằng y, er, le, ow, some cũng được xem là tính từ ngắn, ví dụ 
handsome, simple, narrow, pretty, clever.... 
 + Tính từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên. 
a) Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: S + be + adj-er than + N 
Ví dụ: Your house is bigger than Lan's house. (Nhà của bạn thì lớn hơn nhà của Lan.) 
 The life in the country is simpler than that in the city. (Cuộc sống ở nông thôn thì 
giản dị hơn cuộc sống ở thành thị.) 
b) Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài: S + be + more +adj- than + N 
Ex: She is more beautiful than her younger sister. (Cô ấy đẹp hơn em gái của mình.) 
 This chair is more comfortable than that chair. (Cái ghế này thì thoải mái hơn cái ghế 
kia.) 
P 2 
- Trước so sánh hơn của tính từ, chúng ta có thể sử dụng a bit, a little, much, a lot far (= a 
lot). 
Ví dụ: You should go to there by bus. lt costs much cheaper. (Bạn nên đi đến đó bằng xe 
buýt. Nó rẻ hơn nhiều.) 
2) Superlative of adjectives/adverbs (So sánh nhất với tính từ/trạng từ) 
- So sánh nhất chỉ sử dụng khi có từ ba người, ba sự vật, ba sự việc trở lên để so sánh nhằm 
đưa ra mức độ lớn nhất đối với những cái khác. 
- Câu trúc so sánh nhất của tính từ: 
- S + be + the + adj-est 
S + be + the + most +adj 
Ex: Mai is the most beautiful girl in this class.(Mai là cô gái xinh dẹp nhất lớp.) 
Nhung is the shortest of the three sisters. (Nhung là người thấp nhất trong ba chị em.) 
* Lưu ý: Trong so sánh nhất hai giới từ “in” và of thường hay được sử dụng. Chúng ta 
dùng “of” khi chỉ về số lượng dùng “in” khi chỉ về nơi chốn. 
- Với dạng so sánh nhất của tính từ, có thể sử dụng “second”, “third”,... 
Ví dụ: Karachi in Pakistan is the second largest city in the world in population. (Karachi ở 
Pakistan là thành phố đông dân thứ 2 trên thế giới) 
Có thể sử dụng “by far” để nhấn mạnh so sánh nhất. 
Ví dụ: China is by far the most populated country in the world. (Trung Quốc là nước đông 
dân nhất trên thế giới) 
 II. COMPARISON OF ADVERBS 
1. Cấu trúc câu so sánh hơn với trạng từ 
Đối với trạng từ ngắn Đối với trạng từ dài 
S1 + V + adv-er + than + S2 S1+ V + more/less + adv + than S2 
Với trạng từ ngắn, thường là trạng từ 
chỉ cách thức có hình thức giống tính 
từ, ta thêm đuôi "er”vào sau trạng từ. 
- Với trạng từ dài, hầu hết là các trạng từ chỉ 
cách thức có đuôi “-ly” ta thêm “more” (nhiều 
hơn) hoặc “less”(ít hơn) vào trước trạng từ. 
- less” là từ phản nghĩa của “more" được dùng 
để diễn đạt sự không bằng nhau ở mức độ ít 
hơn. 
2. Một vài trạng từ có dạng đặc biệt 
Trạng từ Trạng từ so sánh hơn 
well better 
badly worse 
far farther/further 
early earlier (không thêm more) 
The little boy ran farther than his friends. (Cậu bé chạy xa hơn những người bạn.) 
You’re driving worse today than yesterday. (Hôm nay bạn lái xe tệ hơn hôm qua.) 
1. SO SÁNH BẰNG 
Form 1: 
 Ex: He is as tall as his father. 
Form 2: 
S + be/ V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun 
P 3 
 Ex: My house is the same height as his. 
Form 3: (giống về vẻ bề ngoài) 
 Ex: Her house is like your house. 
 = Her house and your house are alike. 
Form 4: 
 Ex: Her house is similar to your house. 
 = Her house and your house are similar. 
2. SO SÁNH HƠN 
a. Short Adj/ Adv (tính từ/ trạng từ ngắn): là những từ có 1 âm tiết và những từ có 2 
âm tiết kết thúc tận cùng là “y” => ngắn: early, healthy, happy, pretty, dry, ... 
Form: 
 Ex: She is fatter than her mother. 
b. Long Adj/ Adv (tính từ/ trạng từ dài): là những từ có 2 âm tiết trở lên. 
Form: 
 Ex: He is more generous than his brother. 
Note: Trước so sánh hơn có thể có “much”, “far”, “so”, “a little”, “a lot”, “a bit” 
 Ex: That car is much more expensive than that motorbike. 
3. SO SÁNH NHẤT 
a. Short Adj/ Adv: 
Form: 
 Ex: Vinh is the tallest in our class. 
b. Long Adj/ Adv: là những từ có 2 âm tiết trở lên. 
Form: 
 Ex: Diep is the most attractive girl in their team. 
Note: 
Một số Adj, Adv so sánh bất quy tắc: 
 Adj So sánh hơn So sánh nhất 
 good/well better best 
 bad worse worst 
S + V + the same + noun + as + noun/ pronoun 
S1 + be + like + S2 
= S1 and S2 + be + alike 
S1 + be + similar to + S2 
= S1 and S2 + be + similar 
S + be/V + adj/ adv - er + than + O 
S + be/V + more + adj/ adv + than + O 
S + be/V + the adj/ adv - est + ........... 
S + be/V + the most adj/ adv + ........... 
P 4 
 little less least 
 much / many more most 
 far (place + time) further furthest 
 far (place) farther farthest 
 late (time) later latest 
 near (place) nearer nearest 
 old (people and things) older/elder oldest/eldest 
REPORTED SPEECH: Review (Câu tường thuật) 
I. Cấu trúc 
1. Lời nói gián tiếp trong câu trần thuật 
Động từ tường thuật thường được sử dụng là: tell, say, explain, tell someone, say/explain to 
someone. 
S said/ told that mệnh đề lùi thì Ví dụ: 
Trực tiếp: She said: “I will call you tomorrow.” 
Gián tiếp: She said (that) she would call me the next day. (Cô ấy nói cô ấy sẽ gọi cho tôi 
vào ngày hôm sau” 
2. Lời nói gián tiếp trong câu hỏi Yes-No: 
- Động từ tường thuật thường được sử dụng như là: ask, wonder, inquire, want to know. 
Nếu những động từ tường thuật trong câu trực tiếp là “said”, “said to”, “told”, chúng ta cần 
đổi những từ này thành “asked” 
- Trợ động từ sẽ lùi về 1 thì và chuyển về sau chủ ngữ. 
- Bỏ “that” và dấu hỏi. 
- Sử dụng “if/whether” để liên kết mệnh đề chính với câu hỏi gián tiếp. S + asked O + if/ 
whether + S + lùi thì 
Ví dụ: 
Trực tiếp: We asked Andrew, “Have you bought a new game?” 
Gián tiếp: We asked Andrew if he had bought a new game. (Tôi hỏi Andrew xem là có phải 
cậu ấy mua trò chơi mới phải không” 
3. Lời nói gián tiếp trong câu hỏi Wh-question 
- Những thay đổi chính cũng giống như trong câu yes-no question 
- Từ để hỏi được chuyển về làm liên từ 
S + asked O + wh-question + S + lùi thì 
Ví dụ: He asked me, “When I call you back?” He asked me when he could call me back. 
4. Câu mệnh lệnh 
- Dạng khẳng định : S + asked O to V 
Ví dụ: 
- He said to me “Slow down, please.” (request) => He asked me to slow down. 
- She said to them, “Stop shouting!” (order) => She told them to stop shouting. 
- Dạng phủ định: S + asked O not to V 
Ví dụ: 
He said to me, “Don’t shut the door!” (order) => He told me not to shut the door. 
7. Một số cấu trúc khác: 
- suggested/recommended doing something: gợi ý cho ai làm gì 
Ví dụ: He suggested going to the cinema that weekend. (Anh ta gợi ý đi xem phim vào cuối 
tuần) 
- invited somebody to V: mời ai làm gì 
P 5 
Ví dụ: I invited her to dance. (tôi mời cô ấy nhảy) 
offered to do something: yêu cầu làm gì 
Ví dụ: She offered to drive them home. (Cô ấy yêu cầu được lái xe đưa họ về nhà.) - 
apologized to somebody for doing something: xin lỗi vì điều gì 
Ví dụ: We apologized to him for the inconvience. (Chúng tôi xin lỗi anh ta vì sự bất tiện.) 
II. Biến đổi các thành phần khác 
1. Các đại từ: Các đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang 
lời nói gián tiếp thay đổi như sau: 
Đại từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp 
Đại từ nhân xưng I he/she 
we they 
you they/I/he/she 
me him/her 
us them 
you them/me/him/her 
Đại từ sở hữu my her/his 
our their 
your their/my/his/her 
mine his/hers 
ours theirs 
yours theirs/mine/his/hers 
Đại từ chỉ định This That 
These Those 
2. Thay đổi thì của động từ: Thì của động từ trong câu gián tiếp đều tuân thủ theo 1 quy 
tắc chung là lùi về 1 thì. 
Câu trực tiếp Câu gián tiếp 
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es) Thì quá khứ đơn: S + V-ed 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + 
Ving 
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing 
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has 
+ VpII 
Thì quá khứ hoàn thành: S + had + VpII 
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + 
have/has + been + V-ing 
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + 
been + V-ing 
Thì quá khứ đơn: S + V-ed Thì quá khứ hoàn thành: S + had + VpII 
P 6 
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + 
V-ing 
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been 
+ V-ing 
3. Thay đổi một số động từ khuyết thiếu: 
Câu trực tiếp Câu gián tiếp 
Can Could 
Must must/had to 
May Might 
Might Might 
Could Could 
Should Should 
ought to ought to 
Will Would 
would like Wanted 
4. Thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm, đại từ và tính từ chỉ định. 
Câu trực tiếp Câu gián tiếp 
today, tonight that day/that night 
Tomorrow the next/ following day/the day after 
the day after tomorrow two days after 
Yesterday the day before/ the previous day 
the day before yesterday two days before 
next week/ month/ year the week/month/year night after the following 
week/month/year 
last week/ month/year/night the week/moth / year/night before the previous 
week/month/year/night 
Now then/immediately 
Ago Before 
Here There 
This That 
These Those 
USED TO: Review (Cấu trúc Used to) 
Sử dụng “used to do” để nói về những thói quen hoặc những hành động thường làm trong 
quá khứ mà không còn ở hiện tại nữa. 
Câu Cấu trúc Ví dụ 
P 7 
Khằng 
định 
S + used to + 
Vinfi 
I used to ride a bike to school. (Tôi thường hay đi xe đạp 
đến trường ngày trước) 
Phủ 
định 
S + didn’t use 
to + V-inf 
She didn’t use to drink milk when she was young. (Cô 
ấy không uống sữa khi còn trẻ) 
Câu hỏi Did + S + use to 
+ V-infi? 
Did he use to live here? (Ngày trước anh ta thường sống 
ở đây phải không?) 
- Chú ý: “used to do something” được sử dụng để thể hiện hành động đã hoàn thành trong 
quá khứ cái mà không còn diễn ra ở hiện tại. Đây là cấu trúc chỉ được sử dụng trong thì quá 
khứ. 
Ví dụ: I used to get up early in the morning when I was a student. (But I don’t get up early 
now) 
LƯU Ý: 
 Phân biệt giữa USED TO, BE/GET USED TO, BE USED FOR 
* Used to do something: Đã từng làm việc gì trong quá khứ mà nay không làm nữa. Đây là 
mẫu câu chỉ sử dụng ở thời quá khứ. 
Ex: I used to get up early in the morning when I was a student (But I don’t get up early 
now). 
* Be/ get used to N/ doing something: (trở nên/dần) quen với. Mẫu câu này có thể sử dụng 
ở thời quá khứ, hiện tại hoặc tuơng lai. Trong cấu trúc này, “used” là 1 tính từ và “to” là 1 
giới từ. 
Form: 
Ex: - I am used to getting up early in the morning. 
 - He didn’t complain about the noise next door. He was used to it. 
 - I am not used to the new system in the factory yet. 
* Hình thức bị động của “used to” được dùng trong càu bị động, mang nghĩa để làm 
gì: 
Ex: Money is used to buy and sell goods. 
Or: Money is used for buying and selling goods. 
2. WISH DÙNG TRONG HIỆN TẠI: Để diễn đạt một ước muốn không thể thực hiện 
được trong hiện tại. 
Form: 
Ex: - I wish I knew the answer to this question. (At present I don’t know the answer). 
 - She wishes she didn’t have so much work to do. (She has a lot of work to do). 
- Sau “wish” chúng ta đều có thể sử dụng” was” hoặc “were” với chủ ngữ “I/she/he/it” 
PASSIVE VOICE: IMPERSONAL PASSIVE (Câu bị động: Câu bị động khách quan) 
TENSES ACTIVE PASSIVE 
1. The simple present S + V (-s /es) S + am/ is/ are + Vpp 
2. The present continuous S + am/ is/ are + V-ing S + am/ is/ are/ + being + 
Vpp 
3. The present perfect S + have/ has + Vpp S + have/ has + been + Vpp 
S + be/get used to + V-ing = S + be/get accustomed to + V-ing 
S + be used to + V = S + be used for + V-ing 
S + wish(es) + S + thì quá khứ đơn 
P 8 
4. The present perfect 
continuous 
S + have/ has + been + 
V-ing 
S + have/ has + been + being 
+ Vpp 
5. The simple past S + V2/ V-ed S + was/ were + Vpp 
6. The past continuous S + was/ were + V- ing S + was/ were + being + Vpp 
7. The past perfect S + had + Vpp S + had + been + Vpp 
8. The past perfect 
continuous 
S + had + been + V-ing S + had + been + being + 
Vpp 
9. The simple future S + will/ shall + V S + will/ shall + be + Vpp 
10. The simple 
continuous 
S + will/ shall + be + 
V-ing 
S + will/ shall + be + being + 
Vpp 
11. The simple future 
perfect 
S + will/ shall + have + 
Vpp 
S + will/ shall + have + been 
+ Vpp 
12. The near future S+ be going to + V S + be going to + be + Vpp 
13. Model Verbs S + Modal + V-bareInf S + Modal + be + Vpp 
I. CÁC DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT. 
1. Mệnh đề có hoặc không có “that”: (Thể bị động không ngôi: The impersonal passive) 
 Chúng ta sử dụng thể bị động không ngôi để diễn tả ý kiến của người khác. Thường sử 
dụng với động từ tường thuật: say/ think/ belive/ know/ hope/ expect/ report/ 
understand/ claim/ suppose/ consider.... 
a. It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that + S2 + V2 + O 
b. S2 is thought/expected/believed/estimated/said/reported + to V2 
 + to have + V2 p2 
 + to be V2 –ing 
 + to have + been + V2-ing 
Ex: 
 - People think he drives dangerously. 
 => It’s thought that he drives dangerously. 
 => He is thought to drive dangerously. 
 - People say he was a teacher. 
 => It’s said that he was a teacher. 
 => He is said to have been a teacher. 
 - They think that he worked very hard last year. 
 => He is thought to have worked very hard last year. 
 => It is thought that he worked very hard last year. 
 - People said that she had been very kind. 
 => It was said that she had been very kind. 
 => She was said to have been very kind. 
Note: 
V1 – PII = said/ thought/ believed/ known/ hoped/ expected/ reported/ understood/ 
claimed/ supposed/ considered.... 
2. S + have + Sb + do something => S+ have/get + sth + done 
 S + get/ ask/ employ + Sb + to do something => S + get + sth + done 
 Ex: 
S1 + think/expect/believe/estimate/say/report + that + S2 + V2 + O 
P 9 
 - He had his waiter carry the luggage home 
 => He had the luggage carried home by the waiter. 
 - I got the postman to post the letter for me. 
 => I had the letter posted for me by the postman. 
II. THE USE OF “SUGGEST” (CÁCH DÙNG: SUGGEST) 
 Sau động từ “Suggest” (đề nghị, đề xuất, kiến nghị), chúng ta có thể dùng V -ing hay 
một mệnh đề với “Should” 
 Chúng ta sử dụng “Suggest + V –ing” hay một mệnh đề với “Should”, để gợi ý ai đó 
về những gì họ nên làm. 
Ex: 
 He suggested travelling together for safety, since the area was so dangerous. 
 She suggests that we should go out for dinner. 
 His doctor suggested that he should reduce his working hours and take some exercises. 
1. PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) 
a. Form: 
b. Uses (Cách sử dụng) 
- Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy 
ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) 
Ex: I had never seen such a beautiful beach before I went to Kauai. 
- Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. 
Ex: I had worked as a librarian before 2010. (Trước năm 2010, tôi là một quản thư) 
c. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết) 
- When, before, after 
TLĐ/ TLHT/ HTĐ + WHEN + HTĐ 
QK + WHEN + QKĐ 
QKĐ/ QKTD + WHEN + QKTD 
TLĐ/ TLHT/ TLHTTD + BEFORE + HTĐ 
QKHT + BEFORE + QKĐ 
 HTHT + BEFORE 
QKĐ + AFTER + QKHT 
WHEN = AS = AS SOON AS = UNTIL = BY THE TIME 
2. ADJECTIVE + TO -INFINITIVE: Thật thế nào (đối với ai) khi làm gì (dùng để nhấn 
mạnh thông tin). 
Ex: - It is necessary (for you) to know another language. 
 - It is kind of you to help me. 
 S + suggest + V - ing 
 S + suggest + (that) + S + (should) + bare infinitive 
 (+) S + had + Vp2/ed + O 
 (-) S + hadn’t + Vp2/ed + O 
 (?) Had (not) + S + Vp2/ed + O? 
It + be + adjective (for sb) + to-infinitive 
P 10 
* Các tính từ thường được sử dụng trong cấu trúc này là các tính từ chỉ cảm xúc, chắc chắn, 
hay lo lắng như: happy, glad, pleased, sorry, certain, sure, confident, convinced, afraid, 
annoyed, astonished, conscious,... 
Ex: - I am glad to see you again. 
 - I am certain that you will pass the exam. 
III. Dấu hiếu nhận biết 
- just, recently, lately (gần đây, vừa mới), before (trước đây), already (rồi), ever (đã từng), 
never (không bao giờ, chưa bao giờ) 
- for (trong khoảng), hoặc dùng for trước danh từ chỉ quãng thời gian: for six days (khoảng 
6 ngày), for a year (khoảng 1 năm), for a long time (khoảng một thời gian dài),... 
- Những trạng từ như ever, never, already thường đứng trước quá khứ phân từ. 
- Những trạng từ như yet, once, twice, three times, a few minutes, several times, many 
times, so far, already thường đứng cuôì câu. 
ADJECTIVE + TO V/ ADJECTIVE + THAT CLAUSE 
(Tính từ đi theo sau bởi to V hoặc mệnh đề với that) 
Cấu trúc Common adjectives. Ví dụ 
It + be + adj (for sb) 
+ to V 
easy, difficult, hard, 
impossible, 
important, interesting, 
necessary, ... 
It is necessary for you to know 
another language. (Biết thêm một 
ngôn ngữ nữa là điều cần thiết.) 
It is very kind of you to help me. 
 (Bạn thật tốt khi đã giúp mình) 
S + be + adj + to V glad, sorry, sad, 
shocked delighted, 
pleased, happy, 
anxious, surprised,... 
I was supprised to meet you here. 
(Thật ngạc nhiên khi gặp bạn ở 
đây) 
Adj + that + S + V happy, delighted, 
glad, pleased, 
relieved, sorry, afraid, 
anxious, worried, 
confident, certain, 
surpring, .... 
I am delighted that you passed the 
exam. 
(Tôi vui là bạn đã qua bài kiểm 
tra) It was quite surpring that he 
passed the exam. 
(Khá ngạc nhiên là anh ta qua bài 
kiểm tra.) 
Đề bài : COMPLEX SENTENCE 
Question 1. They keep changing the decoration of the shop _____ they can attract more 
young people. 
A. so that B. because C. although D. when 
Question 2. _____ there are modern knitting machines, the artisans in my village like using 
traditional looms. 
A. Because B. Although C. In spite of D. So 
Question 3. Sinh paintings are special _______ they are burned after worship. 
A. since B. while B. before D. so that 
Question 4. I couldn’t sleep last night ____ the bar nearby played music so loudly 
A. although B. so that C. while D. because 
Question 5. I am going to the cinema with my friends this weekend ______ we can see the 
latest 6D Ocean Explore film. 
A. in order that B. in order to C. as soon as D. until 
P 11 
Question 6. Three villages were chosen for the pilot project ______ the Asia Foundation 
had worked with local authorities. 
A. until B. while C. after D. when 
Question 7. _______ Viet Nam began integrating into the international economy a few 
decades ago, production in craft villages developed strongly, meeting demand for domestic 
decoration, and construction. 
A. Whenever B. While C. When D. Before 
Question 8. Local people in Thanh Ha pottery village near Hoi An continue following their 
craft _______ there isn't enough support for maintaining the old traditions and skills. 
A. because B. although C. as soon as D. so that 
Question 9. Nam didn’t know _____ to find more information about the course. 
A. what B. why C. where D. while 
Question 10. Minh was so tired _______he will be absent for school tomorrow. 
A. before B. when C. so D. because 
Put the verb into the blank 
if so that because after who when 
Question 11. ____ they keep cutting down trees, the city will lose its beauty. 
Question 12. At the age of over 80, the artisan is instructing the craft to his grandchildren, 
______ they will preserve this ancient craft. 
Question 13. Ngoc is stressful _______ she’s sitting an important exam tomorrow. 
Question 14. _____ the workers had taken several steps to whiten the palm leaves, they 
sew together the 
leaves and the rings. 
Question 15. Lan couldn’t decide _____ to work with on the project. 
PHRASAL VERB 
Question 1. Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my 
grandparents because they are very old. 
A. looked after B. took care C. set up D. took over 
Question 2. Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people 
make the famous Bai tho conical hats. 
A. go B. went C. gone D. been 
Question 3. This company has gone bankrupt. Do you know who will ______ ? 
A. take care of it B. look after it 
C. take it over D. turn it up 
Question 4. The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They 
can’t _____ this traditional craft. They have to find other jobs. 
A. help out B. live on C. work on D. set up 
Question 5. The crew have been living ______ space for over three months. 
A. in B. at C. on D. for 
Question 6. You can look _____ a word in a dictionary if you don’t know what it means. 
A. into B. for C. up D. over’ 
Question 7. Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region? 
A. about B. of C. for D. in 
Question 8. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to 
generation. 
A. on B. down C. up D. in 
P 12 
Question 9. I have been trying to _________ smoking but I simply can’t do it. 
A. give up B. get on C. give out D. put down 
Question 10. Everyone says that I look like my father. 
A. look after B. look up C. take after D. take up 
Question 11. Match a phrasal verb in A with its meaning in B. 
A B 
1. live on a. have a friendly relationship with somebody 
2. close down b. transfer from one generation to the next 
3. come back c. have enough money to live 
4. get on with d. return 
5. pass down e.stop doing business 
Fill in the gap with one suitable phrasal verb. 
get on look for switch on try on turn off 
Question 12. “Please _______ the radio, I can’t concentrate on my work”. 
Question 13 Quickly! _________ the bus. It’s ready to leave. 
Question 14. I don’t know where my book is. I have to _______ it. 
Question 15. It’s dark inside. Can you ________ the light, please? 
 COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS 
1. You're not a safe driver! You should drive _________. 
A. careful B. careless C. more carefully D. most carefully 
2. The building looks much _____ in green than the previous white. 
A. more nice B. the nicest C. nicest D. nicer 
3. I was disappointed as the film was_________ than I had expected. 
A. as entertaining B. less entertaining C. more entertaining D. few entertaining 
4. The last exhibition was not ______ this one. 
A. as interesting B. so interesting than C. so interesting as D. more interesting 
5. Your city is developing......................... my city. 
A. so fast B. as fast as C. fast than D. the fastest 
6. Let's take this road. It is ______way to the city. 
A. the shortest B. a shortest C. the shorter D. both A & B 
7. I think it is _____ part of the city. 
A. the noisiest B. the most noisy C. noisier D. noisiest 
8. Japan is the _________ developed country in the world. 
A. most two B. two most C. second most D. second in most 
9. This computer is much more user-friendly, but it costs.............the other one. 
A. as many as B. as much as C. twice as much as D. twice as many 
10. When you want to relax, you'll have one of the world's _________ cities at your feet, 
with more than 40% green space and open water to enjoy. 
A. greener B. greenest C. mostly green D. green mostly 
REPORTED SPEECH 
Question 1. Lan asked her teacher what requirements she ______ as a monitor. 
A. needs to do B. needed doing C. need to do D. needed to do 
Question 2. I asked Martha ________ to enter law school. 
P 13 
A. was she planning B. is she planning 
C. if she was planning D. are you planning 
Question 3. I wondered ________ the right thing. 
A. whether I was doing B. if I am doing 
C. was I doing D. am I doing 
Question 4. He wants to know whether I _______ back home. 
A. come B. came C. will come D. would come 
Question 5. They said that they had been driving through the desert ________. 
A. the previous day B. yesterday C. the last day D. Sunday previously 
Question 6. Peter asked Jane why_____ the film on T.V the previous night. 
A. didn't she watch B. hadn't she watched C. she doesn't watch D. she hadn't watched 
Question 7. He advised them _______ in class. 
A. to not talk B. not to talk C. to talk not D. don't talk 
Question 8. Julia said that she _________ there at noon. 
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be 
Question 9. He _______ that he was leaving that afternoon. 
A. told me B. told to me C. said me D. says to me 
Question 10. He proved that the earth _______ round the Sun. 
A. had gone B. was going C. goes D. would go 
Question 11. I wonder why he ________ love his family. 
A. doesn’t B. don’t C. didn’t D. hasn’t 
Question 12. He asked the children ______ too much noise. 
A. not to make B. not making C. don't make D. if they don't make 
Question 13. Mr. Hawk told me that he would give me his answer the ____ day 
A. previous B. following C. before D. last 
Question 14. The woman asked ________ get lunch at school. 
A. can the children B. whether the children could 
C. if the children can D. could the children 
Question 15. The teacher asked me __________ worried about before the exam. 
A. What I am most B. what I am C. what most I was D. what I was most 
USED TO 
Question 1. Traditional games _______ as an effective but simple educational method of 
centuries. (NB) 
A. were used B. used to used C. had used D. have been used 
Question 2. The English men are not used ______on the right hand side of the street. (NB) 
A. to drive B. to driving C. for driving D. drive 
Question 3. She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now. (NB) 
A. used to have B. used to having : C. was use to having D. was used to have 
Question 4. Marriage ________ arranged by parents. 
A. used to be B. is used to being C. was used to be D. got used to being 
Question 5. They __________ go on holiday when they lived in the countryside. 
A. not use to B. weren't use to C. didn't use to D. hadn't used to 
Question 6. Women have walked dozens of kilometres to market _______ twenty or thirty-
kilogram loads in shoulder poles for generations. 
A. to carry B. to be carred C. carrying D. carry 
P 14 
Question 7. In the past, white, or violet ao dai________ by Vietnamese female students as 
their uniforms. 
A. would be wear B. wore C. used to wear D. was worn 
Question 8. I _______ long hair, but I have short one now. 
A. used to having B. used to have C. was use to having D. was used to have 
Question 9. They ________ go on holiday when they lived in the countryside. 
A. not use to B. weren’t use to C. didn’t use to D. hadn’t used to 
Question 10. When he lived in Japan, he didn’t _______ food with forks, but with 
chopsticks. 
A. used to eat B. use to eat C. used to eating D. use to eating 
Question 11. My brother ________ football, but an injury stopped him from playing. 
A. used to play B. use to play 
C. used to playing D. use to playing 
Question 12. David was a good climber in his youth. He ______ very high mountains. 
A. use to climb B. used to climb 
C. used to climbing D. use to climbing 
Question 13. The farmers in my village ______ rice home on trucks. They used to buffalo-
driven carts. 
A. used to transport B. used to be transported 
C. didn’t use to transport D. are used to transporting 
Question 14. Men used ____ the breadwinner of the family. 
A. be B. to be C. to being D. being 
Question 15. Tam _________ go fishing with his brother when he was young. 
A. used to B. is used to C. has used to D. was used to 
WISH 
Question 1. Lan wishes there________ a smart board in her classroom. 
A. was B. were C. is D. had been 
Question 2. We all______ it were the weekend tomorrow. 
A. think B. hope C. wish D. want 
Question 3. Minh wishes he _______ English perfectly well. 
A. spoke B. speaks C. is speaking D. has spoken 
Question 4. “He has to work 12 hours every day.” “_______” 
A. sure B. How cool! 
C. I wish I could go back home D. I can’t imagine that 
Question 5. I wish I ________ near my shcool. 
A. lived B. live C. will live D. am living 
Question 6. She wishes she ______ a longer summer vacation. 
A. can have B. could have C. is having D. has 
Question 7. They are building a new a

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_9.pdf