Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021

Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.

1. Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai:

2. Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai:

3. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai:

4. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai:

BÀI 1:

1) 2) 3)

4) 5) 6)

 7) 8) 9) 10) 11) 12)

 13) 14)

15) 16) 17)

BÀI 2:

1) 2) + 3) -

 4) 8 + 215 5) 23 + 415 6) 11 + 46 7) 14 - 65 8) 22 - 86

f) 9) 9 - 42 10) 13 - 43 11) 7 - 43 12) 21 - 85

 RÚT GỌN:

Bài 1: Cho biểu thức: A = với ( x >0 và x ≠ 1)

a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại .

Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) . Rút gọn biểu thức P

Bài 3: Cho biểu thức A = . Rút gọn biểu thức A;

Bài 4: Cho biểu thức : B = . Rút gọn biểu thức B;

Bài 5: Cho biểu thức : P = . Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2.

 Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( . a) Rút gọn Q;

 b) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4 .

Bài 7 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1

a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.

Bài 8: Xét biểu thức: P= (Với a ≥0 ; a ≠ 16) . Rút gọn P;

 

doc 11 trang hapham91 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2020- 2021
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.
Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai:
Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai: 
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai:
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: 
BÀI 1: 
1) 	2) 	 3) 	
4) 	5) 	6) 
 7) 8) 9) 	10) 11) 	 12) 
 13) 14) 
15) 16) 17) 
BÀI 2:	
1) 2) + 3) - 
 4) 5) 6) 7) 8) 
f) 9) 10) 11) 12) 
 RÚT GỌN: 
Bài 1: Cho biểu thức: A = với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A;	b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) . Rút gọn biểu thức P	
Bài 3: Cho biểu thức A = . Rút gọn biểu thức A;
Bài 4: Cho biểu thức : B = . Rút gọn biểu thức B;	
Bài 5: Cho biểu thức : P = . Rút gọn P;	c) Tìm x để P = 2. 
 Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( . a) Rút gọn Q; 
 b) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4.
Bài 7 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức trên;	b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.	
Bài 8: Xét biểu thức: P= (Với a ≥0 ; a ≠ 16) . Rút gọn P; 
Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất.
Biết định nghĩa hàm số bậc nhất và các tính chất của nó. Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. Hệ số góc của đường thẳng. 
Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b , các tính toán liên quan đồ thị.
Vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất và đồ thị của nó để giải bài tập.
Bài 1. Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ điểm A.
Bài 2.
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số y = x + 1 và y = - x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b ) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = - x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B Tìm tọa độ các điểm A, B, C. 
c ) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. (đơn vị trên các trục tọa độ là cm).
Bài 3. Cho hàm số y = ax + 3. Tìm hệ số a, biết rằng 
Khi x = 1 thì y = 2,5.
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 2x.
Bài 4. Cho hàm số y = 2x + b. Tìm b biết rằng :
Với x = 4 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 5. 
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3.
Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A (1 ; 5).
Bài 5. Cho hàm số y = ax – 4 . Tìm hệ số a, biết rằng 
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5.
Bài 6: Cho hàm số : y = 2x + 3 (d)
 a. Vẽ đồ thị hàm số 
 b. Tính độ lớn góc µ tạo bởi đường thẳng (d) trên với trục Ox ?
c. Xác định hàm số: y = ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(1,-2)
d. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với đường thẳng y = - 4x - 3 ?
 e. Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (2m-3)x +2m và đường thẳng (d) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 
Bài 7: (1,0điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1)
	a) Xác định m để hàm số đồng biến trên . 
 b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 
Bài 8: Biết đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, hãy xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau :
Đi qua điểm A(3 ; 2)
Có hệ số a bằng 2.
Song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Bài 9: Hãy xác định hàm số y = ax + b biết :
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -3
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x và cắt trục tung tại điểm có tung độ = 2.
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x – 3 và cắt đường thẳng y = -2x +1 tại điểm có hoành độ bằng 1 
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2 – 3x và cắt đường thẳng y = x +1 tại điểm có tung độ bằng 2. 
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x – 3 và đi qua điểm A(1 ; 1).
Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y = 3x +1 và đi qua điểm M(1 ; 2).
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm P(2 ; 1) và Q(-1 ; 4).
Bài 10. Cho hàm số 
	a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến?
	b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm . Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
	c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng . 
Bài 11. Cho hàm số (d) 
	a) Xác định m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
	b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A(3; 4).Vẽ đồ thị với m vừa tìm được.
	c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng (d’):
	d) Tính số đo góc tạo bởi đường thẳng (d’) với trục Ox.
Bài 12: Cho hai hàm số: và 
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục toạ độ Oxy.
Bằng đồ thi xác định toạ độ giao điểm A của hai đường thẳng trên.
Tìm giá trị của m để đ/ thẳng đồng qui với hai đường thẳng trên.
Chủ đề 3: Hệ thức lượng giác trong tam giác giác vuông.
Biết hệ thức lượng và các tỉ số lượng giác của góc nhọn: sin, cos, tan, cot
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán đơn giản.
Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để giải bài tập. 
 Bài 1: 
 a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ 	
Bài 2. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
	a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH. 
	b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết .
Tính số đo góc B (làm tròn đến độ) và độ dài BH.
Gọi E; F là hình chiếu của H trên AB; AC.Chứng minh: AE.AB = AF.AC.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A có và .Kẻ đường cao AH 
(H thuộc cạnh BC). Tính AH; AC; BC.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có , BC = 20cm.
a) Tính AB, AC 	
b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC. 
Bài 6. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết:
	a) AB = 6cm,	 	b) BC = 20cm,	
	c) BC = 32cm, AC = 20cm	d) AB = 18cm, AC = 21cm
Bài 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6a, BC = 10a, với a là số thực dương.
Tính BH theo a. 2. Tính 
Chủ đề 4: Đường tròn
Biết cách vẽ đường tròn theo điều kiện cho trước, các tính chất của đường tròn, xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác. 
Áp dụng tính chất của đường tròn, tiếp tuyến để tính toán, chứng minh đơn giản.
Vận dụng các tính chất của đường tròn, tiếp tuyến vào giải toán.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán. 
Bài 1. Cho DABC vuông tại A. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC, d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt d tại D và E. Chứng minh:
	a) Góc DOE vuông. ; b) DE = BD + CE
	c) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE.
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi C là một điểm trên tia Ax, kẻ tiếp tuyến CM với nửa đường tròn (M là tiếp điểm), CM cắt By ở D.
a) Tính số đo góc COD. 
b) Gọi I là giao điểm của OC và AM, K là giao điểm của OD và MB. Tứ giác OIMK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh tích AC.BD không đổi khi C di chuyển trên Ax.
d) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. 
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là tiếp điểm). Kẻ đường kính BD, đường thẳng vuông góc với BD tại O cắt đường thẳng DC tại E.
	a) Chứng minh và DC // OA.
	b) Chứng minh tứ giác AEDO là hình bình hành. 
	c) Đường thẳng BC cắt OA và OE lần lượt tại I và K. Chứng minh 
Bài 4: Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB ,tiếp tuyến Bx . Qua C trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx ở M . tia AC cắt Bx ở N.
Chứng minh : OM^BC
Chứng minh M là trung điểm BN
Kẻ CH^ AB , AM cắt CH ở I. Chứng minh I là trung điểm CH.
Bài 5: Cho đường tròn tâm (O,R) đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với đường tròn (O) . Lấy điểm E bất kì trên (O) ( E khác A và khác B). Tiếp tuyến tại E của (O) cắt Ax, By tại C và D.
Chứng minh : CD = AC + BD và tam giác COD vuông.
Chứng minh: AC.BD = R2
Kẻ EF ^ AB tại F, BE cắt AC ở K. CM: AF.AB = EK.EB
Chứng minh ba đường thẳng BC, AD, EF đồng qui.
Bài 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O), với C không trùng A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AC. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm C cắt tia OI tại điểm D.
Chứng minh OI song song với BC.
Chứng minh DA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Vẽ CH vuông góc với AB, và vẽ BK vuông góc với CD, . Chứng minh 
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2018-2019
TỰ LUẬN:
BÀI 1: 
Rút gọn biểu thức: 
Cho biểu thức: với x ≥ 0. Tìm x để B = 9
BÀI 2: 
Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x+ 2
Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m – 2 cắt đồ thị (d) tại một điểm trên trục tung.
BÀI 3: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm M sao cho OM = 5cm. Từ M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn(O).( A là tiếp điểm)
Tính độ dài đoạn thẳng OM và giá trị sin của .
 Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OM tại H, cắt đường tròn(O) tại B( B ≠ A). Chưng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Kẻ đường kính AC của đường tròn(O). Đường thẳng MC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Chứng minh: 
*TRẮC NGHIỆM VỀ CĂN THỨC BẬC HAI:
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
3.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
4.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
5.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
6.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
7.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
8.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
9. Điều kiện của biểu thức có nghĩa là: 
A. B. C. D. 
10.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2, 3 và 5 ta có:
A. 3 > 2 > 5	 B. 3 > 5 > 2	 C. 5 > 3 > 2	 D. 2> 5 > 3
11. Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D. Đáp án khác
12: Căn thức bằng;
	A. 3 – 2x 	 	B. 2x – 3	C. 2x – 3 hoặc 3 – 2x	 	D.| 3 – 2x|.
13: Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 6	B. 	C. 0 	D. .
Câu 9: Biểu thức xác định với các giá trị :
 A. x > 	B. x - 	C. x 	D. x 
*TRẮC NGHIỆM VỀ HÀM SỐ:
1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).
3.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).
4.Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8.
D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.
5.Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m1), trong các câu sau câu nào đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Hàm số đồng biến khi m < 1.
C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 .
D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).
6.Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).
B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.
C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.
D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
7.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (-2; -3).
B. (-2; 5).
C. (0; 0).
D. (2; 5).
8.Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1.
B. y = 2 – x.
C. .
D. y = 1 + 2x.
9.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
A. – 2.
B. 3.
C. - 4.
D. – 3.
10.Đường thẳng song song với đường thẳng y = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là
A. .
B. .
C. .
D. .
11.Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
12.Cho hàm số y = (m + 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.
B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.
C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (; 1).
13. Hai đường thẳng y = ( m + 2 ) x + 2 và y = 5x – 1 cắt nhau khi :
 	A. m -2 	B. m 3	C. m = 3	D. m 5	
14.Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2, đi qua điểm M ( 2;3) có tung độ gốc là:
 A. -1	B. -2	C. -3	D. -4	
15. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là:
	A. (-2;-1)	B.(3; 2)	 C.(1;-3)	D. (0 ;2)
16. Hai đt y = 2x - m và y = - x - 2m +1 cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi
 A.m = -1	 B.m = 	 C. m = 2 D. m = 1 
17. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8	B. 8	C. 4	D. -4
18. Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là:
A. Song song	B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 
C. Trùng nhau	D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 
19. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
20. Hệ số góc của đường thẳng: là:
	A. 4	B. - 4x	C. -4	 D. 9
21: Nếu đường thẳng y = kx – 3 đi qua điểm (-1;2 )thì hệ số góc của nó bằng:
	A.5	B.-5 	C. 1	D. -1.
22: Đồ thị hàm số y = 3x-2 đi qua điểm nào trong các điểm sau:
 A.( 2; 1) 	B. (0; 2)	C.(0; -2) 	D.(-1; 1)
23: Tại x = -3 hàm số y = m x + 5 có giá trị bằng -1thì m có giá trị bằng:
A. 3	B. 2 	C. 1	D. -3
24: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng :
 A. -1	B. -2 	C. 1	D. 2
25: Cho hai đường thẳng d1 và d2 : d1 : y = 2x + m -2 ; d2 = kx + 4 - m .Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau :
A. k = 1 và m = 3	 B.k = -1 và m = 3	 C. k =-2 và m =3	D. k =2 và m= 3
26: Cặp số (-1; 0) là nghiệm của phương trình:
	A. 	B. 	C. 	D. .
*TRẮC NGHIỆM VỀ HỆ THỨC LƯỢNG:
1 : Biết tan= 0,1512. Số đo góc nhọn là :
A. 8034’ B. 8035’ A. 8036’ D. Một đáp số khác 
2 : Trong các câu sau, câu nào sai : 
A. sin200 cos400
C. cos400 > sin200 D. cos200 > sin350
3 : Cho tam giác ABC vuông ở A. BC = 25 ; AC = 15 , số đo của góc C bằng:
A. 530 B. 520 C. 510 D. 500
4. Tam giác ABC vuông tại A, , BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn AC: 
A. 2cm ; 	B. cm;	C. 2cm ;	D. 3cm.
5: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
 BA2 = BC. CH 	 B) BA2 = BC. BH
 	C) BA2 = BC2 + AC2	 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai.
6: Dựa vào hình 1.
 Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC	B) BC.HB
	C) 	D) BC.HC	
7: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
	A) 	 B) 	
	C) 	 D) Cả ba câu A, B, C đều sai
8: Cho cos= 0,8 khi đó
A. tan- sin= 0,15
B. tan= 0,6
C. cot= 0,75 
D. sin= 0,75
 9: Cho + = 900, ta có
A. sin = sin
B.tan= 
C. sin2+ cos2 = 1
D. tan. cot= 
10: Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5 	B. 6	C. 5	D. 4,5
11: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là:
A. 13	B. 	C. 2	D. 3
12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng
A . cosC = B. tan B = Hình 2 
C. cotC = D. cotB = 
13: Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H.3)
A. x = 8 B. x = 4
C. x = 8 D. x = 2	
14: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), H.3
trường hợp nào sau đây là đúng: 
A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm 	
C/ AC = cm D/ AC = 5 cm. 	H.4
15. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. sinα = cosβ	B. cotα = tanβ
C. sin2α + cos2β =1	D. tanα = cotβ
16. Cho cos khi đó tan có giá trị là:	
A. ; 	B. 	C. ;	D. 	
17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. sin B= cos C B. sin C= cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C
18: Cho DEF có = 900, đường cao DH thì DH2 bằng
 A. FH.EF B. HE.HF C. EH. EF D. DF.EF
19: Tam giác ABC có =900 , BC = 18cm và = 600 thì AC bằng:
 A. 9cm B. 18cm C. 9cm D. 6 cm
20: Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm.Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng: A. 2,4cm	B. 4cm 	C. 3cm 	D. 4,8cm
21: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
A.cm	
B. cm 
C.36 cm
D. cm
22: Tam giác ABC cân ở A biết AC = 2cm và Â = 300.Khi đó hình chiếu của AB trên cạnh AC bằng:
 A. 	B. 1 	C. 2 	D. 3
23.Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng
A. 2 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
24:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm , BC = 5 cm .Giá trị của cotB bằng: 
 A.	B. 	C. 	D.
*TRẮC NGHIỆM VỀ ĐƯỜNG TRÒN:
1.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A.đỉnh góc vuông.
B.trong tam giác.
C.trung điểm cạnh huyền.
D.ngoài tam giác.
2.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15.
3.Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
4.Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
A. MN = 8. 
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D.kết quả khác.
6.Đường tròn là hình có
A.vô số tâm đối xứng.
B.có hai tâm đối xứng.
C.một tâm đối xứng.
D.không có tâm đối xứng.
7. Nối 
1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
7) là giao điểm trong của đường phân giác trong của tam giác.
Đáp án 1-8
2) Đường tròn nội tiếp một
tam giác.
8) là đương tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
2-12
3) Tâm đối xứng của
đường tròn.
9) là giao điểm của đường trung trực các cạnh của tam giác.
3-10
4) Trục đối xứng của
đường tròn.
10) chính là tâm của đường tròn.
4-11
5) Tâm của đường tròn nội tiếp một tam giác.
11) là bất kì đường kính nào của đường tròn.
5-7
6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
12) là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác.
6-9
8: MN và MP là hai tiếp tuyến kẻ từ M tới đường tròn (O)như hình vẽ.
biết MN = 12; MO = 13. Độ dài NP bằng:
9: Hai tiếp tuyến của (O; R) tại A và B cắt nhau tại M, biết OM = 2R. Khi đó số đo góc AMB là: 
A. 300 	B. 450	C. 600	D. 900 
10.Cho đường tròn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O). Góc BAC bằng:
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
11: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
 A. 2 cm	B. 3 cm 	C. 4 cm 	D. 5 cm
12. Cho đường tròn (O ; 5) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
	A. 3	B. 	C. 	D. 4
13 : Cho đường tròn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O). Góc BAC bằng:
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
14 : Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là:
A. d<6 cm	B. d=6cm	C. d6cm	D. d6cm	
15 : Đường tròn (O ; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu? 
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
16 : Từ điểm A ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Câu nào sau đây sai ?
A. AB=AC	 B. 	C. AO là trung trực của BC	D. rABC đều
17 : Cho rABC đều ngoại tiếp đường tròn (O ; 5cm). Bán kính đường ngoại tiếp rABC là bao nhiêu ?
A. cm	B. 5cm	C. cm	D. 10cm
18: Cho rABC vuông tại A, AB=15cm, AC=20cm. Vẽ đường tròn (A ; R). Giá trị R để BC là tiếp tuyến đường tròn (A) là:
A. R=12cm	B. R=15cm	C. R=10cm	D. R=17,5cm
19: Hình tròn tâm O bán kính 3cm gồm tất cả các điểm cách O cố định một khoảng d, với
 A. d=3cm	B. d<3cm	C. d3cm	D. d3cm
20: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
21: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2cm	B. cm	C. cm	D. cm
22: Cho đường tròn (O ; 15cm) và dây cung AB=24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là: A. 12cm	B. 9cm	C. 8cm	D. 6cm
23: Độ dài 1 dây của đường tròn (O; 5cm) cách tâm 4 cm là :
 A.2 	B. 	C. 10 	D. 6.
24: Đường tròn là hình:
 A. không có trục đối xứng	B. có 1 trục đối xứng 	
 C. có hai trục đối xứng vuông góc với nhau	D. có vô số trục đối xứng
Câu 1. ( 2điểm)
Thực hiện phép tính: 
Trục căn thức ở mẫu: 
Câu 2. (2điểm)
Tìm các số thực x để có nghĩa.
Cho số thực a > 0. Rút gọn biểu thức 
Câu 3. (2,5điểm)
Cho hai hàm số: y = 6x và y = 4 – 2x có đồ thị lần lượt là (d) và (d’).
Vẽ hai đồ thị (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (d’) với trục hoành, trục tung.
Câu 4. (1điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6a, BC = 10a, với a là số thực dương.
Tính BH theo a.
Tính 
Câu 5. (2,5điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn (O), với C không trùng A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AC. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại điểm C cắt tia OI tại điểm D.
Chứng minh OI song song với BC.
Chứng minh DA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Vẽ CH vuông góc với AB, và vẽ BK vuông góc với CD, . Chứng minh 
HẾT -

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_hoc_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2020_202.doc