Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021 - Phạm Ngọc Thông

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021 - Phạm Ngọc Thông

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

 Khoanh trũn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm

Cõu 1: Cõu ca dao sau núi lờn phẩm chất gỡ?

 “ Trống chựa ai vỗ thựng thựng

 Của cụng ai khộo vẫy vựng nờn riờng”

A.Chí công vô tư B. Tự chủ C. Khụng tự chủ D. Không chí công vô tư

Cõu 2: Câu tục ngữ sau nói lên đức tính gỡ?“ Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ”

 A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tự chủ

Cõu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ?

 A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xây dựng lớp.

 C. Đi đường đúng quy định D. Chạy xe quá tốc độ

Cõu 4: Hành vi nào sao đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư?

A. Là lớp trưởng, Quân thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mỡnh.

B. Trong đợt bỡnh xột thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nên bầu những bạn có đủ tiêu chuẩn.

C. Là cỏn bộ lónh đạo nhà máy, ông Lợi cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ mỡnh.

D. Mai không muốn tham gia các hoạt động tập thể vỡ sợ ảnh hưởng đến học tập của mỡnh.

Cõu 5: Cõu ca dao sau đây thể hiện đức tính gỡ?

 Dự ai núi ngả núi nghiờng

 Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chân

A. Tự chủ B. Chí công vô tư

C. Đoàn kết D. Hiếu thảo.

Cõu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ?

A. Trường tổ chức cho hs học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện.

B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch

C. Ông Bính-tổ trưởng tổ dân phố-quyết định mỗi gia đỡnh nộp 5000 để làm quỹ.

D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt, các bạn tích cực đóng góp ý kiến.

Cõu 7: Người luôn tích cực , chủ động, dám nghĩ, dám làm là người .

 A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. Cần cù

Cõu 8. Đề giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc chỳng ta cần phải làm gỡ ?

 A. Cải tạo, thay thế C. Kế thừa, bảo vệ và phỏt triển

 B. Bảo tồn D. Dựa vào cỏc viện bảo tàng

Cõu 9. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả ?

 A. Ăn kĩ , làm dối . C. Mồm miệng đỡ chân tay.

 B. Siêng làm thì có, siêng học thì hay. D. Làm đi không bằng làm lại.

Cõu 10. Hành vi nào thể hiện sống có lí tưởng ?

 A. Sống ỷ lại, thực dụng C. Sống vỡ ước mơ giàu cú, nhiều tiền.

 B. Sống có ý chí nghị lực. D. Sống vì ước mơ quyền lực .

Cõu 11: Hành vi nào sau đây không thể hiện lũng yờu hũa bỡnh trong cuộc sống hàng ngày?

A. Dựng vũ lực giải quyết mõu thuẫn. B. Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế.

C. Học hỏi những điều hay của người khác D. Biết lắng nghe người khác

Cõu 12: Tính đến tháng 12 năm 2002, Việt nam có quan hệ thương mại với :

A. 150 quốc gia B. 178 quốc gia

C. 198 quốc gia D. Hơn 200 quốc gia

 

docx 7 trang hapham91 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Tiết 19 - Năm học 2020-2021 - Phạm Ngọc Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : GDCD . Tiết PPCT : 19	
Lớp : 9BCD
Ngày kiểm tra : ..
Người ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên: ..
Ngày duyệt : 
Người duyệt : Trần Bỡnh Thuận . Kí tên: ..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA 1 TIẾT-GDCD 9-Kè I
	 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu	
Vận dụng	
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
cao
Bài 1: Chớ cụng vụ tư
- Biết phõn biệt việc làm chớ cụng vụ tư và trỏi với chớ cụng vụ tư.
Số cõu: 2
Sốđiểm:0,5đ
 5%
Số cõu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Bài 2: Tự chủ
- Hiểu như thế nào là tự chủ.
Số cõu: 3
Số điểm: 0,75đ
7,5%
Số cõu: 3
Số điểm:0,75đ
Tỉ lệ:7, 5%
Bài 3: Dõn chủ và kỉ luật
- Biết được cỏc hành vi của tớnh dõn chủ và chưa dõn chủ.
Số cõu: 2
Số điểm: 0,5đ
5%
Số cõu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 5%
Bài 4: Bảo vệ hũa bỡnh
- Hiểu lũng yờu hũa bỡnh được thể hiện như thế nào.
- Phõn biệt chiến tranh chớnh nghĩa, ct phi nghĩa
Số cõu 2
Số điểm: 2,25
22,5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2,5%
Số cõu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Bài 8: Năng động, sỏng tạo
Nhận biết năng động, sỏng tạo
Hiểu năng động, sỏng tạo thể hiện qua cõu tục ngữ.
- Hiểu năng động, sỏng tạo? Rốn luyện năng động, sỏng tạo
Số cõu: 3
Số điểm: 1,5đ
15%
Số cõu: 1
Số điểm:0.25đ
Tỉ lệ: 2,5%
Số cõu: 1
Số điểm:0.25đ
Tỉ lệ: 2,5%
Số cõu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
Bài 6: Hợp tỏc cựng phỏt triển
- Biết được Việt Nam đó cú quan hệ hợp tỏc với bao nhiờu quốc gia trờn thế giới.
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
2,5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2,5%
Kế thừa và phỏt huy truyền thống dõn tộc
- Hiểu và thực hiện việc kế thừa, phỏt huy truyền thống dõn tộc.
- Tầm quan trọng của truyền thống dõn tộc trong thời đại ngày nay.
Số cõu: 2
Số điểm:2,25
 22,5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Làm việc cú năng suất, chất lượng, hiệu quả.
Nhận biết khỏi niệm, điền từ, cụm từ
- Hiểu trong cõu tục ngữ
Số cõu: 2
Số điểm:1,25
 15%
Số cõu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 2
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 5%
Lớ tưởng sống của thanh niờn.
Nhận biết hành vi
Hiểu lớ tưởng trong cõu tục ngữ
Số cõu: 2
Số điểm:0,5
 5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
TỔNG CỘNG
8 cõu: 2,75 điểm
Tỉ lệ :27,5%
9 cõu: 2,25 điểm
Tỉ lệ: 22,5%
3 cõu: 5 điểm
Tỉ lệ 50%
Số cõu: 17
Sốđiểm: 10
100%
II. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Khoanh trũn đỏp ỏn mà em cho là đỳng nhất, mỗi cõu 0,25 điểm
Cõu 1: Cõu ca dao sau núi lờn phẩm chất gỡ?
 “ Trống chựa ai vỗ thựng thựng
 Của cụng ai khộo vẫy vựng nờn riờng”
A.Chớ cụng vụ tư B. Tự chủ C. Khụng tự chủ D. Khụng chớ cụng vụ tư 
Cõu 2: Cõu tục ngữ sau núi lờn đức tớnh gỡ?“ Ăn đúi qua ngày, ăn vay nờn nợ”
 A. Kỉ luật B. Chớ cụng vụ tư C. Dõn chủ D. Tự chủ 
Cõu 3: Việc làm nào sau đõy thể hiện tớnh dõn chủ?
 A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xõy dựng lớp.
 C. Đi đường đỳng quy định D. Chạy xe quỏ tốc độ
Cõu 4: Hành vi nào sao đõy thể hiện phẩm chất chớ cụng vụ tư?
A. Là lớp trưởng, Quõn thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thõn với mỡnh.
B. Trong đợt bỡnh xột thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nờn bầu những bạn cú đủ tiờu chuẩn.
C. Là cỏn bộ lónh đạo nhà mỏy, ụng Lợi cho rằng chỉ nờn đề bạt những người luụn ủng hộ mỡnh.
D. Mai khụng muốn tham gia cỏc hoạt động tập thể vỡ sợ ảnh hưởng đến học tập của mỡnh.
Cõu 5: Cõu ca dao sau đõy thể hiện đức tớnh gỡ?
 Dự ai núi ngả núi nghiờng
 Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn
A. Tự chủ	 B. Chớ cụng vụ tư	 
C. Đoàn kết	 D. Hiếu thảo.
Cõu 6: Việc làm nào sau đõy khụng thể hiện tớnh dõn chủ?
A. Trường tổ chức cho hs học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện.
B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch
C. ễng Bớnh-tổ trưởng tổ dõn phố-quyết định mỗi gia đỡnh nộp 5000 để làm quỹ.
D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hựng điều khiển buổi sinh hoạt, cỏc bạn tớch cực đúng gúp ý kiến.
Cõu 7: Người luụn tớch cực , chủ động, dỏm nghĩ, dỏm làm là người .
 A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. Cần cù 
Cõu 8. Đề giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của dõn tộc chỳng ta cần phải làm gỡ ?
 A. Cải tạo, thay thế C. Kế thừa, bảo vệ và phỏt triển 
 B. Bảo tồn D. Dựa vào cỏc viện bảo tàng 
Cõu 9. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả ?
 A. Ăn kĩ , làm dối . C. Mồm miệng đỡ chân tay.
 B. Siêng làm thì có, siêng học thì hay. D. Làm đi không bằng làm lại. 
Cõu 10. Hành vi nào thể hiện sống có lí tưởng ?
 A. Sống ỷ lại, thực dụng C. Sống vỡ ước mơ giàu cú, nhiều tiền.
 B. Sống có ý chí nghị lực. D. Sống vì ước mơ quyền lực .
Cõu 11: Hành vi nào sau đõy khụng thể hiện lũng yờu hũa bỡnh trong cuộc sống hàng ngày?
A. Dựng vũ lực giải quyết mõu thuẫn.	B. Giao lưu với thanh thiếu niờn quốc tế.
C. Học hỏi những điều hay của người khỏc	 D. Biết lắng nghe người khỏc
Cõu 12: Tớnh đến thỏng 12 năm 2002, Việt nam cú quan hệ thương mại với :
A. 150 quốc gia	 B. 178 quốc gia	 
C. 198 quốc gia	 	 D. Hơn 200 quốc gia
Câu 13 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (...) để hoàn chỉnh nội dung phẩm chất đạo đức sau:
 - ...........................................................................là tạo ra được nhiều sản phẩm cú giỏ trị cao về cả ................................ và ............................. trong một .................... nhất định.
Câu 14 : Nối những câu tục ngữ với những chủ đề đã học cho phù hợp :
Câu tục ngữ
Nối
Chủ đề
a. Tôn sư trọng đạo
a - 
1. Tự chủ
b. Một sự nhịn là chín sự lành
b - 
2. Làm việc cú năng suất, chất lượng, hiệu quả.
c. Cái khó ló cái khôn
c - 
3. Lí tưởng
d Đào núi và lấp biển
 Quyết chí ắt làm lên
d - 
4. Năng động sáng tạo
5. Kế thừa phát huy truyền thống dân tộc
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Cõu 1: (2đ) Trong giờ học bài : Bảo vệ hũa bỡnh đó cú 2 ý kiến khỏc nhau : 
 -í 1 : Tất cả cỏc bờn tham gia chiến tranh dự chớnh nghĩa hay phi nghĩa đều phải bị lờn ỏn 
- í 2 : Cần ủng hộ chiến tranh chớnh nghĩa và chống lại chiến tranh phi nghĩa .
 Em đống ý với ý kiến nào ? Tại sao ?
Cõu 2: (1đ) Thế nào là năng động? Sỏng tạo? HS cần phải rốn luyện đức tớnh đú ntn?
Cõu 3: (2đ) Trong thời đại mở cửa và hội nhập hiện nay, truyền thống dõn tộc khụng cũn quan trọng nữa.
- Em cú đồng ý với ý kiến đú khụng? Vỡ sao?
- Em hóy lấy một dẫn chứng cụ thể cho điều vừa giải thớch ở trờn? 
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi đỏp ỏn đỳng: 0.25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
B
B
A
C
A
C
A
B
A
D
Trả lời cõu 13: Điền theo thứ tự sau:
 - Làm việc cú năng suất, chất lượng, hiệu quả; nội dung; hỡnh thức; thời gian
Trả lời cõu 14: Nối: a-5; b-1; c-4; d-3
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Cõu 1( 2 điểm) : - Đồng ý với ý 2 .- Ko cú ct phi nghĩa thỡ sẽ ko bao giờ xảy ra ct chớnh nghĩa.
Vỡ chiến tranh chớnh nghĩa là cuộc chiến tranh vỡ mục đớch giải phúng dõn tộc, bảo vệ tổ quốc, gúp phần ngăn chặn chiến tranh , bảo vệ giỏ trị của con người và nền hũa bỡnh thế giới . ( 1 điểm ) 
Cần lờn ỏn chiến tranh phi nghĩa, ủng hộ chiến tranh chớnh nghĩa . ( 1 điểm ) 
Cõu 2: 
1 điểm
Năng động là tớch cực, chủ động, dỏm nghĩ dỏm làm.
0,5đ
Sỏng tạo là say mờ nghiờn cứu, tỡm tũi để tạo ra những giỏ trị mới hoặc tỡm ra cỏc cỏch giải quyết mới mà khụng bị gũ bú, phụ thuộc vào những cỏi đó cú.
- HS cần phải làm:
Tỡm ra cỏch học tập tốt nhất cho mỡnh và tớch cực vận dụng những điều đó biết vào cuộc sống 
0,5đ
Cõu 3: ( 2 điểm) - Khụng đồng ý với ý kiến trờn.
- Vỡ: truyền thống dõn tộc là cỏi gốc bền vững để phỏt triển; Là bản sắc riờng, khụng hũa tan; Là niềm tự hào,....
- Dẫn chứng cụ thể: những nghệ nhõn đất Việt vừa giữ gỡn được tinh hoa dõn tộc, mang ra thế giới để quảng bỏ, tụn vinh nột dẹp Việt, vừa học hỏi để làm đẹp hơn, nhanh hơn sản phẩm của mỡnh bằng mỏy múc tiờn tiến (Gốm, Lụa)
Trường THCS Minh Tân KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên học sinh . môn : GDCD
Lớp 9 ( Thời gian làm bài 45 phút)
 Điểm
 Nhận xét của thầy giáo
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Khoanh trũn đỏp ỏn mà em cho là đỳng nhất, mỗi cõu 0,25 điểm
Cõu 1: Cõu ca dao sau núi lờn phẩm chất gỡ?
 “ Trống chựa ai vỗ thựng thựng
 Của cụng ai khộo vẫy vựng nờn riờng”
A.Chớ cụng vụ tư B. Tự chủ C. Khụng tự chủ D. Khụng chớ cụng vụ tư 
Cõu 2: Cõu tục ngữ sau núi lờn đức tớnh gỡ?“ Ăn đúi qua ngày, ăn vay nờn nợ”
 A. Kỉ luật B. Chớ cụng vụ tư C. Dõn chủ D. Tự chủ 
Cõu 3: Việc làm nào sau đõy thể hiện tớnh dõn chủ?
 A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xõy dựng lớp.
 C. Đi đường đỳng quy định D. Chạy xe quỏ tốc độ
Cõu 4: Hành vi nào sao đõy thể hiện phẩm chất chớ cụng vụ tư?
A. Là lớp trưởng, Quõn thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thõn với mỡnh.
B. Trong đợt bỡnh xột thi đua cuối năm, Lan cho rằng chỉ nờn bầu những bạn cú đủ tiờu chuẩn.
C. Là cỏn bộ lónh đạo nhà mỏy, ụng Lợi cho rằng chỉ nờn đề bạt những người luụn ủng hộ mỡnh.
D. Mai khụng muốn tham gia cỏc hoạt động tập thể vỡ sợ ảnh hưởng đến học tập của mỡnh.
Cõu 5: Cõu ca dao sau đõy thể hiện đức tớnh gỡ?
 Dự ai núi ngả núi nghiờng
 Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn
A. Tự chủ	 B. Chớ cụng vụ tư	 
C. Đoàn kết	 D. Hiếu thảo.
Cõu 6: Việc làm nào sau đõy khụng thể hiện tớnh dõn chủ?
A. Trường tổ chức cho hs học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện.
B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch
C. ễng Bớnh-tổ trưởng tổ dõn phố-quyết định mỗi gia đỡnh nộp 5000 để làm quỹ.
D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hựng điều khiển buổi sinh hoạt, cỏc bạn tớch cực đúng gúp ý kiến.
Cõu 7: Người luụn tớch cực , chủ động, dỏm nghĩ, dỏm làm là người .
 A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. Cần cù 
Cõu 8. Đề giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp của dõn tộc chỳng ta cần phải làm gỡ ?
 A. Cải tạo, thay thế C. Kế thừa, bảo vệ và phỏt triển 
 B. Bảo tồn D. Dựa vào cỏc viện bảo tàng 
Cõu 9. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả ?
 A. Ăn kĩ , làm dối . C. Mồm miệng đỡ chân tay.
 B. Siêng làm thì có, siêng học thì hay. D. Làm đi không bằng làm lại. 
Cõu 10. Hành vi nào thể hiện sống có lí tưởng ?
 A. Sống ỷ lại, thực dụng C. Sống vỡ ước mơ giàu cú, nhiều tiền.
 B. Sống có ý chí nghị lực. D. Sống vì ước mơ quyền lực .
Cõu 11: Hành vi nào sau đõy khụng thể hiện lũng yờu hũa bỡnh trong cuộc sống hàng ngày?
A. Dựng vũ lực giải quyết mõu thuẫn.	B. Giao lưu với thanh thiếu niờn quốc tế.
C. Học hỏi những điều hay của người khỏc	 D. Biết lắng nghe người khỏc
Cõu 12: Tớnh đến thỏng 12 năm 2002, Việt nam cú quan hệ thương mại với :
A. 150 quốc gia	 B. 178 quốc gia	 
C. 198 quốc gia	 	 D. Hơn 200 quốc gia
Câu 13 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (...) để hoàn chỉnh nội dung phẩm chất đạo đức sau:
 - ...........................................................................là tạo ra được nhiều sản phẩm cú giỏ trị cao về cả ................................ và ............................. trong một .................... nhất định.
Câu 14 : Nối những câu tục ngữ với những chủ đề đã học cho phù hợp :
Câu tục ngữ
Nối
Chủ đề
a. Tôn sư trọng đạo
a - 
1. Tự chủ
b. Một sự nhịn là chín sự lành
b - 
2. Làm việc cú năng suất, chất lượng, hiệu quả.
c. Cái khó ló cái khôn
c - 
3. Lí tưởng
d Đào núi và lấp biển
 Quyết chí ắt làm lên
d - 
4. Năng động sáng tạo
5. Kế thừa phát huy truyền thống dân tộc
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Cõu 1: (2đ) Trong giờ học bài : Bảo vệ hũa bỡnh đó cú 2 ý kiến khỏc nhau : 
 -í 1 : Tất cả cỏc bờn tham gia chiến tranh dự chớnh nghĩa hay phi nghĩa đều phải bị lờn ỏn 
- í 2 : Cần ủng hộ chiến tranh chớnh nghĩa và chống lại chiến tranh phi nghĩa .
 Em đống ý với ý kiến nào ? Tại sao ?
Cõu 2: (1đ) Thế nào là năng động? Sỏng tạo? HS cần phải rốn luyện đức tớnh đú ntn?
Cõu 3: (2đ) Trong thời đại mở cửa và hội nhập hiện nay, truyền thống dõn tộc khụng cũn quan trọng nữa.
- Em cú đồng ý với ý kiến đú khụng? Vỡ sao?
- Em hóy lấy một dẫn chứng cụ thể cho điều vừa giải thớch ở trờn? 
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_tiet_19_nam_h.docx