Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (Kèm đáp án)
Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a) . b)
Bài 2 : Tính : (2 đ)
a) b) c) ( d)
Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ )
a) b) c)
Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết
Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH. Tính AB ; AC ; AH
Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC.
Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
Bài 7 : (1 điểm) Biết sin = 23 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 I. MỤC TIÊU. Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình học tiếp theo. * Về kiến thức: - Hiểu hằng đẳng thức căn bậc hai - Hiểu các phép toán và phép biến đổi về căn thức - Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Về kĩ năng - Biết vận dụng hằng đẳng thức về căn bậc hai, các phép toán về căn bậc hai để làm các bài tập về thực hiện phép tính. - Vân dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức. - Biết tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn, vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài, tính góc của tam giác. * Về thái độ - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học - Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng kiến thức vào cuộc sống. * Hình thành năng lực - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết TL Thông hiểu TL Vận dụng Tổng Cấp độ thấp TL Cấp độ cao TL Căn bậc hai ĐK xác định căn thức. Quy tắc nhân các căn bậc hai. Rút gọn các căn thức bậc hai Giải ptrình vô tỉ Rút gọn các căn thức bậc hai và tính giá trị của biểu thức chữ Số câu Số điểm (tỉ lệ) 4 2,0 5 3,0 1 0,5 10 5,5 (55%) Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tính giá trị của các cạnh Tính góc của tam giác vuông Dùng tỉ số lượng giác để tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm (Tỉ lệ) 6 3,0 2 1,5 8 3 (30%) Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % 10 5,0 50% 5 3,0 30% 3 2,0 20 % 18 10 (100%) III. ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1. ĐỀ BÀI Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a) . b) Bài 2 : Tính : (2 đ) a) b) c) ( d) Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ ) a) b) c) Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH. Tính AB ; AC ; AH Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). Bài 7 : (1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. 2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1a có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2. 0.5 1b có nghĩa khi 2 - 3x 0 0,5 2a = 2.6 = 12 0,5 2b = 0,5 2c ( = 0.5 2d 0,5 3a = = 4 0,25 0,25 3b = 3 – 4 + 2. 5 = 9 0,5 3c = = = = = 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 4 ( ĐK : x ≥ - 5 ) Vậy x = -1 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Hình vẽ đúng 1/ Giải tam giác vuông ABC A ABC vuông tại A, nên: AB = BC sinC = 6 sin300 = 3 (cm) 300 AC = AB cotC = AB : tanC B H C = 3 : = (cm) AHC vuông tại H, nên: AH = AC sinC = sin300 = (cm) 0,5 0,5 0,5 6 6a ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = (cm) 0,5 0,5 0,5 6b ABM vuông tại A 0,5 7 Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. Ta có: sin2 + cos2 = 1 Cos2 = 1- sin2 = 1- = Do đó: A = 2sin2 a + 5cos2 a = 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_9_giua_hoc_ky_i_kem_dap_an.docx