Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I - Năm học 2020-2021 (có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)

Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: có giá trị là:

A. (a - 2)2 B. (2 - a) C. (a - 2) D.

 

Câu 2: xác định khi:

A. x 2

B. x < 2="" c.="" x=""> 2 D. x 2

 

Câu 3: Căn bậc ba của 27 là:

A. 9 B. -3 C. 3 D. 3

 

Câu 4: So sánh: và ta được:

A. >

B. <>

C. =

D.

 

Câu 5: Trong hình bên. Sin có giá trị là:

A. ; B.

C. ; D.

Câu 6: Cho hình vẽ. AB = ?

A. AC.Sin C ; B. AC.Sin B

C. BC.Sin C ; D. BC.Cos C

Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một đường tròn:

A. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.

B. Đường kính đi qua trung điểm của dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.

C. Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy.

D. Đường kính là dây lớn nhất.

Câu 8: Trong hình vẽ bên OC = 10 cm ; OE = 6cm

 Thì CD có độ dài là:

A. 14cm ; B. 15cm

C. 16cm ; D. 17cm

 

docx 3 trang hapham91 3710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I - Năm học 2020-2021 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài 90 phút
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Biết sử dụng hằng đẳng thức 
- Biết mối liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
- Biết tính căn bậc ba của một số
- Hiểu được căn thức bậc hai xác định khi nào?
- Biết tính, rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai đơn giản.
- Vận dụng các phép biến đổi về căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, so sánh.
Số câu
2
1
1
1
1
2
8
Số điểm
1
0,5
0,5
0,5
0,5
2
5
Tỉ lệ
10%
5%
5%
5%
5%
20%
50%
2. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết viết các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức lượng của góc nhọn trong tam giác vuông
- Biết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- tính được độ dài các cạnh, góc trong tam giác vuông
Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải bài tập.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
1,5
3,5
Tỉ lệ
5%
5%
10%
15%
35%
3. Đường tròn
Nắm được mối quan hệ giữa đường kính và dây trong một đường tròn
- Vận dụng được sự xđ đường tròn, mối quan hệ giữa đường kính và dây trong một đường tròn vào bài tập
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Tỉ lệ
5%
5%
5%
15%
TS câu
4
1
2
2
2
4
15
TS điểm
2
0,5
1
1,5
1
4
10
Tỉ lệ
20%
5%
10%
15%
10%
40%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: có giá trị là:
A. (a - 2)2 
B. (2 - a)
C. (a - 2)
D. 
Câu 2: xác định khi:
A. x 2 
B. x < 2
C. x > 2
D. x 2
Câu 3: Căn bậc ba của 27 là:
A. 9 
B. -3
C. 3
D. 3
Câu 4: So sánh: và ta được:
A. > 
B. < 
C. = 
D. 
Câu 5: Trong hình bên. Sin có giá trị là:
A. ; B. 
C. ; D. 
Câu 6: Cho hình vẽ. AB = ?
A. AC.Sin C ; B. AC.Sin B
C. BC.Sin C ; D. BC.Cos C
Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một đường tròn:
Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Đường kính đi qua trung điểm của dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
C. Đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy. 
D. Đường kính là dây lớn nhất.
Câu 8: Trong hình vẽ bên OC = 10 cm ; OE = 6cm
 Thì CD có độ dài là:
A. 14cm ; B. 15cm
C. 16cm ; D. 17cm
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 9: (1điểm)
a) Tính: 
b) Rút gọn biểu thức với a > 0
Câu 10: (2điểm) Cho biểu thức: Q = - (x ≥ 0; x ≠ 1)
a) Rút gọn Q 
b) Tìm x để Q = -1
Câu 11: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính AH, AB, AC
b) Tính số đo góc B, góc C (làm tròn đến độ).
c) Chứng minh 3 điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
C
A
C
C
C
C
Phần II: Tự luận
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 9
(1điểm)
a) 
0,5
b) = vì a > 0 
0,5
Câu 10
(2điểm)
a) Q = 
0,25
 Q 
0,25
 Q 
0,25
 Q 
0,25
b) Q = -1 
0,25
0,25
0,25
 (TMĐK)
0,25
Câu 11
(3điểm)
a) ABC vuông tại A nên
AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = (cm) 	 
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = (cm) 	 
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = (cm)
0,5
0,5
0,5
b) Sin B = => 
0,5
0,5
c) Kẻ trung tuyến AO. Ta có OA = OB = OC =. Vậy 3 điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn. Tâm đường tròn là O – Trung điểm của BC
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_9_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2020.docx