Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Trực Ninh
Câu 1: (2 điểm). Cho biểu thức: ;
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm giá trị của biểu thức A biết x =
Câu 2: (1 điểm). Giải hệ phương trình sau:
Cõu 3: (1,75 điểm). Một ngời đi từ A đến B gồm quãng đờng AC và CB hết 4 giờ 20 phút. Tính quãng đờng AC và CB biết rằng vận tốc của ngời đó trên AC là 30 km/h, trên CB là 20 km/h và quãng đờng AC ngắn hơn quãng đờng CB là 20 km.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Mụn Toỏn lớp 9 Cõu 1: (2 điểm). Cho biểu thức: ; a. Rỳt gọn biểu thức A. b. Tỡm giỏ trị của biểu thức A biết x = Cõu 2: (1 điểm). Giải hệ phương trỡnh sau: Cõu 3: (1,75 điểm). Một người đi từ A đến B gồm quãng đường AC và CB hết 4 giờ 20 phút. Tính quãng đường AC và CB biết rằng vận tốc của người đó trên AC là 30 km/h, trên CB là 20 km/h và quãng đường AC ngắn hơn quãng đường CB là 20 km. Cõu 4: (3 điểm). Từ điểm A ở bờn ngoài đường trũn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là cỏc tiếp điểm). M là điểm bất kỡ trờn cung nhỏ BC. Kẻ MI AB, MH BC, MK AC (I , H , K là chõn cỏc đường vuụng gúc) a. Chứng minh tứ giỏc BIMH nội tiếp. b. Chứng minh MH 2 = MI.MK c. Gọi P là giao điểm của IH và MB. Q là giao điểm của KH và MC. Chứng minh tứ giỏc MPHQ nội tiếp. Cõu 5: (0,75 điểm). Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: P = ; với x > 0, a và b là cỏc hằng số dương cho trước. -------------------- Hết -------------------- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN TRỰC NINH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TOÁN LỚP 9 I. Trắc nghiệm: 1,5 điểm. Mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm Cõu Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Đỏp ỏn B C A B D C II. Tự luận: 8,5 điểm Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 2 đ a. 1 đ b. 1 đ Với thỡ biểu thức: Với x = Thỡ biểu thức P = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Cõu 2 1 đ HS tỡm đỳng x = 1 HS tỡm đỳng y = 2 Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm là 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 3 1,75đ a. 0,75đ Với m = -2 thỡ phương trỡnh đó cho trở thành: x2 - 2(-2 - 1)x + (-2)2 - 2 - 2 = 0 x2 + 6x = 0 x(x + 6) = 0 0,25 0,25 0,25 b. 1 đ x2 - 2(m - 1)x + m2 + m – 2 = 0 HS tỡm được ’ = -3m + 3 Điều kiện để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt là ’ > 0 Suy ra m < 1 Vỡ x1, x2 là nghiệm của phương trỡnh đó cho nờn theo hệ thức Vi-et ta cú: x1 + x2 = 2(m - 1) và x1.x2 = m2 + m - 2. Theo bài ra: (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 Suy ra [2(m - 1)]2 – 2(m2 + m - 2) = 8 Suy ra 2m2 - 10m = 0 Giải phương trỡnh tỡm được m = 0 và m = 5 Đối chiếu với điều kiện m < 1 ta thấy m = 5 khụng thỏa món. Vậy m = 0 phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm phõn biệt thỏa món: . 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 3 đ a. 1 đ Vỡ MI AB (gt) = 90O Vỡ MH BC (gt) = 90O Ta cú + = 90O + 90O = 180O Suy ra tứ giỏc BIMH nội tiếp (Tứ giỏc cú tổng hai gúc đối diện bằng 180O) 0,25 0,25 0,25 0,25 b. 1 đ Vỡ tứ giỏc BIMH nội tiếp (cmt). Suy ra = (1) Trong đường trũn (O) cú = (Gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung bằng gúc nội tiếp cựng chắn một cung) (2) Chứng minh tương tự cõu a ta cú tứ giỏc CKMH nội tiếp. Suy ra = (3) Từ (1), (2) và (3). Suy ra: = (4) Chứng minh tương tự ta cú: = (5) Từ (4) và (5) suy ra MIH đồng dạng MHK (g.g) Suy ra: hay MH2 = MI.MK (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 c. 1 đ Chứng minh: = = Chứng minh: = = Suy ra + = + Suy ra + + = + + = 180O(tổng 3 gúc trong MBC) Hay + = 180O Suy ra tứ giỏc MPHQ nội tiếp (Tứ giỏc cú tổng hai gúc đối diện bằng 180O) 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5 0,75đ. 0,25 Chứng minh: Suy ra P + a + b = 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Vậy giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P là: 0,25 Chỳ ý: + Trờn đõy cỏc bài toỏn chỉ là hướng dẫn chấm ở một cỏch giải. Nếu học sinh giải cỏch khỏc lập luận lụ gớch, đỳng thỡ cho điểm tương đương. + Bài hỡnh khụng chấm nếu khụng vẽ hỡnh hoặc hỡnh vẽ sai
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc.doc