Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phùng Hưng (có đáp án)
Phần I Trắc nghiệm(5 điểm)
1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
A.2020 B.2019 C.2018 D.
2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:
A. B. C. D.
3. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A. B. C. D.
4. Giá trị của biểu thức bằng:
A.-11 B.121 C.-121 D.11
5. Căn bậc hai số học của 4 là
A.2 B.8 C.16 D.4
6. Chọn khẳng định đúng:
A.cot720 = cot180 B.cos250 = sin650 C.sin670 = sin230 D.tan310 = cot310
7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = . Tính sinx.
A. B. C. D.
8. Điều kiện để có nghĩa là:
A. B. C. D.
9. Trục căn thức ở mẫu ta được:
A. B. C. D.
10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:
A. B. C. D.
11. Căn bậc ba của -27 là:
A.9 B.3 C.-3 D.-9
12. Nếu sin α = thì cot α bằng:
A. B. C. D.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I-TOÁN 9 (2019-2020) 1.Ma trận đề Chủ đề Số tiết Số câu NB TH VD VDC CBH, CBB và tính chất 6 4 4 2 1 Các phép biến đổi CBH 4 3 2 1 1 Hệ thức lượng 2 2 1 1 0 Tỉ số lượng giác 6 5 4 2 1 Tổng 18 14 11 6 3 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL CBH, CBB và tính chất (6 tiết) Nhận biết đk để CBH-CBB xác định. Phân biệt được CBH âm và CBH dương của cùng 1 số dương; Nhận biết được CBH số học của 1 số không âm. Hiểu được CBH-CBB của một số (hoặc biểu thức) là bình phương-lập phương của số khác (hoặc biểu thức khác). Hiểu ĐK để CBH-CBB có nghĩa Vận dụng t/c để so sánh các CBH-CBB, tìm ĐK để BT chứa CBH-CBB có nghĩa. Vận dụng kiến thức giải được pt vô tỉ chứa từ 2 CBH; Tìm Max, Min của BT chứa CBH Số câu 3 1 4 0 1 1 0 1 11 câu Số điểm 0.60 0.50 0.80 0.00 0.20 0.50 0.00 0.50 3.10 điểm 1.60 1.50 Tỉ lệ % 6 5 8 0 2 5 0 5 31.0 % Các phép biến đổi CBH (4 tiết) Nhận ra được biểu thức liên hợp của một biểu thức chứa CBH Biết khử căn ở mẫu và trục căn thức Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về CBH để rút gọn BT và tính GTBT. Tính được giá trị biểu thức chứa CBH có nhiều phép toán. Biết dung máy tính bỏ túi để tính CBH của số dương cho trước Vận dụng được kiến thức giải được pt vô tỉ; Tìm Max, Min của BT chứa CBH Số câu 2 1 1 1 1 0 1 0 7 câu Số điểm 0.40 0.50 0.20 1.00 0.20 0.00 0.20 0.00 2.50 điểm 1.00 1.50 Tỉ lệ % 4 5 2 10 2 0 2 0 25.0 % Hệ thức lượng (2 tiết) Nhận ra được hệ thức đúng- viết được hệ thức theo hình vẽ cho trước Hiểu cách chứng minh các hệ thức. Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. Số câu 1 1 1 0 0 1 0 4 câu Số điểm 0.20 0.50 0.20 0.00 0.00 0.50 0.00 0.00 1.40 điểm 0.40 1.00 Tỉ lệ % 2 5 2 0 0 5 0 0 14.0 % Tỉ số lượng giác (6 tiết) Nhận biết sina, cosa, tana, cota trên hình và mối quan hệ giữa chúng theo công thức. Biết mối liên hệ giữa các TSLG của các góc phụ nhau. Biết tìm các TSLG còn lại khi biết 1 TSLG của góc đó. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để TSLG của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết TSLG của góc đó. Vận dụng được các hệ thức TSLG vào giải các bài tập tính toán, giải tam giác vuông. Vận dụng mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải quyết tình huống thực tế Số câu 4 1 4 0 1 1 1 0 12 câu Số điểm 0.80 0.50 0.80 0.00 0.20 0.50 0.20 0.00 3.00 điểm 2.00 1.00 Tỉ lệ % 8 5 8 0 2 5 2 0 30.0 % Tổng câu 10 4 10 1 3 3 2 1 34 câu Tổng điểm 2.00 2.00 2.00 1.00 0.60 1.50 0.40 0.50 10 điểm 5.00 5.00 Tỉ lệ % 20 20 20 10 6 15 4 5 100 % 2.Bảng mô tả chi tiết CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CÂU MÔ TẢ TN TL CBH, CBB và tính chất (6 tiết) NB 11 CBB của 1 số là lập phương của 1 số khác x 18 CBH của 1 số không âm x 5 CBH số học của 1 số không âm x 26b Tìm ĐK để CBH xác định của BT đơn giản x TH 4 Đưa 1 số chính phương ra ngoài CBH x 13 Đưa 1 BT là bình phương ra ngoài CBH x 15 ĐK để CBH có nghĩa x 8 ĐK để CBB BT đơn giản xác định x VD 16 Tìm ĐK để BT chứa CBH có nghĩa x 26a So sánh 2 BT chứa CBH x VDC 28 Giải pt vô tỉ chứa 2 CBH x Các phép biến đổi CBH (4 tiết) NB 17 BT liên hợp của một BT chứa CBH x 9 Trục căn ở mẫu x 26c Khử căn ở mẫu x TH 19 Tính GTBT chứa CBH x 26d Rút gọn BT rồi tính GTBT x VD 25 Đưa thừa số ra ngoài CBH và thu gọn x VDC 1 Tìm GTLN của BT chứa CBH x Hệ thức lượng (2 tiết) NB 3 Hệ thức về đường cao-hình chiếu x 27a Hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu x TH 24 Tính độ dài đoạn thẳng x VD 27c Chứng minh đẳng thức. x Tỉ số lượng giác (6 tiết) NB 22 sin x trên hình vẽ x 6 Mqh giữa các TSLG của 2 góc phụ nhau x 10 Cosx trên hình vẽ x 2 Mqh giữa các TSLG của cùng 1 góc nhọn x 27b Viết được tan góc trên hình vẽ x TH 21 Tìm số đo góc khi biết cos góc đó x 12 Tìm cotg 1 góc biết sin góc đó x 20 Tìm TSLG khi biết số đo góc đó x 7 Tìm sin 1 góc biết cos góc đó x VD 14 Tìm số đo góc khi biết mqh giữa 2 TSLG x 27d Tính được độ dài cạnh tam giác vuông x VDC 23 Tính được độ cao của vật trên thực tế. x 3.Đề kiểm tra Phần I Trắc nghiệm(5 điểm) 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng: A.2020 B.2019 C.2018 D. 2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau: A. B. C. D. 3. Cho r ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: A. B. C. D. 4. Giá trị của biểu thức bằng: A.-11 B.121 C.-121 D.11 5. Căn bậc hai số học của 4 là A.2 B.8 C.16 D.4 6. Chọn khẳng định đúng: A.cot720 = cot180 B.cos250 = sin650 C.sin670 = sin230 D.tan310 = cot310 7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = . Tính sinx. A. B. C. D. 8. Điều kiện để có nghĩa là: A. B. C. D. 9. Trục căn thức ở mẫu ta được: A. B. C. D. 10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng: A. B. C. D. 11. Căn bậc ba của -27 là: A.9 B.3 C.-3 D.-9 12. Nếu sin α = thì cot α bằng: A. B. C. D. 13. Chobằng: A. B. C. D. 14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng: A.350 B.450 C.650 D.550 15. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có: A. B. C. D. 16. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có: A. B. C. D. 17. Biểu thức liên hợp của biểu thức là: A. B. C. D. 18. Căn bậc hai của 16 là: A.-4 và 4 B.16 C.-16 và 16 D.4 19. Rút gọn biểu thức + 4 bằng: A.10 B. C. D.40 20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng: A.0,47 B.0,43 C.0,9 D.2,12 21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 20 , số đo của góc C bằng: A.530 B.370 C.360 D.540 22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng: A. B. C. D. 23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét) A.24 m B.20 m C.17 m D.13 m 24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng: A.4 B.4,5 C.7 D. 25. Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C.10 D. Phần II Tự luận(5 điểm) Câu 26(2,5 điểm) a)So sánh: và b) Tìm điều kiện để có nghĩa. c)Khử căn ở mẫu d)Tính giá trị biểu thức tại Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G. a)Chứng tỏ rằng: b)Tìm tanC c)Chứng minh rằng: d)Tính CK Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình 4.Hướng dẫn chấm 4.1.Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ.án A B C D A B C D A B C D A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.án D B B B A A D B C C D C 4.2.Phần tự luận Câu Lời giải Điểm 26 (2,5đ) a)So sánh: và Có: Mà: Nên: < Vậy: < 0,25 0.25 b) Tìm điều kiện để có nghĩa có nghĩa khi Vậy: có nghĩa khi 0,5 c) Khử căn ở mẫu Có: 0,5 d) Tính giá trị biểu thức tại ĐKXĐ: Có: Với ta có Vậy: P = -1 khi 0,25 0,5 0,25 27 (2đ) a) Chứng tỏ rằng: Xét (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) Vậy: (đpcm) 0,25 0,25 b) Tìm tanC Xét Ta có: Hoặc: Xét Ta có: Hoặc: Xét Ta có: 0,5 c) Chứng minh rằng: +)Xét Có: (hệ thức về đường cao-hình chiếu) +) Xét Có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) +) Do đó: Vậy: (đpcm) 0,125 0,125 0,125 0,125 d) Tính CK +)Xét Có: (Pytago) Lại có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) (cm) +) Xét Có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu) (cm) Vậy: CK = 12,8 (cm) 0,125 0,125 0,125 0,125 28 (0,5đ) (*) ĐKXĐ: 0.125 (*) (1) Với thì 2 vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1) Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4 (2) 0.125 Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 ó x ≤ 6 Khi đó: 2 vế của (2) không âm Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2 x2 - 60x + 116 = 0 (x – 2)(x – 58) = 0 0.125 Vậy: Tập nghiệm của phương trình là {2} 0,125
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truon.doc