Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Trung

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Trung

A . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Với những giá trị nào của x thì có nghĩa

A. x > 0 B. x > -1 C. x ≥ 1 D. x ≤ 1

Câu 2. Cho a = và b = . So sánh a và b ta được:

A. a b B. a = b C. a b D. a ≥ b

Câu 3. Căn bậc hai của 9 là:

A. 81 B. 81 C . 3 D . 3

Câu 4. Biểu thức có giá trị là:

 A. B. C. 72 D. 27

Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng giá trị nào dưới đây :

A. B. C. 4 D.

Câu 6. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức . Kết quả nào sau đây đúng ?

A. B. C. 21 D.

Câu 7. Biểu thức . có giá trị là

 A. 16 B. 4 C. -4 D. -16

Câu 8. Phương trình có nghiệm là:

A. 7 B. 7 C. 35 D. 35

Câu 9. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng

A. cm

B. cm

C.36 cm

 D. cm

 

Câu 10. Hãy chọn câu đúng nhất ?

A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 = cot530

Câu 11. sin 590 – cos310 bằng

A. sin 280 B. cos 280 C. 0

D. 0,5

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:

A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 13. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :

 a) ; b) ;

Câu 14. (2,0 điểm) Cho biểu thức (với x 0, x 1)

 

docx 2 trang hapham91 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, TOÁN 9
ĐỀ 1	Thời gian : 90 phút
A . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Với những giá trị nào của x thì có nghĩa 
A. x > 0 B. x > -1 C. x ≥ 1 D. x ≤ 1 
Câu 2. Cho a = và b = . So sánh a và b ta được: 
A. a b	B. a = b	 C. a b D. a ≥ b 
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là:
A. 81	 	 B. 81	 C . 3 D . 3
Câu 4. Biểu thức có giá trị là:	
 A. 	 B. 	 C. 72 D. 27
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng giá trị nào dưới đây :
A. B. C. 4 D. 
Câu 6. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức . Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. 21 D. 
Câu 7. Biểu thức . có giá trị là	
 A. 16 	 B. 4 	 C. -4 D. -16
Câu 8. Phương trình có nghiệm là:
A. 7 	 B. 7 C. 35 D. 35
Câu 9. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
A.cm	
B. cm 
C.36 cm
D. cm
Câu 10. Hãy chọn câu đúng nhất ? 
A. sin370 = sin530 	B. cos370 = sin530	 C. tan370 = cot370 	 D. cot370 = cot530 
Câu 11. sin 590 – cos310 bằng 
A. sin 280
B. cos 280
C. 0
D. 0,5
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5 	B. 6	C. 5	D. 4,5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 
 	a) ;	b) ; 
Câu 14. (2,0 điểm) Cho biểu thức (với x 0, x 1)
a) Rút gọn A ; 	
b) Tìm x để .
Câu 16. (0,5 điểm) Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.
Câu 17. (2,5 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH; 	
b) Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, TOÁN 9
ĐỀ 2:	Thời gian : 90 phút
A . TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của 16 là:
 A. 4 	B. - 4 	C. 256 	D. ± 4
Câu 2. So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> 	B. 5< 	C. 5 = 	D. Không so sánh được
Câu 3. xác định khi và chỉ khi: 
A. x > 	B. x < 	C. x ≥ 	D. x ≤ 
Câu 4. bằng: 
A. 4xy2 	B. - 4xy2 	C. 4 	D. 4x2y4
Câu 5. Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 	B. 4 	C. 0 	D. 
Câu 6. Nếu = 4 thì x bằng: 
A. x = 11 	 B. x = - 1 	C. x = 121 	D. x = 4
Câu 7. Biểu thức bằng:
A. 	 B. - 	 C. -2 	D. - 2 
Câu 8. Với a > 0, b > 0 thì bằng: 
A. 2 B. C. D. 
Câu 9. Cho tam gi¸c vu«ng cã ®é dµi c¸c c¹nh gãc vu«ng lµ 6 cm vµ 8 cm. §é dµi ®­êng cao øng víi c¹nh huyÒn lµ:
8cm
xcm
10
A 4,8 cm ; B.3,6 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên:
A. x = 0,08cm; 	 B. x = 6,4cm; 	 C. x = 3,2cm; 	D. x = 6cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, = 300 . Kết quả nào đúng ? 
A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm C/ AC = cm 	D/ AC = 5 cm. 
Câu 12. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. sinα = cosβ	B. cotα = tanβ	C. sin2α + cos2β =1	D. tanα = cotβ
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13. (2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 
 	a) ;	b) ; 
Câu 14. (2,0 điểm) Cho biểu thức B = (với )
a) Rút gọn B ; 	b) Tìm B khi x = 4.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho một cột đèn cao 8m có bóng trên mặt đất dài 5m. Hãy tính góc mà tia sáng mặt trời tạo ra dưới mặt đất.
Câu 17. (2,5 điểm) Cho tam giaùc ABC coù AC = 3cm, AB = 4cm, BC=5cm
a) Chöùng minh tam giaùc ABC vuoâng, tính caùc goùc B, C ? b) Phaân giaùc cuûa caét BC taïi D. Tính BD, CD.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_truong_thcs_quang_trung.docx