Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Liên (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Liên (có đáp án)

Bài 1 (2 điểm):

a)

 B=

b) Rút gọn biểu thức C =

Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức:

 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P

 b) Rút gọn biểu thức P.

 c) Tính giá trị của P khi a = 4

 d) Tìm a để P = 9

Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết

a/

b/

Câu 4: (1,25 điểm)Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC.

Câu 5: (2,75 điểm)Cho ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm

a/ Chứng minh: ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)

b/ Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD.

c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?

 

doc 9 trang hapham91 8720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Liên (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 9 (2020 - 2021) 
Hình thức: Tự luận
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Căn thức bậc hai: ĐK để căn thức bậc hai có nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Căn thức bậc ba: Định nghĩa, một số tính chất của căn thức bậc 3.
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn.
2) Kỹ năng
- Thành thạo trong giải toán tổng hợp về biểu thức đại số có chứa căn thức bậc hai, căn thức bậc 3.
- Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải toán.
3) Thái độ 
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
- Yêu thích bộ môn
4) Năng lực
- Rèn luyện năng lực tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán .
- Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
II. MA TRẬN NHẬN THỨC 
Chủ đề
Số tiết
Mức độ nhận thức
Trọng số
Số câu
Tông
Điểm số
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
số câu
1+2
3+4
ĐẠI
SỐ
Căn thức bậc hai.
15
1.5
6
6
1.5
4.55
18.2
18.2
4.55
0.91
3.64
3.64
0.91
Căn bậc ba
3
0.3
1.2
1.2
0.3
0.91
3.64
3.64
0.91
0.18
0.73
0.73
0.18
HÌNH
HỌC
Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 
15
1.5
6
6
1.5
4.55
18.2
18.2
4.55
0.91
3.64
3.64
0.91
Tổng
33
 5
 5
MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN
Chủ đề
Số tiết
Số câu
Làm tròn
Số câu tự luận 
Tông
số câu
Điểm số
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1+2
3+4
ĐẠI
SỐ
Căn thức bậc hai 
15
0.91
3.64
3.64
0.91
1
4
3
1
1
2
2
1
5
2
3
Căn bậc ba
3
0.18
0.73
0.73
0.18
0
1
1
0
1
1
1
0
HÌNH
HỌC
Hệ thức lượng trong tam giác vuông.TSLG của góc nhọn 
15
0.91
3.64
3.64
0.91
0
4
4
1
2
2
4
2
2
Tổng
33
10
5
5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
CỘNG
Căn thức bậc hai 
Hiểu khái niệm căn bậc hai. Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Bài tập liên quan đến tính giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2.
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức để giải quyết các bài toán phức tạp về giá trị của biểu thức chứa căn: cực trị, giá trị nguyên, phương trình vô tỉ 
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %
2
2,0 điểm = 20 %
2
2,0 điểm = 20 %
1
1 điểm = 10%
5
5 điểm = 50% 
Căn bậc ba
Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %
1
1,0 điểm = 10 %
1
1 điểm= 10% 
Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 
Vẽ hình
 Sử dụng tỉ số lượng giác góc nhọn để tính độ dài đoạn thẳng 
Vận dụng hệ thức lượng, tỉ số lượng giácđể tính toán, chứng minh hệ thức hình học hoặc giải quyết bài toán thực tế 
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %
2
2,0 điểm = 20%
2
2,0 điểm= 20 %
4
 4điểm= 40% 
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ %
5
5,0 điểm = 50 %
4
4,0 điểm = 40%
1
1,0 điểm = 10%
10
10 điểm = 100%
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Bài 1 (2 điểm):
a) 
 B=
b) Rút gọn biểu thức C = 
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: 
 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
 b) Rút gọn biểu thức P. 
 c) Tính giá trị của P khi a = 4 
 d) Tìm a để P = 9
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết 
a/
b/ 
Câu 4: (1,25 điểm)Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)ChoABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a/ Chứng minh: ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)
b/ Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện: 
 = y2 + 2 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2 đ)
a
A = 
B = 3 – 4 - 2.2 = - 5
0,25
0,25
0,5
b
C = 
1
2
(2.5đ)
a
HS tìm đúng ĐKXĐ 
0,5
b
Rút gọn
0,5
0,5
c
Với a = 4(t/m) thì P = - 2
0,5
d
P=9 tìm được a 
0,25
0,25
3
(1đ)
a. Vì = = nên = 4
3x =4 hoặc 3x = -4...
Vậy x = và x = - 
b. Ta có 
 (x - = 0 x- = 0 x = 
Vậy x = là giá trị cần tìm.
0,5
0,5
4
(1,25 đ)
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB. 
BC = = = 25cm
0,25
0,5
0,25
5
(2,75 đ)
0,25
a
 AC2 + AB2 = 25; BC2 = 25
AC2 + AB2 = BC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
1
b
 AD là phân giác góc Â, nên:
1
c
 Tứ giác AEDF có:
Þ AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AEDF là hình vuông.
0,25
0,25
6
(0,5 đ)
ĐK .Ta có:
VT =
VP = ( y + )2 + 2 (2) 
 Từ (1) và (2) => 
0,25
0,25
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
 Đề số 2
Bài 1 (2 điểm):
a)A =- -23 b) B = - + 4
b) Rút gọn biểu thức C = - + ( a 0)
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: 
 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
 b)Rút gọn biểu thức P. 
 c) Tính giá trị của P khi a = 16
 d)Tìm a để P = 3
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết 
a/
b/ 
Câu 4: (1,25 điểm)Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)ChoABC có AC = 6cm, AB = 8cm, BC = 10cm
a/ Chứng minh: ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)
b/ Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?
Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện: 
 = y2 + 2 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 2
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2 đ)
a
A = - -23
 = -5 -2 +3
	=-20- 4 +9 = 25
B = 4-5 + 8 = 7
0,25
0,25
0,5
b
C = - + - +6 = 0
1
2
(2.5đ)
a
HS tìm đúng ĐKXĐ 
0,5
b
Rút gọn
0,5
0,5
c
Với a = 16(t/m) thìP = 
0,5
d
P=3 tìm được a = 
0,25
0,25
3
(1đ)
a. Vì = = nên = 8
4x =8 hoặc 4x = -8
Vậy x = 2 và x = - 2
b. Ta có 
 (x - = 0 x- = 0 x = 
Vậy x = là giá trị cần tìm.
0,5
0,5
4
(1,25 đ)
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB.
BC = = = 25cm
0,25
0,5
0,25
5
(2,75 đ)
0,25
a
 AC2 + AB2 = 100 ; BC2 = 100
AC2 + AB2 = BC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
sinC = 
suy ra và =90 - 
1
b
 AD là phân giác góc Â, nên:
 Suy ra: 
Suy ra CD = =
BD = =
1
c
 Tứ giác AEDF có:
Þ AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AEDF là hình vuông.
DF = CD. sin C . = (cm)
 Chu vu của hình vuông AEDF là:
3,43 . 4= 13,72(cm)
0,25
0,25
6
(0,5 đ)
ĐK .Ta có:
VT =
VP = ( y + )2 + 2 (2) 
 Từ (1) và (2) => 
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong.doc