Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đính

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đính

Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng:

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:

A. Công nghiệp luyện kim đen

B. Công nghiệp luyện kim màu C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

 

doc 6 trang hapham91 3071
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 9
 CÊp ®é
Tªn 
Chñ
 ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
VËn dông
VËn dông cÊp cao
tn
tl
tn
tl
tn
tl
tn
tl
Chñ ®Ò 1
§Þa lÝ dân cư
Biết được đặc điểm dân cư, lao động
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
2
1,0 ®
10%
2
1,0 ®
10%
Chñ ®Ò 2
§Þa lÝ kinh tế
Biết được đặc điểm các ngành kinh tế
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
4
2,0 ®
20%
4
2,0 ®
20%
Chñ ®Ò 3
Sự phân hóa lãnh thổ
-NhËn ra ®­îc t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ cña vïng ĐBSH
-VËn dông kiÕn thøc ®Ó vÏ biÓu ®å, nhËn xÐt vµ gi¶i thÝch
-Nªu ®­îc ¶nh h­ëng cña d·y Tr­êng S¬n B¾c víi khÝ hËu B¾c Trung Bé
Sè c©u
Sè ®iÓm 
TØ lÖ
1
3,0 ®
30%
1
3,0 ®
30%
1
1,0 ®
10%
3
7,0®
70%
§Þnh h­íng ph¸t triÓn n¨ng lùc: gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, sö dông sè liÖu ®Þa lÝ
Tæng sè c©u
T«ng sè ®iÓm 
TØ lÖ
6
3,0 ®
30%
1
3,0 ®
30%
1
3,0 ®
30%
1
1,0 ®
10%
9
10®
100%
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề gồm 02 trang )
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
 Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau b»ng c¸ch chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt
Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng:
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:
A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Cây lương thực
B. Cây hoa màu
C. Cây công nghiệp
D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:
A. Công nghiệp luyện kim đen
B. Công nghiệp luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.
B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
	Trình bày tình hình phát triển Công nghiệp đồng bằng sông Hồng?
Câu 2 ( 1,0 điểm ):
Quan sát bức tranh sau và cho biết: Dãy Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 3 ( 3,0 điểm ):
	Cho bảng số liệu sau: 
Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1991
1993
1995
1997
1998
1999
Sản lượng lương thực
18,2
21,9
25,5
27,1
30,6
31,8
34,2
	a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng trưởng của sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1985-1999.
	b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 1985-1999?
	c.Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực?
------------------------------Hết----------------------------
UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: ĐỊA LÍ 9
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: 3,0 ®iÓm
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng:
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:
A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Cây lương thực
Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
PhÇn II. Tù luËn: 7,0 ®iÓm
Câu 1 ( 3,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Điểm
Công nghiệp
- Đồng bằng sông Hồng là vùng có ngành công nghiệp phát triển vào loại sớm nhất nước ta .Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước (2002) . Trong vùng tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp hàng đầu cả nước là về cơ khí chế tạo , sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm 
- Sản phẩm công nghiệp của vùng không những đủ cho nhu cầu trong vùng mà còn đủ cho các tỉnh phía Bắc và một số vùng trong nước : máy công cụ , động cơ điện , phương tiện giao thông , thiết bị điện tử và nhiều mặt hàng tiêu dùng .
- Đồng bằng sông Hồng hiện nay đã hỉnh thành một số khu, cụm công nghiệp : tập trung chủ yếu ở Hải Phòng , Hải Dương , Vĩnh Phúc , Hà Nội .
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
Câu 3 ( 1,0 điểm ):
Ảnh h­¬ng cña d·y Tr­êng S¬n B¾c
- S­ên ®ãn giã mïa §«ng B¾c g©y m­a lín, ®ãn b·o.
- S­ên ®ãn giã mïa T©y Nam g©y hiÖu øng Ph¬n T©y Nam-> khÝ hËu kh«, nãng kÐo dµi vµo mïa H¹.
0,5đ
0,5đ
Câu 4 ( 3,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Điểm
Vẽ
-Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn: có thể vẽ theo số liệu tuyệt đối hoặc số liệu tương đối (coi năm 1985 là 100%).	
-Vẽ đủ các năm, khoảng cách chính xác.
-Ghi đơn vị của trục, các số liệu, tên biểu đồ.
1,0đ
Nhận xét
-Sản lượng lương thực tăng liên tục (số liệu) 	
-Tốc độ tăng không đều: 	
+giai đoạn 1985-1991 tăng chậm. 	
+giai đoạn sau tăng nhanh. 	
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Giải thích
-Diện tích gieo trồng tăng đặc biệt là trồng lúa. 	
-Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. 	
-Chính sách khuyến nông, nhu cầu về lương thực. 	
0, 25đ
0,25đ
0,25đ
------------------------------Hết----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truo.doc