Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phú Xuân
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm:( 5điểm)
Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:
A. I = U.R B. C. D. U = I.R
Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1= 6 ; R2 = 12 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 4 B. 6 C. 9 D. 18
Câu 4.Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Động cơ điện B. Bóng đèn dây tóc C.Bàn là D. Nồi cơm điện
Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu.
Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Máy tính bỏ túi B.Chuông điện C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay
Câu 7: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 8: Một dây nhôm có điện trở 2,8, tiết diện 1mm2, điện trở suất = 2,8.10-8m, thì chiều dài của dây là
A. 10m. B. 0.1m. C. 100m. D. 1000m.
Câu 9: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ
A. không thay đổi. B. càng lớn.
C. càng nhỏ. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
Câu 10: Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi
A. dòng điện không đổi chạy qua ống dây. B. Màng loa chuyển động
C. nam châm chuyển động. D. Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây.
PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ Trắc nghiệm:( 5điểm) Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm: A. I = U.R B. C. D. U = I.R Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1= 6; R2 = 12 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 4 B. 6 C. 9 D. 18 Câu 4.Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? Động cơ điện B. Bóng đèn dây tóc C.Bàn là D. Nồi cơm điện Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là: A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu. Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Máy tính bỏ túi B.Chuông điện C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay Câu 7: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 8: Một dây nhôm có điện trở 2,8W, tiết diện 1mm2, điện trở suất r = 2,8.10-8Wm, thì chiều dài của dây là A. 10m. B. 0.1m. C. 100m. D. 1000m. Câu 9: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ A. không thay đổi. B. càng lớn. C. càng nhỏ. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm. Câu 10: Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi A. dòng điện không đổi chạy qua ống dây. B. Màng loa chuyển động C. nam châm chuyển động. D. Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây. II/ Tự luận ( 7điểm) Câu 1(2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm + _ bị hút vào ống dây. a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . K c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. Vẽ lại hình vào bài làm Câu 2 (2,5 điểm) A A B R3 R1 R2 Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20, UAB = 15V a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính điện trở của bóng đèn. b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế. ................................................................. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1...10 I. Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D A C B A C B D 5 1 II. Tự luận: a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn điện - Xác định đúng chiều của đường sức từ b, Xác định đúng từ cực của ống dây - Xác định đúng từ cực của kim nam châm c, Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây - Tăng số vòng dây 1 1 0,5 2 a, 12V-6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức. b, Điện trở R1 của bóng đèn là: Từ công thức: P = => R1 = = 122: 6 = 24 Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ= R1+ = 24 + =34 Số chỉ của ampe kế là: I = = 15: 34 = 0,44A 0,5 0,5 0,75 0,75 Tổ trưởng duyệt Phú xuân, ngày 02 tháng 12 năm 2019 Giao viên ra đề PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần điện Định luật ôm CT tính điện trở. Công suất điện,điện năng. Định luật Jun-Lenxo -Nắm được mối l/hệ giữa I và U -Biết được CT tính R -Hiểu đoạn mạch nối tiêp. Hiểu hệ thức đluật Jun-Lenxơ -Vận dụng CT tính R -Vận dụng CT tính điện năng sử dụng -Vận dụng công thức để tính P Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1 10% 3 1.5 15% 1 2,5 25% 7 5,5 55% Phần từ Nam châm Từ trường -Biết t/c đường sức từ của ống dây, NC vĩnh cửu, từ trường -Hiểu cấu tạo, hoạt động của NC điện -Hiểu quy tắc nắm tay phải XĐ chiều dòng điện -Vận dụng quy tắc nắm tay phải XĐ chiều đường sức từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1,0 10% 1 2,5 25% 5 4,5 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 4 2,0 20% 4 4,0 40% 1 2,5 25% 12 10 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truo.doc