Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề IV - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú
1/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 - 5x - 3 = 0 là :
a. -3/2 b. 5/2 c. -5/2 d. 3/2
2/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi :
a. 0 b. < 0 c. = 0 d. > 0
3/ Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là :
a. 96 (cm2) b. 12 (cm2) c. 24 (cm2) d. 48 (cm2)
4/ Hệ số b’ của phương trình là :
a. -16 b. 8 c. -8 d. -3
5/ Phương trình bậc hai có biệt thức ’ bằng:
a. 14 b. 14 c. 56 d. 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề IV - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ LỚP 9A/...... HỌ TÊN: .............. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN - KHỐI 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ IV: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 - 5x - 3 = 0 là : a. -3/2 b. 5/2 c. -5/2 d. 3/2 2/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi : a. 0 b. 0 3/ Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là : a. 96 (cm2) b. 12 (cm2) c. 24 (cm2) d. 48 (cm2) 4/ Hệ số b’ của phương trình là : a. -16 b. 8 c. -8 d. -3 5/ Phương trình bậc hai có biệt thức ’ bằng: a. 14 b. 14 c. 56 d. 4 6/ Hệ số b của phương trình là : a. -m b. 1 c. 3 d. m 7/ Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là: a. 3 và 0 b. -3 và 0 c. 7 và -3 d. 7 và 0 8/ Đường tròn có bán kính R có độ dài được xác định bằng công thức: a b c d 9/ Một nghiệm của phương trình: là : a. 6 b. -1 c. 7 d. -7 10/ Các hệ số a và c của phương trình bậc hai lần lượt là: a. 2 và m b. 2 và 3 c. 2 và -m d. 3 và -m 11/ Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng : a. a = 4 b. a = 4 c. a = -2 d. a = 2 12/ Tứ giác ABCD nội tiếp, biết . Khi đó: a. b. c. d. 13/ Độ dài cung tròn n0 của đường tròn bán kính R được xác định bằng công thức: a b c d 14/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai bằng: a. 24 b. 6 c. 8 d. 18 15/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : a. x1 = 1, x2 = -6 b. x1 = -1, x2 = 6 c. x1 = -3, x2 = -2 d. x1 = -12, x2 = 2 16/ Tích hai nghiệm số của phương trình : x2 - 6x + 8 = 0 là : a. -6 b. 6 c. 8 d. -8 II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: a) Giải hệ phương trình: (1 điểm) b) Giải phương trình trùng phương: x4 – 4x2 – 5 = 0 (1 điểm) Câu 2: Cho hàm số (1 điểm) a) Tính f(-2) b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. Câu 3: Tìm hai số, biết : u + v = 14 và u.v = 40 (1 điểm) Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M và N theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. MN cắt AB tại E và AC tại H (2 điểm) a/ Chứng minh : AEH cân b/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : AIMN
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_iv_nam_hoc_2011_2012.doc