Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (có đáp án)
ĐỀ BÀI
Bài 1 (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a) . b)
Bài 2 (2,0 đ)Tính :
a) b) c) d) +
Bài 3 (1,5 đ) Cho biểu thức: A = với x -5.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = 6.
Bài 4 (2,0 đ) Cho biểu thức: với x >0 , x 4
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P > 0
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4cm và HC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (0,5đ)Giải phương trình sau :
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 9 - Giữa học kỳ I (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết TL Thông hiểu TL Vận dụng Tổng Cấp độ thấp TL Cấp độ cao TL Căn bậc hai ĐK xác định căn thức. Quy tắc nhân các căn bậc hai. Thực hiện được các phép biến đổi căn bậc hai. Rút gọn các căn thức bậc hai Tìm x Rút gọn và tính giá trị của biểu thức chữ Giải phương trình vô tỉ Số câu Số điểm (Tỉ lệ) 2 1,0 2 1,0 6 4,5 1 0,5 11 7 (70%) Hệ thức lượng trong tam giác vuông Vẽ được hình theo yêu cầu của đề bài Tính giá trị của các cạnh, góc của tam giác vuông Chứng minh được đẳng thức hình học Số câu Số điểm (Tỉ lệ) 1 0,25 2 2,0 1 0,75 4 3 (30%) Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % 3 1,25 12,5% 4 3,0 30% 7 5,25 52,5% 1 0,5 5 % 15 10 (100%) ĐỀ BÀI Bài 1 (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a). b) Bài 2 (2,0 đ)Tính : b) c) d) + Bài 3 (1,5 đ) Cho biểu thức: A = với x -5. Rút gọn biểu thức A. Tìm x để A = 6. Bài 4 (2,0 đ) Cho biểu thức: với x >0 , x 4 a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của x để P > 0 Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 4cm và HC = 6cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC Bài 6 (0,5đ)Giải phương trình sau : ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 (1,0 đ) 1a . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 ó x ≥ 2. 0.5 1b có nghĩa khióx > 0,5 2 (2,0 đ) 2a = 2.6 = 12 0,5 2b = 0,5 2c 0.5 2d + = = 4 0,5 3 (1,0 đ) 3a ( ĐK : x ≥ - 5 ) 0,5 3b 0,5 4 (2,0 đ) 4a P = = 0,5 0,5 4b) Với ĐK x > 0 , x 4 thì P = Do đó P < 0<0 Vì nên Kết hợp với ĐKXĐ ta có P < 0 khi 0<x < 4 0,5 5 (3,0 đ) 0,25 5a Tam giác ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 => AH = (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 => AB = (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 => AC = (cm) 0,5 0,75 5b Tam giác ABM vuông tại A 0,5 0,25 5c tg ABM vuông tại A có AK vg BM => AB2 = BK.BM tg ABC vuông tại A có AH vg BC => AB2 = BH.BC Vậy BK. BM = BH.BC 0,25 0,25 0,25 6 (0,5 đ) ĐK: Phương trình đã cho tương đương với 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 2 Bài 1 (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính. a) b) 2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: a) b) Bài 2 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. (với ) (với ) Giải phương trình: Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức (với x > 0; x ¹ 1) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH. Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC Chứng minh rằng: Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Tính giá trị biểu thức P với: và .................... Hết ..................... ĐÁP ÁN Bài 1 Ý Nội dung Điểm 1.a 0.5đ 0.25 0.25 1.b 0.5đ 0.25 0.25 2.a 0.5đ Biểu thức có nghĩa 0.25 . 0.25 2.b 0.5đ Biểu thức có nghĩa 0.25 0.25 Bài 2 (2,0 điểm) Ý Nội dung Điểm 1.a 0.5đ Với ta có: 0.25 0.25 1.b 0.5đ Với ta có: 0.25 0.25 2 1.0đ ĐK: 0.25 0.25 (T/m ĐKXĐ) 0.25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 0.25 Bài 3 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm a 1.25đ Vớita có 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy A(với x > 0; x ¹ 1) 0.25 b 0.75đ (ĐK: x > 0 ; x ¹ 1) 0.25 (TMĐK) 0.25 Vậy với x = 9 thì . 0.25 Bài 4 (3,5 điểm). Ý Nội dung Điểm a 1.5đ + vuông tại A, đường cao AH 0.25 (Vì AB > 0) 0.25 Ý Nội dung Điểm + (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) 0.25 0.25 +Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm 0.25 (Vì AH > 0) 0.25 b 1.0đ + vuông tại A có đường cao AD (1) 0.5 + Mà (Chứng minh câu a ) (2) 0.25 Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC 0.25 c 1.0đ + Kẻ (3) 0.25 + (4) 0.25 + vuông tại A có: (5) 0.25 Từ (3), (4), (5) 0.25 Bài 5 (0,5 điểm). Ý Nội dung Điểm 0.5đ Ta có: 0.25 Vậy P = 2017 với và 0.25 Lưu ý: Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm. Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_9_giua_hoc_ky_i_co_dap_an.docx