Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ I

Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ I

IV. ĐỀ KIỂM TRA:

1. Câu hỏi nhận biết: ( 10 câu)

Câu 1: (0,25 điểm)

Biểu hiện nào dưới đây không phải là phẩm chất chí công vô tư?

A. Người luôn đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân.

B. Đề bạt cán bộ vì tình cảm cá nhân.

C. Luôn công bằng, không thiên vị trong công việc.

D.Sống trong sạch, không hám danh, hám lợi.

Câu 2: (0,25 điểm)

Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ?

A. Làm chủ suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình.

B. Luôn cãi vã trước những việc làm không vừa ý.

C. Thường có những hành vi nóng vội, thiếu kiềm chế.

D. Dễ dàng sa ngã trước cám dỗ.

Câu 3: (0,25 điểm) Hành vi nào sau đây thể hiện tính dân chủ?

A. Học sinh không tích cực phát biểu ý kiến trong cuộc họp lớp.

B. Làm chủ công việc của tập thể và xã hội.

C. Không tích cực đóng góp ý kiến xây dựng kế hoạch năm học của lớp.

D. Chưa tích cực thảo luận trong các giờ học.

Câu 4: (0,25 điểm) Hành vi nào sau đây thể hiện bảo vệ hòa bình?

A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn cá nhân.

B. Gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên.

C. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc.

D. Không thừa nhận những điểm mạnh của người khác.

Câu 5: (0,25 điểm)

Hành vi nào dưới đây thể hiện tính kỉ luật?

 A. Tuyệt đối tuân thủ theo yêu cầu của mọi người.

 B. Tuân theo những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội.

C. Luôn làm theo yêu cầu của một nhóm người.

D. Chỉ tuân thủ những yêu cầu của cha mẹ, thầy cô.

 

docx 12 trang hapham91 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆM VỤ 2 - NHÓM 7:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾTLỚP 9 – KỲ I.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan gồm 16 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận).
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
 bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chí công vô tư.
- Nhận biết khái niệm chí công vô tư.
- Phân biệt được chủ đề chí công vô tư.
 - Phân biệt được biểu hiện trái với chí công vô tư.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
2
0,5
5
3
0,75
7,5
2. Tự chủ.
- Nhận biết được biểu hiện của tính tự chủ.
- Hiểu được các đặc trưng của người có tính tự chủ.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5
3. Dân chủ kỉ luật.
- Nhận biết được các hành vi thể hiện tính dân chủ, kỉ luật.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
2
0,5
5%
2
0,5
5
4. Bảo vệ hòa bình.
- Nhận biết được hành vi thể hiện bảo vệ hòa bình.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
5. Hợp tác cùng phát triển.
- Nhận biết được việc làm thể hiện sự hợp tác.
- Trình bày được khái niệm, hợp tác cùng phát triển.
- Trình bày được việc làm thể hiện sự hợp tác cùng phát triển.
- Nêu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của đảng và nhà nước ta.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5
1
3
30
2
3,25
32,5
6. Tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Nhận biết được ý nghĩa tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
7. Năng động, sáng tạo.
- Nhận biết được khái niệm năng động, sáng tạo.
- Hiểu được ý nghĩa của năng động, sáng tạo. 
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5
 8. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Nhận biết được khái niệm làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Hiểu được ý nghĩa lviệc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5
9. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Nhận biết được khái niệm truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Hiểu được các hành vi kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Nhận xét, đánh giá được việc làm thể hiện chưa kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Giải thích, vận động bạn bè thực hiện tốt việc làm kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: %
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
0,5
1,5
15
0,5
1,5
15
3
3,5
35
Tỷ lệ %
25
15
45
15
100
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
1. Câu hỏi nhận biết: ( 10 câu)
Câu 1: (0,25 điểm)
Biểu hiện nào dưới đây không phải là phẩm chất chí công vô tư?
A. Người luôn đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân.
B. Đề bạt cán bộ vì tình cảm cá nhân.
C. Luôn công bằng, không thiên vị trong công việc.
D.Sống trong sạch, không hám danh, hám lợi.
Câu 2: (0,25 điểm)
Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ?
A. Làm chủ suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình.
B. Luôn cãi vã trước những việc làm không vừa ý.
C. Thường có những hành vi nóng vội, thiếu kiềm chế.
D. Dễ dàng sa ngã trước cám dỗ.
Câu 3: (0,25 điểm) Hành vi nào sau đây thể hiện tính dân chủ?
A. Học sinh không tích cực phát biểu ý kiến trong cuộc họp lớp.
B. Làm chủ công việc của tập thể và xã hội.
C. Không tích cực đóng góp ý kiến xây dựng kế hoạch năm học của lớp.
D. Chưa tích cực thảo luận trong các giờ học.
Câu 4: (0,25 điểm) Hành vi nào sau đây thể hiện bảo vệ hòa bình?
A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn cá nhân.
B. Gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên.
C. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc.
D. Không thừa nhận những điểm mạnh của người khác.
Câu 5: (0,25 điểm)
Hành vi nào dưới đây thể hiện tính kỉ luật?
 A. Tuyệt đối tuân thủ theo yêu cầu của mọi người.
 B. Tuân theo những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội.
C. Luôn làm theo yêu cầu của một nhóm người.
D. Chỉ tuân thủ những yêu cầu của cha mẹ, thầy cô.
Câu 6: (0,25 điểm)
	Xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới nhằm
A. tạo cơ hội và điều kiện để các nước hợp tác, phát triển về mọi mặt.
B. tạo điều kiện cho các nước phát triển về kinh tế.
C. tạo cơ hội cho các nước phát triển về văn hóa.
D. giúp các nước cùng phát triển về khoa học kĩ thuật.
Câu 7: (0,25 điểm)
	Biểu hiện nào dưới đây thể hiện sự hợp tác?
A. Chỉ khi có lợi mới hợp tác.
B. Cùng chung sức làm việc giúp đỡ hỗ trợ nhau vì mục đích chung.
C. Cùng chung sức làm việc giúp đỡ hỗ trợ nhau về y tế, giáo dục.
D. Chỉ chung sức làm việc những vấn đề liên quan đến kinh tế.
Câu 8: (0,25 điểm)
Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
A. những giá trị về kinh tế truyền qua các thế hệ.
B. những giá trị văn hóa hình thành trong quá trình lịch sử.
C. những giá trị nghệ thuật của thế hệ cha ông.
D. những giá trị tinh thần được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 9: (0,25 điểm)
Hành vi nào dưới đây là năng động?
A. Chỉ làm việc khi có người ép buộc.
B. Chỉ tích cực làm việ khi có người giám sát.
C. Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm.
D. Chỉ làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.
Câu 10: (0,25 điểm)
Làm việc tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về cả nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định là
A. làm việc năng động, sáng tạo.
B. làm việc sáng tạo.
C. làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
D. làm việc siêng năng kiên trì.
2. Câu hỏi thông hiểu: ( 6 câu)
Câu 1: (0,25 điểm) 
Sống công bằng không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải không nhỏ nhen ích kỉ là biểu hiện của phẩm chất 
A. tự chủ.	C. chí công vô tư.
B. tôn trọng lẽ phải.	D. dân chủ kỉ luật.
Câu 2: (0,25 điểm)
 	Hành vi nào dưới đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
A. Tìm đọc tài liệu về các truyền thống và phong tục tập quán của dân tộc.
B. Chê bai những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là lạc hậu, quê mùa.
C. Không tôn trọng những người lao động chân tay.
D. Sống chỉ biết mình không quan tâm đến người khác.
Câu 3: (0,25 điểm) 
 Để làm việc năng suất chất lượng hiệu quả người lao động cần phải
nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khỏe. 
chú ý số lượng không quan tâm chất lượng. 
C. một lúc làm nhiều việc.
D. làm việc theo cảm hứng cá nhân.
Câu 4: (0,25 điểm) 
Biểu hiện nào dưới đây trái với chí công vô tư?
A. Luôn giải quyết công việc theo lẽ phải.
B. Phê phán những hành động vụ lợi cá nhân.
C. Lời nói không đi đôi với việc làm.
D. Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân.
Câu 5: (0,25 điểm)
Người biết tự chủ là người
A. biết kiềm chế những ham muốn của bản thân.
B. luôn nóng nảy, vội vàng trong hành động.
C. hành động theo ý muốn của mình.
D. không cần quan tâm đến hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
Câu 6: (0,25 điểm) ?
Quan điểm nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của năng động sáng tạo?
A. Học sinh nhỏ tuổi chưa thể sáng tạo.
B. Năng động sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài.
C. Người càng năng động sáng tạo lại càng vất vả.
D. Năng động sáng tạo là phẩm chất cần có của người lao động trong mọi thời đại.
3. Câu hỏi tự luận: ( 2 câu)
Câu 1: (3 điểm) 
a. Thế nào là hợp tác cùng phát triển? Em hãy nêu bốn việc làm thể hiện sự hợp tác cùng phát triển?
b. Trình bày nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta?
Câu 2: (3 điểm) 
	Mai thường tâm sự với các bạn: “ Nói đến truyền thống của dân tộc Việt Nam, mình có mặc cảm thế nào ấy. So với thế giới, nước mình còn lạc hậu lắm. Ngoài truyền thống đánh giặc ra, dân tộc ta có truyền thống nào đáng tự hào đâu?”.
a. Em có đồng ý với Mai không? Vì sao?
b. Nếu là bạn của Mai em sẽ nói gì với Mai?
V. ĐÁP ÁN:
1. Câu hỏi trăc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
B
B
B
A
B
D
C
C
C
A
A
C
A
D
2. Câu hỏi tự luận:
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
 1
3 điểm
a
- Hợp tác cùng phát triển là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì sự phát triển chung của các bên.
- Nêu được bốn việc việc làm thể hiện sự hợp tác cùng phát triển:
+ Tham gia thi vẽ tranh vì hòa bình.
+ Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
+ Tham gia tuyên truyền cổ động phòng chống HIV/AIDS.
+ Tham gia các hoạt động tuyên truyền chống biến đổi khí hậu.
1,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b
 Nguyên tăc hợp tác quốc tế của đảng và nhà nước ta:
- Tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nhau, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, không dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vữ lực, bình đẳng cùng có lợi.
- Giải quyết các bất đồng, tranh chấp bằng thương lượng hòa bình.
- Phản đối mọi âm mưu và hành động gây sức ép, áp đặt và cường quyền.
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
3 điểm
a
- Em không đồng ý với Mai.
- Vì: 
+ Đất nước Việt Nam tuy còn nghèo và lạc hâu so với nhiều nước trên thế giới nhưng có nhiều truyền thống tốt đẹp đáng tự hào. 
+ Như: Yêu nước, bất khuất, đoàn kết, nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu học, tôn sư trọng đạo, hiếu thảo ; các truyền thống về văn hóa ( các tập quán tốt đẹp và cách ứng xử mang bản sắc văn hóa Việt Nam), về nghẹ thuật ( nghệ thuật tuồng, chèo, các làn điệu dân ca ).
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b
 Nếu là bạn của Mai em sẽ:
- Giải thích cho Mai hiểu dan tộc Việt Nam tuy còn nghèo nhưng có rất nhiều truyền thống đáng tự hào.
- Khuyên Mai nên tìm hiểu thêm về các truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, từ đó có ý thức tự hào, kế thừa, phát huy và tích cực tìm hiểu, học hỏi thêm các truyền thống tốt đẹp của các dân tộc trên thế giới để góp phần làm phong phú thêm kho tàng truyền thống dân tộc.
1,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mot_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_hoc_ky_i.docx