Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Vương Anh

Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Vương Anh

Câu 1: Hàm số y = mx + 1 là hàm số bậc nhất khi:

 A. m < 0.="" b.="" m="" 2.="" c.="" m=""> 0. D. m 0.

Câu 2: Cho phép tính: ; Nếu . Kết quả nào sau đây là đúng

 A. 2 – 4x B. 4x + 2. C. 4x – 2 D. -2 – 4x.

Câu 3: BC là một dây của đường tròn (O; OA). Nếu OA BC tại I thì:

 A. ABC vuông. B. IB = IC.

 C. OI = IA. D. BC đi qua tâm O.

Câu 4: Tam giác DEF vuông tại D, đường cao DK. Ta có sinE bằng

 A. B. C. D.

Câu 5: Đồ thị hàm số y = mx + 3 cắt đường thẳng y = x – 5 khi:

 A. m 3. B. m 1. C. m -5. D. m = 1.

Câu 6: Hai đường tròn cắt nhau có số điểm chung là?

 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 7: = ?

 A. -8 B. 2 C. -2. D. 8

Câu 8: Điều kiện xác định của biểu thức là

 A. B. C. D.

Câu 9: Cho đường tròn (O; 5 cm) và đường thẳng a. Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là d. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau khi

 A. d = 5 cm B. d  5 cm C. d < 5="" cm="" d.="" d=""> 5 cm

Câu 10: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?

 A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.

Câu 11: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 1 và y = x – 1 là hai đường thẳng song song khi

 A. m = 2. B. m = –1. C. m = –2. D. m = 1.

Câu 12: Cho hình 2; AB = 2, 600 . Độ dài cạnh AC là :

 (hình 2)

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 13: Cho biết khoảng cách từ tâm của (O; R) đến đường thẳng a là d.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O; R) khi :

 A. d = 0 . B. d = R . C. d > R. D. d < r.="">

Câu 14: Cho hình 1; SinC bằng :

 (Hình 1)

 A. B. C. D.

 

doc 3 trang hapham91 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Vương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THẦY VƯƠNG ANH
KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 3
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Hàm số y = mx + 1 là hàm số bậc nhất khi:
	A. m 0.	D. m 0.
Câu 2: Cho phép tính: ; Nếu . Kết quả nào sau đây là đúng
	A. 2 – 4x	B. 4x + 2.	C. 4x – 2	D. -2 – 4x.
Câu 3: BC là một dây của đường tròn (O; OA). Nếu OA BC tại I thì:
	A. ABC vuông.	B. IB = IC.
	C. OI = IA.	D. BC đi qua tâm O.
Câu 4: Tam giác DEF vuông tại D, đường cao DK. Ta có sinE bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đồ thị hàm số y = mx + 3 cắt đường thẳng y = x – 5 khi:
	A. m 3.	B. m 1.	C. m -5.	D. m = 1.
Câu 6: Hai đường tròn cắt nhau có số điểm chung là?
	A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 7: = ?
	A. -8	B. 2	C. -2.	D. 8
Câu 8: Điều kiện xác định của biểu thức là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho đường tròn (O; 5 cm) và đường thẳng a. Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là d. Đường thẳng a và đường tròn không giao nhau khi
	A. d = 5 cm	B. d ³ 5 cm	C. d 5 cm
Câu 10: Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?
	A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. vô số.
Câu 11: Đồ thị của hàm số y = (m – 1)x + 1 và y = x – 1 là hai đường thẳng song song khi
	A. m = 2.	B. m = –1.	C. m = –2.	D. m = 1.
Câu 12: Cho hình 2; AB = 2, 600 . Độ dài cạnh AC là : 
 (hình 2)
	A. 5	B. 6	C. 7	D. 4
Câu 13: Cho biết khoảng cách từ tâm của (O; R) đến đường thẳng a là d.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O; R) khi :
	A. d = 0 .	B. d = R .	C. d > R.	D. d < R. 
Câu 14: Cho hình 1; SinC bằng :
 (Hình 1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A ; AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
	A. .	B. 	C. .	D. 
Câu 16: có nghĩa khi:
	A. x 2.	B. x - 2.	D. x > 2.
Câu 17: Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cách so sánh nào sai ?
	A. tan300 = cot300.	B. sin450 < sin550
	C. sin650 = cos250	D. cos320 > sin320.
Câu 19: Căn bậc hai số học của 64 là
	A. 32	B. 8.	C. 8 và –8	D. 32 và –32
Câu 20: Giá trị của biểu thức là:
	A. 0.	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Kết quả phép tính: là:
	A. -	B. 6	C. 7	D. 4
Câu 22 Kết quả phép tính: là 
A. 	B. -	C. -1	D. 1
Câu 23. Rút gọn biểu thức với , ta được
A. - 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị x để giá trị biểu thức P ở câu 20 nhỏ hơn là:
 A. 0<1.	B. 0.	C. 1<2.	D. 12.
Câu 25. Một cột cờ cao 5,4m có bóng trên mặt đất dài 6m . Góc giữa tia sáng mặt trời và bóng của cột cờ làm tròn đến độ là 
 A. 40	B. 42	C. 44	D. 45
Câu 26
 Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
độ dài đoạn thẳng MB là. 
A. 5cm	B. 6cm	C. 7cm	D. 8cm
Câu 27 GTNN của biểu thức 	 với x > 1 là:
4 B. 6 C. 8	 D. 10
Câu 28: Phương trình 	có nghiệm là:
 A.x=3; x=1	B. x=3; x=6	C. x=0; x=1	D. x=0; x=6	
Câu 29: Phương trình có nghiệm là:
x=3; 	 B. x=-3 	 C. x=1 	 D. x= -1	
Câu 30 Rút gọn các biểu thức: ta có:
 A. 2	B. 	 C. 	 D. -.
Câu 31: Độ dài 1 dây của đường tròn (O; 5cm) cách tâm 4 cm là :
 A.2 	B. 	C. 10 	D. 6.
Câu 32: Đường tròn là hình:
 A. không có trục đối xứng	B. có 1 trục đối xứng 	
 C. có hai trục đối xứng vuông góc với nhau	D. có vô số trục đối xứng
Câu 33. ( 2điểm)
Kết quả phép tính: là
 A. 2	B. 8	 C. 10 	 D. 12.
Câu 34 Trục căn thức ở mẫu: ta được:
 A. 28(-2) 	B. 4(-2) 	 C. 14(-2) D. 7(-2) 
Câu 35. 
Cho hàm số y = 4 – 2x có đồ thị là (d) có hệ số góc là
 A. 4	 B. 2	C. -4	 D. -2
Câu 36
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 6a, BC = 10a, với a là số thực dương thì cosB bằng: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. -
Câu 37 
 Với x>0, Rút gọn biểu thức ta được
	 A. 4	 B. 2	C. -4	 D. -2
Câu 38: d’): Cho (d’) :y = 3x + 1, số đo góc tạo bởi đường thẳng (d’) với trục Ox làm tròn đến độ là
A. 70	B. 72	C. 74	D. 75
Câu 39: Cho DABC có Â = 900, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên 
 AB và AC. Biết BH = 4cm, HC = 9 cm. Độ dài DE bằng
 A. 4	 B. 6	C. 9	 D. 13
Câu 40: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ở A. Tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn, tiếp xúc với đường tròn (O) ở M, tiếp xúc với đường tròn (O’) ở N. Qua A kẻ đường vuông góc với OO’ cắt MN ở I. Cho biết OA = 8 cm, OA’ = 4,5 cm; độ dài MN bằng:
 A. 4,5cm	 B. 8 cm	C. 12,5 cm	 D. 12 cm
---------------------------------------------HẾT-----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_vu.doc