Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Phần Hình học
Câu 1 Cho hình vẽ ( hình 1 ) bên :
a- Độ dài của x là:
(A) 25; (B ) 1; (C) 5; (D) .
b- Ta có sin õ bằng : õ 13
(A) (B ) ; (C) ; (D) . x
ỏ
c- Ta có tg õ bằng: 12
(A) (B) ; (C) ; (D) . Hình 1
Câu 2: Cho hình vẽ ( hình 2 ) bên :
a- Độ dài của cạnh góc vuông còn lại ( theo a ) là:
(A) 3a ; (B ) a ; (C) a ; (D) a.
b- Ta có sin ỏ bằng : õ 2a
(A) (B ) 2; (C) ; (D) . a
ỏ
c- Ta có góc õ bằng:
(A) 30 0; (B) 60 0 ; (C) 90 0 ; (D) 45 0. Hình 2
Câu 3
a, Cho cos 22 0; sin 70 0; cos 85 0. Sắp xếp các tỉ số lượng giác trên có độ lớn theo TT lớn dần: (A) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850 ; (B) cos 85 0 ; sin 70 0; cos 22 0 .
(C) cos 85 0; cos 22 0; sin 70 0; (D) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850.
b,Cho tg140 ; cotg 20 0 ; tr 76 0; cotg 800. Xếp các tỉ số lượng giác trên có độ lớn TT nhỏ dần:
(A) tg 140 ; cotg 20 0 ; tg 76 0; cotg 800 (B) cotg 800; tg 140; cotg 20 0; tg 76 0
(C) tg 140 ; cotg 800 ; tg 76 0; cotg 20 0 (D) cotg 20 0 ; tg 76 0; cotg 800 ; tg 140
Câu 4 Cho hình vẽ ( Hình 2 ). Hãy nối một dòng của cột (A) với một dòng của cột (B) ( bằng mùi tên ) sao cho được một đẳng thức đúng:
B
(A) (B)
H 10
6
88
A 8 C
Hình 2
1- sin B a- 4,8
2- Độ dài đoạn AH b- 0,8
3- Số đo của góc B c- 6,4
4- Số đo của góc C d- 0,75
5- Độ dài đoạn HC e- 53 0 8 '
6- cotg B f- 36 052 '
B. Phần hình học Câu 1 Cho hình vẽ ( hình 1 ) bên : a- Độ dài của x là: (A) 25; (B ) 1; (C) 5; (D) . b- Ta có sin β bằng : β 13 (A) (B ) ; (C) ; (D) . x α c- Ta có tg β bằng: 12 (A) (B) ; (C) ; (D) . Hình 1 Câu 2: Cho hình vẽ ( hình 2 ) bên : a- Độ dài của cạnh góc vuông còn lại ( theo a ) là: (A) 3a ; (B ) a ; (C) a ; (D) a. b- Ta có sin α bằng : β 2a (A) (B ) 2; (C) ; (D) . a α c- Ta có góc β bằng: (A) 30 0; (B) 60 0 ; (C) 90 0 ; (D) 45 0. Hình 2 Câu 3 a, Cho cos 22 0; sin 70 0; cos 85 0. Sắp xếp các tỉ số lượng giác trên có độ lớn theo TT lớn dần: (A) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850 ; (B) cos 85 0 ; sin 70 0; cos 22 0 . (C) cos 85 0; cos 22 0; sin 70 0; (D) cos 22 0 ; sin 70 0; cos 850. b,Cho tg140 ; cotg 20 0 ; tr 76 0; cotg 800. Xếp các tỉ số lượng giác trên có độ lớn TT nhỏ dần: (A) tg 140 ; cotg 20 0 ; tg 76 0; cotg 800 (B) cotg 800; tg 140; cotg 20 0; tg 76 0 (C) tg 140 ; cotg 800 ; tg 76 0; cotg 20 0 (D) cotg 20 0 ; tg 76 0; cotg 800 ; tg 140 Câu 4 Cho hình vẽ ( Hình 2 ). Hãy nối một dòng của cột (A) với một dòng của cột (B) ( bằng mùi tên ) sao cho được một đẳng thức đúng: B (A) (B) H 10 6 88 A 8 C Hình 2 1- sin B a- 4,8 2- Độ dài đoạn AH b- 0,8 3- Số đo của góc B c- 6,4 4- Số đo của góc C d- 0,75 5- Độ dài đoạn HC e- 53 0 8 ' 6- cotg B f- 36 052 ' Câu 5: Cho cotg a = 0,75. Vậy thì : a, sin a nhận giá trị là: A, 0, 6 ; B, 0,75; C, 0,8; D, . b, tg a nhận giá trị là: A, 0, 6 ; B, 0,75; C, 0,8; D, . Câu 7: Cho sin a = vậy thì tg a nhận giá trị là: A, ; B, ; C, ; D, . Câu 8: Cho 00 < a < 900 . Thế thì: (A) 1 + sin a 0 ; (C) 1 + sin a > 1 ; (D) sin a + 1< 1 Câu 9: Cho 00 < a < 450 . So sánh sin a và cos a ta có: (A) sin a cos a ; (C) sin a = cos a ; (D) Không xác định Câu 10: Cho A và B thuộc ( O ; R ) có Sđ cung AB nhỏ = 600 Vậy thì tam giác OAB là tam giác A. Cân B. Vuông - Cân C. Vuông D. Đều Câu 11: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Vậy thì đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông đó có bán kính là: A. 10 B, 5 C. 20 D. Không xác định Câu 12: Cho ( O ; R ), một dây cung có độ dài R. Vậy thì khoảng cách từ tâm O đến dây đó là: A. R B, R C. D. Câu 13: Cho ( O ; 5cm ), một dây cung cách tâm O là 3cm. Độ dài của dây đó là : A. 8 cm B, 3 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 14: Cho ( O ; 10 dm ), một dây cung có độ dài 16 dm. Vậy thì khoảng cách từ tâm O đến dây cung đó là : A. 6 cm B, 60 cm C. 40 cm D. 30 cm Câu 15: Cho (O; 6 cm) . Lấy M cách O một khoảng 10 cm. Từ M kẻ tiếp tuyến MA ( A là tiếp điểm ). Độ dài đoạn MA là: A. 4 cm B. 8 cm C. 2 cm D. Một kết quả khác Câu 16: Cho 3 điểm không trùng nhau và đều thuộc ( O ), số cung tròn của (O) nhận 2 trong 3 điểm trên làm đầu mút là : A. 3 B, 4 C. 6 D. Vô số Câu 17: Cho A, B thuộc ( O;R ) thoả mãn góc AOB = 900. Vậy thì độ dài đoạn AB là: A. R B, R C. R D. 2R A. Phần đại số Câu 1: Trong các số sau, số nào có CBHSH là 3 : A, -(-3)2; B, 9; C, (-3)2; D, -3 2; E, 9 ; F, 3 . Câu 2 : Cho các số : ; ; . Sắp xếp các số trên theo thứ tự bé dần là : (A) ; ; ( C ) ; ; (B) ; ; (D) không sắp xếp được. Câu 3 : Cho M = . Ta có: (A) M = 5- ; (B) M = 7+5; (C) M = 7-5; (D) M = 5- 7; Câu 4 : Chọn kết quả đúng ở các phép tính sau: A. B. C. D. Câu 5 a, Để xác định thì : A, x ; B, x 0 ; C, x - 2. b, Để xác định thì : A, x 1; B, x 1 ; C, x 1. c, Để xác định thì : A, x 3; B, x 3 ; C, x 3. d, Để xác định thì : A, x 1; B, x -3; C, -3x ; D , x -3 và x 1; Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai: A. a = ax với mọi x B. # 0 C. - 4 = 4x với mọi x 0 C. - 4 = 4x với mọi x 0 Câu 7 a, Để = 4 thì x nhận giá trị là : (A) 6; (B) 3 ; (C) 5 ; ( D) không tồn tại x b, Trong các giá trị sau, giá trị nào thỏa mãn: x + = 0. (A) x = 1; (B) x = - 1 ; (C) x = 0 ; ( D) Không tồn tại x Câu 8 a, Đưa biểu thức M = về dạng , với B hữu tỉ, thì cần phải nhân cả tử và mẫu của M với biểu thức đơn giản nhất là: A. B. 3 - C. 6 + 2 D . 3 + b, Đưa biểu thức N = về dạng , với A hữu tỉ, thì cần phải nhân cả tử và mẫu của N với biều thức đơn giản nhất là: A. 3 B. - C. D . 1 + c, Đưa biều thức H = về dạng , với B hữu tỉ, thì tử thức có biểu thức đơn giản nhất là: A. 2 B. 2(1 - ) C. 2(1+) D . 2(1 - )(1+) d, Nghịch đảo của - 2 là: A. 2 + B. C. 2 - D . Không có Câu 12 Thu gọn biểu thức H = ( với x < 1 ) . Được kết quả là: A. B. - C. ( x + 1 ) D. - ( x + 1 ) Câu 13 Thu gọn biểu thức K = ( với 0<x < y ) . Được kết quả là: A. B. - C. - x D. x Câu 14 Cho hàm số y = ( m - 1) x + m ( với m là tham số ). Để đồ thị hàm số trên tạo với trục hoành một góc tù thì m nhận giá trị là: A. m 0 C. m > 1 D. m < 1 Câu 15 Cho hàm số y = mx + m - 2 ( với m là tham số ). Để đồ thị hàm số trên tạo với trục tung một góc vuông thì m nhận giá trị là: A. m 0 B. m 0 C. m = 0 D. Không tồn tại m Câu 16 Hệ số góc của đường thẳng 2x + y = 3 là : A. 2 B. - 2 C. 1 D. 3 Câu 17 Hệ số góc của đường thẳng 2x - 4y = 1 là : A. 2 B. - 2 C. D. - Câu 18 Cho đường thẳng y = a, Hệ số góc của đường thẳng trên là: A. 2 B. - 2 C. D. - b, Đường thẳng trên cắt trục tung tại điểm có tung độ là: A. 0 B. 1 C. D. - Câu 18 Để đồ thị hàm số bậc nhất y = ( m - 2 ) x + m 2 - 5 (với m là tham số) cắt đường thẳng y = 3x - 1 tại một điểm trên trục tung của hệ trục tọa độ xOy thì m nhận giá trị là : (A) m = 1; (B) m = 2 ; (C) m = - 2; (D) với mọi giá trị m. Câu 19 Để đường thẳng y = (2m -1) x - 3 đi qua điểm A ( 2; -1 ) thì m nhận giá trị là: (A) -1; (B) 1 ; (C) 2; (D) - 2. Câu 20 Nối 01 phương trình đường thẳng ở cột (A) với 01 phương trình đường thẳng ở cột (B) để 2 đường thẳng đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy song song với nhau. A B 3x + y = 2 3x + y = - 2 3x + y = 4 y = x + 2 x + 2y = - 2 y = x - 2 2x - 3y = 2 y = - x - 2 Câu 21: Cho các hàm số sau: y = 3x + 1 (1) y = ( m2 - 1)x + m - 1 ( với m là tham số ) (2) Để đồ thị hàm số (1) song song đồ thị hàm số (2) thì m nhận giá trị là: (A) m = 2 ; (B) m = - 2; (C) m = 4 ; (D) Cả 2 đáp án A và B ; Câu 22: Để đồ thị hàm số bậc nhất y = ( m - 3 )x + m 2 + 7 (với m là tham số) cắt đường thẳng y = x - 2 tại một điểm trên trục hoành của hệ trục tọa độ xOy thì m nhận giá trị là : (A) m = 1; (B) m = - 1 ; (C) m = 0; (D) Không tồn tại m. Câu 23: Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng y = x - 1 và y = - x +3 . Thế thì tọa độ điểm M trên mặt phẳng tọa độ xOy là : A. M ( 1 ; 2 ); B. M (2 ; 1) ; C . M ( - 2 ; -1 ); D. Không tồn tại Câu 24: Để đường thẳng 2x - my = m + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 2 thì m nhận giá trị là: A. - 1 B. 1 C. D. - Câu 25: Để đường thẳng x - y = m - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 thì m nhận giá trị là: A. - 1 B. 1 C. 3 D. - 3 Câu 26: Để đường thẳng x - y = 2m - 4 chứa tia phân giác của góc phần tư thứ (I) thì m nhận giá trị là: A. - 2 B. 2 C. D. - Câu 27: Đường thẳng x - y = 4 tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích là: A. 8 B. 16 C. 32 D. 12 Câu 28: Đường thẳng x + y = 1 tạo với 2 trục toạ độ một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là: A. 2 B. 4 C. 1 D. Câu 29: Cho hệ phương trình: - x + my = 3 2x - 6y = 1 Để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất thì m nhận giá trị là: A. m # 1 B. m # 2 C. m # 3 D. m # 4 Câu 30: Hệ PT 4x - 3y = - 2 x + 2y = 5 có nghiệm (x,y) là: A. ( 1 ; 2 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( -1 ; 2 ) D. ( -1 ; -2 ) Câu 31: Hệ PT 2x - 3y = 5 4x - 6y = 7 có nghiệm (x,y) là: A. ( 1 ; -1 ) B. ( x R ; y = ) C. ( xR; y =) D. Vô nghiệm Câu 32: Hệ PT 2x + y = - 3 4x + 2y = - 6 có nghiệm (x,y) là: A. ( 1 ; 1) B. ( x R ; y = - 2x - 3 ) C.( y = 2x - 3; yR) D. Vô nghiệm
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_phan_hinh_hoc.docx