Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm 2019 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm 2019 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC NAM Câu 1: (4,0 điểm) x 1 xy x xy x x 1 1. Rút gọn biểu thức: 1 : 1 , với xy 1 1 xy xy 1 xy 1 x 0; y 0; xy 1. 3 3 1 . 10 6 3 2017 2. Cho x , tính giá trị biểu thức P x2 4x 2 . 21 4 5 3 Câu 2: (2,0 điểm) 2 1 1. Cho x là một nghiệm của phương trình: ax2 bx 1 0 . Với a,b là các 2 1 số hữu tỉ. Tìm a và b . 2. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh p20 1 chia hết cho 100. 3. Cho a,b,c là độ dài của 3 cạnh một tam giác, chứng minh rằng: a4 b4 c4 2a2b2 2a2c2 2b2c2 Câu 3: (2,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên x sao cho x3 3x2 x 2 là số chính phương. 6 2. Giải phương trình: x2 3x 2 x 2 2x x 5 . x Câu 4: (6,0 điểm) Cho hình thoi ABCD có AB BD a . Trên tia đối của tia AB lấy điểm N , trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho AN DK 2a . Gọi giao điểm của CN với BD và AD thứ tự là I và M . Tia BM cắt ND tại P . 1. Chứng minh IC.CN IN.CM . 2. Chứng minh DM.BN a2 . Từ đó tính số đo góc B· PD . 3. Tìm vị trí điểm N và K để diện tích tứ giác ADKN lớn nhất. Câu 5: (1,0 điểm) Cho a,b,c 0 và a b c 3 . Chứng minh rằng: 1 1 1 a5 b5 c5 6 a b c .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LỤC NAM Câu 1: (4,0 điểm) x 1 xy x xy x x 1 1. Rút gọn biểu thức: 1 : 1 , với xy 1 1 xy xy 1 xy 1 x 0; y 0; xy 1. 3 3 1 . 10 6 3 2017 2. Cho x , tính giá trị biểu thức P x2 4x 2 . 21 4 5 3 Lời giải a) Với x; y 0 và xy 1. Ta có: x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy A : xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy xy 1 1 xy x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy 1 x 1 x y xy xy b) Ta có: 3 3 3 3 1 . 10 6 3 3 1 . 3 1 3 1 3 1 2 x 5 2 2 20 4 21 4 5 3 20 1 3 2 5 2 2 Suy ra: x2 4x 1 5 2 4 5 2 1 0 P 1 2017 1. Câu 2: (2,0 điểm) 2 1 1. Cho x là một nghiệm của phương trình: ax2 bx 1 0 . Với a,b là các 2 1 số hữu tỉ. Tìm a và b . 2. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh p20 1 chia hết cho 100. 3. Cho a,b,c là độ dài của 3 cạnh một tam giác, chứng minh rằng: a4 b4 c4 2a2b2 2a2c2 2b2c2 Lời giải 2 1 1. Ta có: x 3 2 2 . 2 1 2 1 Vì x là một nghiệm của phương trình ax2 bx 1 0 nên: 2 1 17a 12a 2 3b 2b 2 1 0 2 12a 2b 17a 3b 1. Do a,b là các số hữu tỉ nên 17a 3b 1 và 12a 2b là các số hữu tỉ. Suy ra 2 12a 2b là 1 số hữu tỉ. 12a 2b 0 a 1 Do đó . 17a 3b 1 0 b 6 2. Ta có p20 1 p4 1 p16 p12 p8 p4 1 . Do p là số nguyên tố lớn hơn 5 nên p là một số lẻ. p2 1 và p2 1 là các số chẵn p4 1 chia hết cho 4 p20 1 chia hết cho 4 Vì p là số nguyên tố lớn hơn 5 p là một số không chia hết cho 5. Lập luận ta được p4 1 chia hết cho 5. Lập luận ta được p16 p12 p8 p4 1 chia hết cho 5. Suy ra p20 1 chia hết cho 25. Mà 4;25 1 nên p20 1. (đpcm) 3. Ta có: a4 b4 c4 2a2b2 2a2c2 2b2c2 a4 b4 c4 2a2b2 2a2c2 2b2c2 0 2 a2 b2 c2 2bc 2 0 a2 b2 c2 2bc . a2 b2 c2 2bc 0 a b c a b c a b c a b c 0 (1) Vì a;b;c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác nên: a b c 0 ; a b c 0 ; a b c 0 ; a b c 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Câu 3: (2,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên x sao cho x3 3x2 x 2 là số chính phương. 6 2. Giải phương trình: x2 3x 2 x 2 2x x 5 . x Lời giải 1. Ta có: x3 3x2 x 2 x 2 x2 x 1 * Xét x 2 0 x 2 : thỏa mãn yêu cầu bài toán. * Xét x2 x 1 0 : Loại. * Xét x 2 x2 x 1 ta có: x 1. * TH x 2; x 1. Với x nguyên ta chứng minh được x 1; x2 x 1 1. Nên x3 3x2 x 2 là số chính phương khi x 2 và x2 x 1 cùng là số chính phương. Để x2 x 1 là số chính phương thì x2 x 1 y2 với y ¢ . Tìm được x 2 (loại do x 2 ) và x 1 . Thử lại x 1 ta có x3 3x2 x 2 có giá trị bằng 1 không phải là số chính phương nên x 1 (loại). Vậy x 2 hoặc x 1 thì x3 3x2 x 2 là số chính phương. 6 2. Giải phương trình: x2 3x 2 x 2 2x x 5 (*). x Điều kiện: x 0 . Khi đó ta có: x2 5x 6 * x x 3 2 x 2 2x 0 x x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 2x 0 x x x 3 x x 2 2 x x 2 0 2 x 3 x x 2 2 0 x x 3 x x 2 0 hoặc 2 0 x Nếu x x 2 0 ta có x 2 thỏa mãn. x 3 Nếu 2 0 ta có x 1 thỏa mãn. x Vậy S 1;2 . Câu 4: (6,0 điểm) Cho hình thoi ABCD có AB BD a . Trên tia đối của tia AB lấy điểm N , trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho AN DK 2a . Gọi giao điểm của CN với BD và AD thứ tự là I và M . Tia BM cắt ND tại P . 1. Chứng minh IC.CN IN.CM . 2. Chứng minh DM.BN a2 . Từ đó tính số đo góc B· PD . 3. Tìm vị trí điểm N và K để diện tích tứ giác ADKN lớn nhất. Lời giải B A C I M N P D K + Do ABCD là hình thoi nên AB BC CD AD a . IC BC a + BI là đường phân giác của tam giác BNC nên . IN BN BN + Vì AM // BC nên áp dụng định lý Ta lét trong tam giác NBC ta có: MC AB a . CN BN BN MC IC a Suy ra IC.CN IN.CM . CN IN BN + Dễ dàng chứng minh được hai tam giác BNC và DCM đồng dạng với nhau (g- g). BC BN DM.BN a2 DM DC Ta có AB AD a và BD a ABD đều ·ABD B· DM 60o . a BN BD BN Lại có DM.BN a2 2 . DM a DM BD Từ (1) và (2) hai tam giác MDB và DBN đồng dạng (c-g-c) B· ND D· BM . Xét hai tam giác DBP và DNB có góc Dµ chung và B· ND D· BM . hai tam giác DBP và DNB đồng dạng (g-g) N· BD B· PD 60o . Vì SABD không đổi SADKN lớn nhất khi SADKN SABD lớn nhất hay SNBK lớn nhất. 1 Thật vậy ta có: S NB.BK.sin 60o (Học sinh phải chứng minh công thức này). NBK 2 1 S NB.BK. 3 . NBK 4 2 NB BK 2 2 Lại có NB.BK 4a SNBK a 3 2 Dấu “=” xảy ra khi BN BK 2a , mà AN DK 2a , BA BD a . Vậy N, K cách A, D một khoảng là a . Câu 5: (1,0 điểm) Cho a,b,c 0 và a b c 3 . Chứng minh rằng: 1 1 1 a5 b5 c5 6 a b c Lời giải 1 1 1 Áp dụng BĐT Côsi ta có: a5 2a2 ; b5 2b2 ; c5 2c2 . a b c 1 1 1 Từ đó suy ra: a5 b5 c5 2 a2 b2 c2 1 . a b c Mặt khác a2 1 2a ; b2 1 2b ; c2 1 2c . Suy ra: a2 b2 c2 2 a b c 3 3 2 1 1 1 Từ (1) và (2) ta có: a5 b5 c5 6. a b c Dấu “=” xảy ra a b c 1. ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_2019.docx