Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2012 - Phòng GD&ĐT Hà Trung (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2012 - Phòng GD&ĐT Hà Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Lớp 9 CẤP HUYỆN Năm học 2010 – 2011 Mụn thi: Toỏn. Thời gian: 150 phỳt Cõu 1: (3,5 điểm) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 2 5 24 a. (3 2 2 3)(3 2 2 3) b. 12 sin2x cos2x c. ( 12 2 14 2 13 12 2 11)( 11 13) d. + 1 1+ cotgx 1+ tgx 2 x - y x3 - y3 x - y + xy Cõu 2: (3,0 điểm) Cho biểu thức P = ( + ) : x - y x - y x + y a. Rỳt gọn P. b. Tớnh giỏ trị của biểu thức P khi x = 5- 2 6 ; y = 5 + 2 6 c. Chứng minh: 0 P 1 Cõu 3: (2,5 điểm) a. Chứng minh rằng: 2a 4 1 2a3 a2 x2 + y2 b. Cho x > y và x.y = 1. Chứng minh rằng 2 2 x - y Cõu 4: (3,0 điểm) a. Chứng minh rằng tich của 4 số tự nhiờn liờn tiếp thờm 1 luụn là một số chớnh phương. b. Giải phương trỡnh 15- x + 3- x = 6 Cõu 5: (3,5 điểm) Cho tam giỏc đều ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Lấy P trờn cạnh AB và Q trờn cạnh AC sao cho Pã MQ = 600 . a. Chứng minh Bã PM = Cã MQ . b. Chứng minh ΔMBP ~ QCM và tớch PB.CQ cú giỏ trị khụng đổi khi P trờn cạnh AB và Q trờn cạnh AC sao cho Pã MQ = 600 c. Kẻ MH PQ . Chứng minh ΔMBP ~ QMP ; ΔQCM ~ QMP d. Chứng minh độ dài MH khụng đổi khi P trờn cạnh AB và Q trờn cạnh AC sao cho Pã MQ = 600 Cõu 6: (3,0 điểm) Cho tam giỏc ABC, đường cao AH ( (H BC) và HC = 2HB. Đường thẳng qua C vuụng gúc với AC và đường thảng qua B vuụng gúc với AB cỏt nhau tại D. Gọi K là hỡnh chiếu vuụng gúc của D trờn BC. a. Chứng minh 3DK.AH = BC.BK b. Tam giỏc DHC là tam giỏc gỡ? Cõu 7: (1,5 điểm) Cho hai số dương x, y thỏa món x + y = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 A = 1- 2 1- 2 x y PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HD CHẤM THI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2010 – 2011 Mụn thi: Toỏn. Thời gian: 150 phỳt Cõu Nội dung Điểm Cõu 1: a. (3,5 đ) (3 2 2 3)(3 2 2 3) 9.2 4.3 18 12 6 0,75 2 5 24 2 3 2 3 b. 2 0,75 12 2 3 2 3 c. ( 12 2 14 2 13 12 2 11)( 11 13) ( 12 2 13 2 12 2 11)( 11 13) 0,5 ( 13 1 11 1)( 11 13) 0,5 ( 13 11)( 13 11) 13 11 2 d. sin2x cos2x sin3x cos3x + 1 1 0,5 1+cotgx 1+tgx sinx +cosx sinx +cosx (sinx +cosx)(sin2x-sinxcosx +cos2x) 1 1 sinxcosx-1= sinxcosx 0,5 sinx +cosx Cõu 2: (3,0 đ) 0,5 0,5 0,5 \ 0,5 a. 2 x - y x3 - y3 ( x - y) + xy P = ( + ) : x - y y - x x + y ộ ự ờ x + y + xy ỳ x + y - xy P = ờ x + y - ỳ: ởờ x + y ỷỳ x + y x + y + 2 xy - x - y - xy x + y P = . (ĐKXĐ: x ạ y; x > 0; y > 0 ) x + y x + y - xy xy x + y P = . x + y x + y - xy xy P = x + y - xy x = 5- 2 6 ( 3 2)2 x = 3 2 b. Với Thay vào biểu thức ta được: 2 y = 5 + 2 6 ( 3 2) x = 3 2 ( 3 - 2)( 3 + 2) P = 3 - 2 + 3 + 2 - ( 3 - 2)( 3 + 2) 1 2 3 + 1 2 3 + 1 P = = = 2 3 -1 12- 1 11 c. Với x > 0; y > 0 suy ra xy > 0 và 1 3 x + y - xy = ( x - y)2 + y > 0 ị P > 0 2 4 2 xy ( x - y) > 0 ị x + y - xy > xy ị < 1 x + y - xy Cõu 3: a. 2 2 (2,5 đ) 2a 4 +1 2a3 + a 2 a -1 a +1 + a 2 0 (Hiển nhiờn đỳng vỡ...).Dấu bằng xảy ra khi a = 1 b. Với x > y và x.y = 1 ta cú: x2 + y2 2 2 x2 + y2 2 2(x - y) (x - y)2 2 2(x - y) + 2 0 (x - y - 2)2 0 x - y (Hiển nhiờn đung). Cõu 4: a. (3,0 đ) Gọi 4 số tự nhiờn liờn tiếp lần lượt là n, n + 1, n + 2, n + 3 Tớch 4 số thờm 1 là: n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 = (n2 + 3n)(n2 + 3n + 2) + 1 = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) + 1 = (n2 + 3n + 1)2 (đpcm) b. ĐKXĐ: x 3 Ta cú:
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.doc