Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN TRIỆU PHONG NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: (4,0 điểm) 1) Cho A n4 10n2 9 Với mọi số nguyên n lẻ , chứng minh A chia hết cho 384 5 4 2) Tìm các số nguyên a,b thỏa mãn: 18 2 3 a b 2 a b 2 Câu 2: (4,0 điểm) 2 x y x y x x y y Cho biểu thức B . x x y y x y x y a) Rút gọn B. b) So sánh B và B . Câu 3: (6,0 điểm) 1) Biết x2 y2 x y Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của C x y 2) Cho biểu thức D 4 10 2 5 4 10 2 5 2 2 3 14 5 3 Chứng minh D là nghiệm của phương trình D2 14D 44 0 3) Cho x, y ,z là ba số dương . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 x yz y zx z xy 2 xy yz zx Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a .Gọi I là trung điểm của cạnh AB . Điểm H thuộc cạnh DI sao cho AH vuông góc với DI 1) Chứng minh rằng CHD cân 2) Tính diện tích CHD . Câu 5: (2,0 điểm) Xác định M nằm trong tam giác ABC sao cho tích các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác đạt giá trị lớn nhất. .HẾT . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRIỆU PHONG - NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu 1: (4,0 điểm) 1) Cho A n4 10n2 9 Với mọi số nguyên n lẻ , chứng minh A chia hết cho 384 5 4 2) Tìm các số nguyên a,b thỏa mãn: 18 2 3 a b 2 a b 2 Lời giải 1) Ta có A n4 10n2 9 n4 n2 9n2 9 n2 (n2 1) 9(n2 9) n2 1 n2 9 n 1 n 1 n 3 n 3 Theo giả thiết n số nguyên lẻ , nên đặt: n 2k 1(k N) , ta viết lại: A 2k 2 .2k. 2k 4 . 2k 2 16(k 1).k(k 2).(k 1) Ta nhận thấy rằng: (k 1) ,k ,(k 2) ,(k 1) là 4 số nguyên liên tiếp nên sẽ chia hết cho 2.3.4 24 A(16.24) 384 Với mọi số nguyên n lẻ. 2) ĐK: a Z , b Z , a2 b2 0 , a b 2 5 4 Ta có: 18 2 3 , với a b 2 a b 2 5 a b 2 4 a b 2 18 2 3 a2 2b2 a 9b 2 3 18 2 a2 2b2 a 9b 2 3a2 6b2 18 2 a2 2b2 18a2 36b2 9b 2 3a2 6b2 a 3a2 6b2 a Nếu 18a2 36b2 9b 0 2 18a2 36b2 9b 3a2 6b2 a Vì a,b nguyên nên Q 2 Q 18a2 36b2 9b Vô lý vì 2 là số vô tỉ Vì thế ta có: 3 3 18a2 36b2 9b 0 3a2 6b2 b a b 18a2 36b2 9b 0 2 2 2 2 3a 6b a 0 2 2 2 2 3a 6b a 3a 6b a 3b thay a vào 3a 2 6b2 a 0 , ta có: 2 9 3 3. b2 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b b 2 0 4 2 b 0 (loai) . b 2 (thoa man) Khi b 2 a 3 (thoa man) Vậy a 3 , b 2 thỏa mãn điều kiện bài toán. Câu 2: (4,0 điểm) 2 x y x y x x y y Cho biểu thức B . x x y y x y x y a) Rút gọn B. b) So sánh B và B . Lời giải a) x , y 0 ,x y . 2 x y x y x y x y x xy y Ta có : B . x y x xy y x y x y x y x y x xy y B . x y x xy y x y x y x 2 xy y x xy y B . x xy y x y x y xy B . x xy y x y xy B x xy y 2 y 3y b) Vì x , y 0 xy 0 và x xy y x 0 ,x, y 0 2 4 Nên B 0 với mọi x, y thỏa mãn điều kiện đã cho 2 Lại có: x y 0 x y xy xy 1 1 x y xy xy xy xy 1 x y xy xy Dấu “ = “ không xảy ra vì x y Vậy 0 B 1 , nên B B Câu 3: (6,0 điểm) 1) Biết x2 y2 x y Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của C x y 2) Cho biểu thức D 4 10 2 5 4 10 2 5 2 2 3 14 5 3 Chứng minh D là nghiệm của phương trình D2 14D 44 0 3) Cho x, y ,z là ba số dương . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 x yz y zx z xy 2 xy yz zx Lời giải 1) Ta có: C x y x y 2y x2 y2 2y 2 x2 y 1 1 1 Dấu “ = “ xảy ra x 0 , y 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của C 1 x 0; y 1 Lại có: C x y 2x (x y) 2x x2 y2 x2 2x 1 y2 1 2 x 1 y2 1 1 Dấu “ = “ xảy ra x 1, y 0 Vậy giá trị lớn nhất của C 1 x 1; y 0 2) Ta có: D 4 10 2 5 4 10 2 5 2 2 3 14 5 3 D 4 10 2 5 4 10 2 5 4 2 3 28 10 3 D 4 10 2 5 4 10 2 5 3 1 5 3 D 6 4 10 2 5 4 10 2 5 , với D 6 0 2 D 6 8 2 16 10 2 5 2 D 6 8 2 5 1 6 2 5 2 2 D 6 5 1 D 6 1 5 hay D 7 5 Ta có: D2 14D 44 0 2 7 5 14 7 5 44 0 54 14 5 98 14 5 44 0 Vậy bài toán được chứng minh 1 1 yz 3) Ta có: x2 yz 2x yz x2 yz 2x yz 2xyz 1 1 zx 1 1 xy Tương tự, ta cũng có: ; y2 zx 2y zx 2xyz z2 xy 2z xy 2xyz y z y z yz y z Mà: yz 2 2 2xyz 2xyz 4xyz zx z x xy x y Tương tự, ta có: ; 2xyz 4xyz 2xyz 4xyz Từ đó suy ra: 1 1 1 y z z x x y 1 2x 2y 2z x2 yz y2 zx z2 xy 4xyz 4xyz 4xyz 4xyz 1 1 1 1 (dpcm) 2 xy yz zx Dấu “ = “ xảy ra x y z Câu 4 :(4,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a .Gọi I là trung điểm của cạnh AB . Điểm H thuộc cạnh DI sao cho AH vuông góc với DI 1) Chứng minh rằng CHD cân 2) Tính diện tích CHD . Lời giải 1) Gọi K trung điểm của AD ; E là giao điểm của CK và DI . Xét ADI và DCK có: · · 0 AB CD CDK DAI 90 (gt) ; CD AD (gt) ; AI DK 2 2 Suy ra: ADI DCK (c.g.c) A· DI D· CK ; mà D· CK D· KC 900 Suy ra: A· DI D· KC 900 KC DI (1) - Lại có: HK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD HK KD (2) Từ (1) va (2) suy ra : KC là đường trung trực của DH CH CD CHD cân tại C a 5 2) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ADI , ta tính được : DI 2 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADI , đường cao AH ta có: AD2 a2 2a DH.DI AD2 DH DI a 5 5 2 AI.AD a2 a 5 a AH.DI AI.AD AH : DI 2 2 5 1 a Mà EK là đường trung bình của AHD EK AH 2 2 5 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DKC , đường cao DE ta có: KD2 a2 a a 5 KE.CK KD2 CK : KE 4 2 5 2 a 5 a 2a Suy ra: CE CK KE 2 2 5 5 1 1 2a 2a 2a2 Diện tích CHD là: SCHD CE.DH . . (đvdt) 2 2 5 5 5 Câu 5: (2,0 điểm) Xác định M nằm trong tam giác ABC sao cho tích các khoảng cách từ M đến các cạnh của tam giác đạt giá trị lớn nhất. Lời giải Đặt AB c ,BC a , AC b . Gọi D ,E ,F lần lượt là hình chiếu của M trên các cạnh BC , AC , AB và đặt MD , ME , MF lần lượt là x , y ,z . xa yb zc 33 xa.yb.zc Ta có: S S S S ABC MAB MBC MAC 2 2 3 3 3 3 3 2SABC 8S ABC SABC abc. xyz xyz xyz (luôn là hằng số 2 33 abc 27abc không đổi) 8S3 Vậy tích các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của ABC đạt GTLN bằng ABC 27abc Dấu “ = “ xảy ra xa by cz SMAB SMBC SMAC Hay : M là trọng tâm của ABC
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx