Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Hải Dương (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1: (2,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 b 2c b2 c a 2c2 a b abc . 2) Cho x , y thỏa mãn x 3 y y2 1 3 y y2 1 . 4 3 2 2 Tính giá trị của biểu thức A x x y 3x xy 2y 1 . Câu 2: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình x2 4x 11 x4 8x2 21 35 . 2 2 x x 2012 y y 2012 2012 2) Giải hệ phương trình . 2 2 x z 4 y z 8 0 Câu 3: (2,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 n 1 không chia hết cho 9. 2) Xét phương trình x2 – m2 x 2m 2 0 1 (ẩn x ). Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương trình 1 có nghiệm nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC ngoại tiếp đường tròn tâm O . Gọi D , E , F lần lượt là tiếp điểm của O với các cạnh AB , AC , BC ; BO cắt EF tại I . M là điểm di chuyển trên đoạn CE . · 1) Tính BIF . 2) Gọi H là giao điểm của BM và EF . Chứng minh rằng nếu AM AB thì tứ giác ABHI nội tiếp. 3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của O , P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE , DF . Xác định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất. Câu 5: (1,0 điểm) Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 0 a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B a b c 3 . a 1 b 1 c 1 LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1: (2,0 điểm) 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 b 2c b2 c a 2c2 a b abc . 2) Cho x , y thỏa mãn x 3 y y2 1 3 y y2 1 . 4 3 2 2 Tính giá trị của biểu thức A x x y 3x xy 2y 1 . Lời giải 1) a2 b 2c b2 c a 2c2 a b abc 2c2 a b ab a b c a2 b2 ac a b 2 a b 2c 2ac ab bc a b 2c c a b a c a b a c b 2c 2) Ta có: x 3 y y2 1 3 y y2 1 3 2 2 2 2 x 2y 33 y y 1 . 3 y y 1 3 y y 1 3 y y 1 x3 3x 2y 0 A x4 x3 y 3x2 2xy 3xy 2y2 1 x4 3x2 2xy x3 y 3xy 2y2 1 A x x3 3x 2y y x3 3x 2y 1 1 Câu 2: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình x2 4x 11 x4 8x2 21 35 . 2 2 x x 2012 y y 2012 2012 2) Giải hệ phương trình . 2 2 x z 4 y z 8 0 Lời giải 1) Phương trình đã cho tương đương với 2 x 2 2 7 x2 4 5 35 (1) (x 2)2 7 7x (x 2)2 7 (x2 4)2 5 35 x Do 2 2 (x 4) 5 5x (x 2)2 7 7 1 2 2 (x 4) 5 5 x 2 2) 2 2 x x 2012 y y 2012 2012 1 2 2 x z 4 y z 8 0 2 (1) x x2 2012 y y2 2012 y2 2012 y 2012 y2 2012 y (Do y2 2012 y 0 ,y ) x x2 2012 2012 2012 y2 2012 y x x2 2012 y2 2012 y x y y2 2012 x2 2012 y2 2012 x2 2012 y2 2012 x2 2012 x y y2 2012 x2 2012 y2 x2 x y y2 2012 x2 2012 y2 2012 y x2 2012 x x y 0 y2 2012 x2 2012 2 y 2012 y y y y2 2012 y x2 2012 x 0 Do 2 x 2012 x x x Thay y x vào 2 x2 z2 4x 4z 8 0 (x 2)2 (z 2)2 0 (x 2)2 0 x 2 y x 2 2 (z 2) 0 z 2 Vậy hệ có nghiệm x; y; z 2;2;2 . Câu 3: (2,0 điểm) 3) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 n 1 không chia hết cho 9. 4) Xét phương trình x2 – m2 x 2m 2 0 1 (ẩn x ). Tìm các giá trị nguyên dương của m để phương trình 1 có nghiệm nguyên. Lời giải 1) 2 Đặt A n n 1 do n ¢ n 3k ; n 3k 1; n 3k 2( k ¢ ) * n 3k A không chia hết cho 9 (vì A không chia hết cho 3) * n 3k 1 A 9k 2 9k 3 không chia hết cho 9. * n 3k 2 A 9k 2 9k 7 không chia hết cho 9 Vậy với mọi số nguyên n thì A n2 n 1 không chia hết cho 9. * 2) Giả sử tồn tại m ¥ để phương trình có nghiệm x1 , x2 2 x1 x2 m 2 Theo Vi-et: x1 1 x2 1 m 2m 3 x1x2 2m 2 * 2 * Với m ¥ . Ta có x1x2 4 vµ x1 x2 1 mà x1 hoặc x2 nguyên và x1 x2 m ¥ x , x ¥ * (x 1)(x 1) 0 1 2 1 2 m2 2m 3 0 (m 1)(m 3) 0 m 3 m 1;2;3 Với m 1; m 2 thay vào ta thấy phương trình đã cho vô nghiệm. Với m 3 thay vào phương trình ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 1; x 8 thỏa mãn. Vậy m 3 . Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC ngoại tiếp đường tròn tâm O . Gọi D , E , F lần lượt là tiếp điểm của O với các cạnh AB , AC , BC ; BO cắt EF tại I . M là điểm di chuyển trên đoạn CE . · 1) Tính BIF . 2) Gọi H là giao điểm của BM và EF . Chứng minh rằng nếu AM AB thì tứ giác ABHI nội tiếp. 3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của O , P và Q lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE , DF . Xác định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất. Lời giải 1) B F K H D O I A E M C Gọi K là giao điểm của BO với DF IKF vuông tại K 1 Có D·FE D·OE 45 B·IF 45 2 · · Khi AM AB thì ABM vuông cân tại A DBH 45. Có DFH 45 Tứ giác BDHF nội tiếp. 5 điểm B , D , O , H , F cùng thuộc một đường tròn. · · BFO BHO 90 OH BM , mà OA BM A , O , H thẳng hàng. · · BAH BIH 45 Tứ giác ABHI nội tiếp. 2) B F P D O N A E M C Q Có tứ giác PNQD nội tiếp Q·PN Q·DN E·FN . · · · Tương tự có NQP NDP FEN NEF và NQP đồng dạng. PQ NQ 1 PQ EF EF NE Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi P F ; Q E DN là đường kính của O PQ lớn nhất bằng EF . Cách xác định điểm M : Kẻ đường kính DN của O , BN cắt AC tại M thì PQ lớn nhất. Câu 5: (1,0 điểm) Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 0 a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B a b c 3 . a 1 b 1 c 1 Lời giải Đặt x 1 c , y 1 b , z 1 a Do 0 a b c 1 1 z y x 2 . Khi đó 1 1 1 x x y y z z A x y z 3 3 x y z y z x z x y x y x y x.y x y x 1 1 0 1 0 1 y z y z y.z y z z z y z y z.y z y z 1 1 0 1 0 1 y x y x y.x y x x x y z y x z x x y y z z x z 2 2 2 y z y x z x y z x z x y z x x Đặt t 1 t 2 z x z 1 t 2 1 2t 2 5t 2 5 (2t 1)(t 2) 5 t z x t t 2t 2 2t 2 (2t 1)(t 2) x z 5 Do 1 t 2 0 2t z x 2 5 A 3 2. 2 10 2 Ta thấy khi a b 0 và c 1 thì A 10 nên giá trị lớn nhất của A là 10.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx