Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Tỉnh Thanh Hóa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Tỉnh Thanh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HÓA NĂM 2010-2011 Bài 1. (5,0 điểm). 1) Cho phương trình: x2 2m x 2m 1 0. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm 2x1x2 3 x1, x2 với mọi m. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 2 khi m thay x1 x2 2(1 x1x2 ) đổi. 1 1 1 2) (a). Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn . Chứng minh rằng A a2 b2 c2 a b c là số hữu tỉ. (b). Cho ba số hữu tỉ x, y, z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 1 1 1 B là số hữu tỉ. (x y)2 (y z)2 (z x)2 Bài 2. (5,0 điểm). 2 2 x x 10 a) Giải phương trình: . x 1 x 1 9 2 1 1 x x 1 4 y y b) Giải hệ phương trình: x x2 1 x3 4. 2 3 y y y Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC , các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB, sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính B· PE. Bài 4. (4,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định ( O AB ). P là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( P A, B và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P ). a) Chứng minh rằng ·ANP B· NP và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. a) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động. Bài 5. (4,0 điểm). a) Cho a1,a2 ,....,a45 là 45 số tự nhiên dương thoả mãn a1 a2 .... a45 130. Đặt d j a j 1 a j , ( j 1,2,...,44). Chứng minh rằng ít nhất một trong 44 hiệu d j xuất hiện ít nhất 10 lần. b) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn: a2 b2 b2 c2 c2 a2 2011. a2 b2 c2 1 2011 Chứng minh rằng: . b c c a a b 2 2 ............................................................. HẾT ........................................................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. LỜI GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH THANH HÓA NĂM 2010-2011 Bài 1. (5,0 điểm). 1) Cho phương trình: x2 2m x 2m 1 0. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm 2x1x2 3 x1, x2 với mọi m. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 2 khi m thay x1 x2 2(1 x1x2 ) đổi. 1 1 1 2.a). Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn . Chứng minh rằng A a2 b2 c2 là a b c số hữu tỉ. b). Cho ba số hữu tỉ x, y, z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 1 1 1 B là số hữu tỉ. (x y)2 (y z)2 (z x)2 Lời giải 1) Ta có ' (m 1)2 0,m nên phương trình có hai nghiệm với mọi m. 4m 1 Theo định lí viet, ta có x x 2m, x x 2m 1 x x 2m 1, suy ra P 1 2 1 2 1 2 4m2 2 (2m 1)2 1 1 1. Max P 1, khi m . 4m2 2 2 2.a) Từ giả thiết suy ra 2ab 2bc 2ca 0 Suy ra A (a b c)2 a b c là số hữu tỉ 1 1 1 1 1 1 2.b) Đặt a , b ,c suy ra . x y y z x z a b c 1 1 1 Áp dụng câu 2a) suy ra B là số hữu tỉ. (x y)2 (y z)2 (z x)2 Bài 2. (5,0 điểm). 2 2 x x 10 a) Giải phương trình: . x 1 x 1 9 2 1 1 x x 1 4 y y b) Giải hệ phương trình: x x2 1 x3 4. 2 3 y y y Lời giải a) Đk: x 1. Phương trình tương đương với 2 2 x x x2 10 2x2 2x2 10 2 2 2 2 0. x 1 x 1 x 1 9 x 1 x 1 9 2x2 10 5 2 Đặt t , ta được phương trình t 2 t 0 t hoặct x2 1 9 3 3 5 2x2 5 Với t , ta được (vô nghiệm) 3 x2 1 3 2 2x2 2 1 Với t , ta được suy ra x . 3 x2 1 3 2 1 1 x2 x 4 2 y y b) Đk: y 0. Hệ tương đương với 3 1 x 1 x 3 x 4. y y y 1 u x 2 2 y u u 2v 4 u 4u 4 0 u 2 Đặt ta được hệ x u3 2uv 4 u2 u 4 2v v 1. v , y 1 x 2 u 2 y x 1 Với ta được (thoả mãn điều kiện) v 1, x y 1. 1 y Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC , các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB, sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính B· PE. Lời giải Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G. Theo giả thiết S( ADPE) S(BPC) S( ACE) S(BCD). Mà AC BC EF DG và µA Cµ Suy ra AEF CDG AE CG. Do đó AEC CDB(c g c) D· BC E· CA B· PE P· BC P· CB P· CD P· CB 600 Bài 4. (4,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định ( O AB ). P là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( P A, B và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P ). a) Chứng minh rằng ·ANP B· NP và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động. Lời giải a) Gọi Q là giao điểm của các tiếp tuyến chung của (O) với (C), (D) tại A, B tương ứng. Suy ra ·ANP Q· AP Q· BP B· NP. Ta có ·ANB ·ANP B· NP Q· AP Q· BP 1800 ·AQB , suy ra NAQB nội tiếp (1). Dễ thấy tứ giác OAQB nội tiếp (2) Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm O, N, A, Q, B cùng nằm trên một đường tròn. Ta có O· CN 2O· AN 2O· BN O· DN , suy ra bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. b) Gọi E là trung điểm OQ, suy ra E cố định và E là tâm đường tròn đi qua các điểm N, O, D, C . Suy ra đường trung trực của ON luôn đi qua điểm E cố định. Bài 5. (4,0 điểm). a) Cho a1,a2 ,....,a45 là 45 số tự nhiên dương thoả mãn a1 a2 .... a45 130. Đặt d j a j 1 a j , ( j 1,2,...,44). Chứng minh rằng ít nhất một trong 44 hiệu d j xuất hiện ít nhất 10 lần. b) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn: a2 b2 b2 c2 c2 a2 2011. a2 b2 c2 1 2011 Chứng minh rằng: . b c c a a b 2 2 Lời giải a) d1 d2 ... d44 (a2 a1) (a3 a2 ) ... (a45 a44 ) a45 a1 130 1 129. (1) Nếu mỗi hiệu d j ( j 1,2,....,44) xuất hiện không quá 10 lần thì d1 d2 ... d44 9(1 2 3 4) 8.5 130 mâu thuẫn với (1). Vậy phải có ít nhất một hiêụ d j ( j 1,...,44) xuất hiện không ít hơn 10 lần b) Ta có 2(a2 b2 ) (a b)2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 Suy ra b c c a a b 2 b2 c2 2 c2 a2 2 c2 a2 Đặt x b2 c2 , y c2 a2 , z a2 b2 , suy ra y2 z2 x2 z2 x2 y2 x2 y2 z2 VT 2 2x 2 2y 2 2z 1 (y z)2 (z x)2 (x y)2 x y z 2 2 2x 2y 2z 1 (y z)2 (z x)2 (x y)2 2x 3x 2y 3y 2z 3z 2 2 2x 2y 2z 1 2(y z) 3x 2(z x) 3y 2(x y 3z 2 2 1 1 2011 Suy ra VT (x y z) 2 2 2 2 ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2010_2011_t.docx