Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG CẨM THỦY (V2) NĂM HỌC 2011-2012 Câu 1: x 2 x 2 Cho biểu thức: P x x x 2 x ( x 1)(x 2 x) a. Rút gọn P . b. Tính P khi x 3 2 2 . c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 2: Giải phương trình: a. x2 10x 27 6 x x 4 . b. x2 2x x x 2 x 4 0 . Câu 3: a. Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: y2 2xy 3x 2 0 . 3 1 x 1 1 3 2x x b. Cho x 1; y 0 , chứng minh: 3 3 3 . (x 1) y y x 1 y c. Tìm số tự nhiên n để: A n2012 n2002 1 là số nguyên tố. Câu 4: Cho hình vuông ABCD , có độ dài cạnh bằng a . E là một điểm di chuyển trên CD ( E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K. 1 1 a. Chứng minh: không đổi. AE 2 AF 2 b. Chứng minh: cosA·KE sin E·KF.cos E·FK sin E·FK.cos E·KF . c. Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD. Câu 5: Cho ABCD là hình bình hành. Đường thẳng d đi qua A không cắt hình bình hành, ba điểm H, I, K lần lượt là hình chiếu của B, C, D trên đường thẳng d. Xác định vị trí đường thẳng d để tổng: BH CI DK có giá trị lớn nhất. .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG CẨM THÙY (V2) NĂM HỌC 2011-2012 Câu 1: x 2 x 2 Cho biểu thức: P x x x 2 x ( x 1)(x 2 x) a. Rút gọn P . b. Tính P khi x 3 2 2 . c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Lời giải a. x 2 x 2 P x( x 1) x( x 2) x( x 1)( x 2) x( x 2) 2( x 1) x 2 x x 2x 2 x 2 x 2 x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) x x 2x 2 x x x( x 1)( x 2) ( x 1) x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) ( x 1) b. x 3 2 2 x 2 2 2 1 ( 2 1)2 2 1 ( x 1) 2 1 1 2 2 P 1 2 ( x 1) 2 1 1 2 c. ĐK: x 0; x 1. ( x 1) x 1 2 2 P 1 ( x 1) x 1 x 1 Với x ¢ , x 0 , x 1 ta có P ¢ x 1 1,2 x 4,9. Câu 2: Giải phương trình: a. x2 10x 27 6 x x 4 . b. x2 2x x x 2 x 4 0 . Lời giải a. ĐK: 4 x 6 : VT x2 10x 27 (x 5)2 2 2 , dấu “=” xảy ra x 5 VP 6 x x 4 (12 12 )(( 6 x)2 ( x 4)2 ) VP 2 , 1 1 dấu “=” xảy ra 6 x x 4 x 5 6 x x 4 VT VP x 5 (TMĐK). Vậy nghiệm của phương trình: x 5. b. ĐK: x 0 . Nhận thấy: x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x , ta có: 2 4 4 2 x2 2x x x 2 x 4 0 x 2 x 0 (x ) ( x ) 2 0 x x x x 2 4 4 Đặt x t 0 t 2 x 4 x t 2 4 , từ đó ta có: x x x 2 2 t 3 (t 4) t 2 0 t t 6 0 (t 3)(t 2) 0 t 2 Đối chiếu ĐK của t t 3 . Ta có 2 x 4 x 3 x 3 x 2 0 ( x 2)( x 1) 0 x x 1 Vậy tập nghiệm của phương trình S 4,1 . Câu 3: a. Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: y2 2xy 3x 2 0 . 3 1 x 1 1 3 2x x b. Cho x 1; y 0 , chứng minh: 3 3 3 . (x 1) y y x 1 y c. Tìm số tự nhiên n để: A n2012 n2002 1 là số nguyên tố. Lời giải a. y2 2xy 3x 2 0 x2 2xy y2 x2 3x 2 (x y)2 (x 1)(x 2) (*) VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 x 1 0 x 1 y 1 số bằng 0. Ta có x 2 0 x 2 y 2 Vậy có 2 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán: (x; y) ( 1;1) hoặc (x; y) ( 2;2) . 1 x 1 1 b. x 1; y 0 x 1 0; y 0 0; 0; 0 (x 1)3 y y3 Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương: 1 1 1 3 1 1 3. 3 .1.1 2 (1) (x 1)3 (x 1)3 (x 1)3 x 1 3 3 3 x 1 x 1 x 1 3(x 1) 1 1 33 .1.1 2 (2) y y y y 1 1 1 3 1 1 3.3 .1.1 2 (3) y3 y3 y3 y Từ (1); (2); (3), ta suy ra 3 1 x 1 1 3 3(x 1) 3 3 3 6 (x 1) y y x 1 y y 3 1 x 1 1 3 6x 6 3x 3 2x x 3 3 3( ) . (x 1) y y x 1 y x 1 y c. Xét n 0 thì A 1 không phải nguyên tố; n 1 thì A 3 là nguyên tố. Xét n 1: A n2012 – n2 n2002 – n n2 n 1 670 667 n2 n3 – 1 n. n3 –1 n2 n 1 670 670 Mà n3 –1 chia hết cho n3 -1, suy ra n3 –1 chia hết cho n2 n 1 667 Tương tự: n3 –1 chia hết cho n2 n 1 Vậy A chia hết cho n2 n 1 1 và A n2 n 1 nên A là hợp số. Vậy số tự nhiên cần tìm là n 1. Câu 4: Cho hình vuông ABCD , có độ dài cạnh bằng a . E là một điểm di chuyển trên CD ( E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K. 1 1 a. Chứng minh: không đổi. AE 2 AF 2 b. Chứng minh: cosA·KE sin E·KF.cos E·FK sin E·FK.cos E·KF . c. Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD. Lời giải A B M M' N N' P E C K D Q H F a. Cmđ: ABF ADK (g.c.g), suy ra AF AK Trong tam giác vuông KAE có AD là đường cao nên: 1 1 1 1 1 1 1 hay (không đổi) AK 2 AE 2 AD2 AF 2 AE 2 AD2 a2 1 1 b. S KE.EF.sin ·AEK KE.EF.cos A·KE KEF 2 2 1 1 Mặt khác: S EH.KF EH.(KH HF) . Do đó KEF 2 2 EH.KH EH.HF KE.EF.cos A·KE EH.(KH HF) cos A·KE KE.EF EH KH EH HF cos A·KE . . sin E·FK.cosE·KF sin E·KF.cosE·FK EF EK KE EF c. Giả sử đã dựng được điểm N thỏa mãn: NP NQ MN . Lấy N’ đối xứng N; M’ đối xứng M qua AD suy ra tam giác NN 'M cân tại N MN’ là phân giác của D·MM ' Cách dựng điểm N: - Dựng M’ đối xứng M qua AD - Dựng phân giác D·MM ' cắt DM’ tại N’ - Dựng điểm N đối xứng N’ qua AD Câu 5: Cho ABCD là hình bình hành. Đường thẳng d đi qua A không cắt hình bình hành, ba điểm H, I, K lần lượt là hình chiếu của B, C, D trên đường thẳng d. Xác định vị trí đường thẳng d để tổng: BH CI DK có giá trị lớn nhất. Lời giải d H I P A B K O D C Gọi O giao điểm 2 đường chéo hình bình hành, kẻ OP vuông góc d tại P Ta có BH CI DK 4OP (OP lần lượt là đường trung bình của ACI và hình thang KDBH Mà OP AO nên BH CI DK 4AO . Vậy Max BH CI DK 4AO Dấu “=” xảy ra khi P Ahay d vuông góc AC.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2011_2012_p.docx