Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Kiên Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Tỉnh Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG KIÊN GIANG NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1: (4,0 điểm) a) Tìm m để hàm số y m2 2m x m2 1 nghịch biến và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1. c) Cho x y 5 và x2 y2 11. Tính x3 y3 . Câu 2: (4,0 điểm) x2 5x 6 x 9 x2 2x a) Rút gọn: A : 2 1 . 3x x2 x 2 9 x2 3 x 1 1 1 1 b) Cho a,b,c thỏa mãn . a b c a b c Tính giá trị biểu thức Q a27 b27 b27 c27 c27 a27 . Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 3 x 10 3 17 x 3 . 2x 3 y 5 2 3 b) Giải hệ phương trình: y 5 2x 3 với x ; y 5 . 2 3x 2y 19 Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD . Qua A vẽ AK // BC ( K CD ) và qua B kẻ BI // AD ( I CD ); BI cắt AC tại F, AK cắt BD tại E . a) Chứng minh KD CI và EF // AB . b) Chứng minh AB2 CD.EF . Câu 5: (4,0 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn O; R . M là một điểm di động trên cung BC của đường tròn đó. a) Chứng minh: MB MC MA. b) Xác định vị trí của điểm M để tổng MA MB MC đạt giá trị lớn nhất. c) Gọi H, K, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, BC, AC ; đặt diện tích tam giác ABC là S và diện tích tam giác MBC là S '. Chứng minh rằng: 2 3 S 2S ' MH MK MQ khi M di động trên cung BC . 3R .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG KIÊN GIANG NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1: (4,0 điểm) a) Tìm m để hàm số y m2 2m x m2 1 nghịch biến và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1. c) Cho x y 5 và x2 y2 11. Tính x3 y3 . Lời giải a) Hàm số y m2 2m x m2 1 nghịch biến m2 2m 0 m m 2 0 0 m 2 1 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 khi m2 1 3 m 2 2 Từ (1) và (2) suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài b) M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1 1 9 x2 2xy y2 4x2 4x 1 z2 z 4 4 2 2 2 1 9 9 x y 2x 1 z 2 4 4 x y 0 1 Dấu “=” xảy ra khi 2x 1 0 x y z 2 1 z 0 2 9 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của M khi x y z . 4 2 c) Ta có: x3 y3 x y x2 y2 xy 5 11 xy (1) mà x y 5 x2 y2 2xy 25 11 2xy 25 xy 7 (2) Từ (1) và (2) suy ra x3 y3 5 11 7 20 Câu 2: (4,0 điểm) x2 5x 6 x 9 x2 2x a) Rút gọn: A : 2 1 . 3x x2 x 2 9 x2 3 x 1 1 1 1 b) Cho a,b,c thỏa mãn . a b c a b c Tính giá trị biểu thức Q a27 b27 b27 c27 c27 a27 . Lời giải a) Điều kiện: 3 x 3 x 3 x 2 x 3 x. 3 x 3 x 2x A : 2 x 3 x x 2 3 x. 3 x 3 x 3 x 3 x x 2 3 x x 3 x 3 x : 2 3 x 3 x x 3 x x 2 3 x 3 x 3 x 1 : 2 . 3 x 3 x 2 1 1 1 1 1 1 1 1 b) Ta có: 0 a b c a b c a b c a b c a b a b 0 a b c a b c ab 0 ab c a b c a b c a c bc ab 0 a b c a c b c a 0 a b 0 a b a b a c b c 0 b c 0 b c a c 0 c a Thế vào tính được Q 0 . Câu 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: 3 x 10 3 17 x 3 . 2x 3 y 5 2 3 b) Giải hệ phương trình: y 5 2x 3 với x ; y 5 . 2 3x 2y 19 Lời giải a) 3 x 10 3 17 x 3 x 10 17 x 33 x 10 17 x 3 x 10 3 17 x 27 27 33 x 10 17 x .3 27 3 x 10 17 x 0 x 10 17 x 0 x 10 0 x 10 . 17 x 0 x 17 2x 3 2x 3 y 5 b) Đặt a (với a 0 ), khi đó phương trình 2 có dạng y 5 y 5 2x 3 1 2 a 2 a2 2a 1 0 a 1 0 a 1(thỏa mãn điều kiện) a 2x 3 Với a 1 1 2x y 8 . y 5 2x y 8 4x 2y 16 7x 35 x 5 Do đó ta có hệ phương trình 3x 2y 19 3x 2y 19 3x 2y 19 y 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm là x, y 5;2 . Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD . Qua A vẽ AK // BC ( K CD ) và qua B kẻ BI // AD ( I CD ); BI cắt AC tại F, AK cắt BD tại E . a) Chứng minh KD CI và EF // AB . b) Chứng minh AB2 CD.EF . Lời giải A B F E D I K C a) Ta có các tứ giác ABID, ABCK là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối song song) DI CK AB DI IK CK IK DK CI AE AB AEB ∽ KED (g.g) EK KD AF AB AFB ∽ CFI (g.g) FC CI AE AF Mà KD CI EF // KC (Định lý Ta let đảo trong AKC ) EK FC Vì KC // AB nên EF // AB . b) Ta có KED ∽ AEB (g.g) DK DE DK AB DE EB DK KC DB DC DB (1) AB EB AB EB AB EB AB EB (Vì ABCK là hình bình hành) Do EF // DI (theo chứng minh : EF // KC và I KC ) DB DI DB AB mà DI AB (2) EB EF EB EF DC AB Từ (1) và (2) suy ra AB2 DC.EF . AB EF Câu 5: (4,0 điểm) A Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn O; R . M là một điểm di động trên cung BC của đường tròn đó. a) Chứng minh: MB MC MA. b) Xác định vị trí của điểm M để tổng MA MB MC đạt giá trị lớn nhất. O D Q c) Gọi H, K, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, BC, AC ; B đặt diện tích tam giác ABC là S và diện tích tam giác MBC C H K M 2 3 S 2S ' là S '. Chứng minh rằng: MH MK MQ khi M di động trên cung BC . 3R Lời giải a) Trên MA lấy D sao cho MD MB suy ra MDB cân tại M B· MD B· CA 60 (cùng chắn cung »AB ) suy ra MDB đều Xét MBC và DBA có MB BD (vì MDB đều) BC AB (vì ABC đều) M· BC D· BA (cùng cộng D· BC bằng 60 ) MBC DBA (c.g.c) MC DA (hai cạnh tương ứng) Mà MD MB suy ra MB MC MA. b) Ta có MA là dây cung của O; R suy ra MA 2R MA MB MC 4R (không đổi) Dấu “ =” xảy ra MA là đường kính M là điểm chính giữa cung BC . MH.AB MK.BC MQ.AC c) Ta có S S S 2 2 2 MAB MBC MAC AB. MH MK MQ 2 S 2S ' 2 S 2S ' MH MK MQ AB Vì AB là cạnh tam giác đều nội tiếp O; R 2 3 S 2S ' AB R 3 MH MK MQ . 3R
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2012_2013_t.docx