Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Tỉnh Đồng Nai (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Tỉnh Đồng Nai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2013-2014 4 3 2 Cõu 1: (4,0 điểm) Tỡm cỏc số thực x thỏa x 2x x 2x 1 0 . x3 2y 1 Cõu 2: (4,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh . 3 y 2x 1 2 m 2 n Cõu 3: (4,0 điểm) Cho m và n là hai số nguyờn dương lẻ thỏa . 2 n 2 m 1) Hóy tỡm một cặp gồm hai số nguyờn dương lẻ m;n thỏa cỏc điều kiện đó cho với m 1 và n 1. 2) Chứng minh m2 n2 2 4mn . Cõu 4: (4,0 điểm) 1) Tớnh số cỏc ước dương của số 1000 . 2) Tớnh số cỏc ước dương chẵn của số 1000. Cõu 5: (4,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc Cã AB, ãABC, Bã CA đều là gúc nhọn. Gọi O là đường trũn tõm O nội tiếp tam giỏc ABC và tiếp xỳc với hai cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng OB và DE , gọi N là giao điểm của hai đường thẳng OC và DE . Chứng minh bốn điểm B,C, M , N cựng thuộc một đường trũn. .HẾT . Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh: . .Số bỏo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2013-2014 4 3 2 Cõu 1: (4,0 điểm) Tỡm cỏc số thực x thỏa x 2x x 2x 1 0 . Lời giải Ta thấy x 0 khụng là nghiệm của phương trỡnh nờn chia cả hai vế của phương trỡnh cho x2 0 ta được: 4 3 2 2 1 1 x 2x x 2x 1 0 x 2 2 x 1 0 x x 2 1 1 x 2 x 1 0 x x 1 2 x 1 2 (1) 1 x x 1 2 x 1 x 1 2 (2) x 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 Giải (1) ta được x hoặc x . 2 2 Giải (2) vụ nghiệm. 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là x hoặc x 2 2 . x3 2y 1 Cõu 2: (4,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh . 3 y 2x 1 Lời giải x3 2y 1 x3 y3 2x 2y 0 x y x2 y2 xy 2 0 3 y 2x 1 y x x y 0 2 2 2 2 y 3y x y xy 2 0 x 2 0 (vo õnghieọm) 2 4 Thay y x vào x3 2y 1 ta được x3 2x 1 0 x 1 x2 x 1 0 x 1 x 1 0 1 5 x . x2 x 1 0 2 1 5 x 2 Với x 1 y 1. 1 5 1 5 Với x y . 2 2 1 5 1 5 Với x y . 2 2 1 5 1 5 x, y 1;1 Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm là , ; , 2 2 1 5 1 5 ; . 2 2 2 m 2 n Cõu 3: (4,0 điểm) Cho m và n là hai số nguyờn dương lẻ thỏa . 2 n 2 m 1) Hóy tỡm một cặp gồm hai số nguyờn dương lẻ m;n thỏa cỏc điều kiện đó cho với m 1 và n 1. 2) Chứng minh m2 n2 2 4mn Lời giải 1) Với m 11 và n 41 thỏa cỏc điều kiện của bài toỏn Vỡ khi đú m2 2 12341 và n2 2 168311. 2) Vỡ m2 2 n mà n2 n nờn m2 n2 2 n (1) Tương tự m2 n2 2 m (2) Gọi d là ước chung lớn nhất của m và n m2 n2 d Theo chứng minh trờn m2 n2 2 m m2 n2 2 d 2d d 1 (3) ; nếu d 1 thỡ d 2 mõu thuẫn với m và n lẻ Từ (1), (2) , (3) suy ra m2 n2 2 mn Cuối cựng vỡ m lẻ nờn m 2k 1 (với k Ơ ) m2 4k k 1 1 Tương tự n2 4l l 1 1(với l Ơ ) Suy ra m2 n2 2 4 . Mà 4,mn 1 nờn suy ra m2 n2 2 4mn . Cõu 4: (4,0 điểm) 1) Tớnh số cỏc ước dương của số 1000. 2) Tớnh số cỏc ước dương chẵn của số 1000. Lời giải 1) Ta cú 1000 23.53 Gọi k là một ước dương của 1000. Suy ra k 2n.5m với n,m Ơ thỏa n 3 và m 3 Vậy số ước dương của 1000 là 4.4 16 2) Gọi k là một ước dương chẵn của 1000. Suy ra k 2n.5m với n,m Ơ thỏa 1 n 3 và m 3 Vậy số ước dương chẵn của 1000 là 3.4 12 . Cõu 5: (4,0 điểm)Cho tam giỏc ABC cú ba gúc Cã AB, ãABC, Bã CA đều là gúc nhọn. Gọi O là đường trũn tõm O nội tiếp tam giỏc ABC và tiếp xỳc với hai cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng OB và DE , gọi N là giao điểm của hai đường thẳng OC và DE . Chứng minh bốn điểm B,C, M , N cựng thuộc một đường trũn. Lời giải A E M N D B O C 1 Theo giả thiết AD AE suy ra ADE cõn tại A Cã EM ãAED 90 Bã AC 2 1 Mà Cã OM Oã BC Oã CB 90 Bã AC . 2 Vậy Cã EM Cã OM suy ra tứ giỏc COEM là tứ giỏc nội tiếp. Theo giả thiết OE AC . Từ đú BM CM Tương tự CN BN suy ra tứ giỏc BCMN là tứ giỏc nội tiếp đường trũn đường kớnh BC .
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2013_2014_t.docx