Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Thành phố Đà Nẵng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài : 150 phút Bài 1. (1,5 điểm) 3a 9a 3 a 1 a 2 Cho biểu thức M với a 0;a 1 a a 2 a 2 1 a a) Rút gọn biểu thức M . b) Tìm tất cả các giá tị nguyên của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên. Bài 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 9 x2 xy xz 48 2 b) Giải hệ phương trình xy y yz 12 2 xz yz z 84 Bài 3. (2,0 điểm) a 2. 2.... 2. 2 a) Cho và b 2. 2....... 2.2 . Chứng minh rằng a và có 2016 thõa sè 2 3016 thõa sè 2 cùng chữ số hàng đơn vị. b) Cho hàm số y ax a 1 với a là tham số, a 0 và a 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị của hàm số đạt giá trị lớn nhất Bài 4. (3,5 điểm) Cho trước tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O . Trên cung nhỏ BC lấy điểm M tùy ý. Đường tròn M ;MB cắt đoạn thẳng AM tại D . a) Chứng minh rằng tam giác BDM là tam giác đều. b) Chứng minh rằng: MA MB MC . c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cung nhỏ BC thì điểm D luôn luôn nằm trên một đường tròn cố định có tâm thuộc đường tròn O . Bài 5. (1,0 điểm) Cho x y z 0 và xyz 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 P x2 y2 z2 y2 z2 x2 z2 x2 y2 --- HẾT---- ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 9 ĐÀ NẴNG 2015-2016 Bài 1. (1,5 điểm) 3a 9a 3 a 1 a 2 Cho biểu thức M với a 0;a 1 a a 2 a 2 1 a a) Rút gọn biểu thức M . b) Tìm tất cả các giá tị nguyên của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên. Lời giải 3a 3 a 3 a 1 a 1 a 2 a 2 a) Ta có: M a 1 a 2 a 1 a 2 1 a a 2 3a 3 a 3 (a 1) (a 4) a 3 a 2 M a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 a 1 2 2 M M 1 . a 1 a 2 a 1 a 1 a 1 2 b) M nguyên nguyên a 1 là ước của 2 . a 1 a 1 1;1;2 a 0;4;9(do a 0) . Bài 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 9 x2 xy xz 48 2 b) Giải hệ phương trình xy y yz 12 . 2 xz yz z 84 Lời giải a) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 9 x 1 4 x 1 4 x 1 6 x 1 9 9 x 1 2 x 1 3 9 x 1 2 x 5 . b) Cộng 3 phương trình của hệ ta được x y z 2 144 x y z 12 x(x y z) 48 Mặt khác hệ y(x y z) 12 kết hợp với trên ta có hai trường hợp sau: z(x y z) 84 Với x y z 12 hệ có nghiệm x; y; z 4; 1; 7 . Với x y z 12 hệ có nghiệm x; y; z 4;1;7 . Bài 3. (2,0 điểm) a 2. 2.... 2. 2 a) Cho và b 2. 2....... 2.2 . Chứng minh rằng a và có 2016 thõa sè 2 3016 thõa sè 2 cùng chữ số hàng đơn vị. b) Cho hàm số y ax a 1 với a là tham số, a 0 và a 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị của hàm số đạt giá trị lớn nhất. Lời giải a) Nhận xét 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 16 ( 8 thừa số 2 ) 2016 chia hết cho 8 được 252 như vậy có thể phân số a thành 252 nhóm, mỗi nhóm có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6 ) nên tích của 252 nhóm này cũng có hàng đơn vị là 6 . 3016 chia hết cho 8 được 377 như vậy có thể phân số b thành 377 nhóm, mỗi nhóm có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6 ) nên tích của 377 nhóm này cũng có hàng đơn vị là 6 . Suy ra điều phải chứng minh. b) Tam giác vuôngOAB tại O nên nếu gọi h là khoảng cách từ O đến đồ thị hàm số 1 1 1 a2 1 a2 1 thì h2 OA2 OB2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a2 2a 1 2a 2 a h2 1 1 2 1 a2 1 a2 1 a2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a 1. Vậy khi a 1 thì khoảng cách từ O đến đồ thị hàm số là lớn nhất. Bài 4. (3,5 điểm) Cho trước tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O . Trên cung nhỏ BC lấy điểm M tùy ý. Đường tròn M ;MB cắt đoạn thẳng AM tại D . a) Chứng minh rằng tam giác BDM là tam giác đều. b) Chứng minh rằng: MA MB MC . c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cung nhỏ BC thì điểm D luôn luôn nằm trên một đường tròn cố định có tâm thuộc đường tròn O . Lời giải A I D O B C M a) Ta có: MB MD (bán kính đường tròn M ) B· MD B· CA 60 (cùng chắn »AB ) Nên BMD đều. b) ABD CBM vì AB CB; BD BM Và ·ABD 60 D· BC C· BM DA MC MA MD DA Mà MD MB . vậy MA MB MC . c) Gọi I là giao điểm của O với phân giác CO (trong tam giác đều ABC ) I là điểm chính giữa của cung nhỏ »AB và I là điểm cố định thuộc O Nên MI là phân giác B· MD (góc nội tiếp chắn »AB của đường tròn O ) Nên MI là trung trực đoạn thẳng BD vì BDM là tam giác đều Suy ra ID IB . Do đó D luôn thuộc đường tròn I; IB cố định có tâm thuộc O . Bài 5. (1,0 điểm) Cho x y z 0 và xyz 0 . Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 P . x2 y2 z2 y2 z2 x2 z2 x2 y2 Lời giải Ta có : x y z 0 x (y z); y (z x); z (x y) x2 y z 2 ; y2 z x 2 ; z2 x y 2 1 1 1 P x2 y2 x y 2 y2 z2 y z 2 z2 x2 x z 2 1 1 1 x y z P P 0 . 2xy 2yz 2xz 2xyz --- HẾT----
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2015_2016_t.docx