Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Quảng Ngãi (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Tỉnh Quảng Ngãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 - 2017 Câu 1: (4,0 điểm) 5 3 3 5 1) Rút gọn biểu thức: A . 2 3 5 2 3 5 x2 x x2 x 2) Cho A . x x 1 x x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Đặt B A x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B . Câu 2: (4,0 điểm) Giải phương trình x 3 1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1 2 2) Giải phương trình: 2x2 5x 12 2x2 3x 2 x 5 . Câu 3: (3,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k 3không phải là lập phương của một số nguyên. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 25 y(y 6) . Câu 4: (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O) (C khác A , C khác B ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , D là điểm đối xứng với A qua C , I là trung điểm của CH , J là trung điểm của DH . a) Chứng minh C· IJ = C·BH . b) Chứng minh DCJH đồng dạng với DHIB . c) Gọi E là giao điểm của HD và BI . Chứng minh HE.HD HC 2 . d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn O để AH CH đạt giá trị lớn nhất. Câu 5: (2,0 điểm) a b c Cho a,b,c 0 . Chứng minh rằng 2 . b c c a a b .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: (4,0 điểm) 5 3 3 5 1) Rút gọn biểu thức: A . 2 3 5 2 3 5 x2 x x2 x 2) Cho A . x x 1 x x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Đặt B A x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B . Lời giải 5 3 3 5 1) Ta có A . 2 3 5 2 3 5 5 3 3 5 2 5 3 2 3 5 A = = 2 3 5 2 3 5 2 6 2 5 2 6 2 5 2 5 3 2 3 5 2 5 3 2 3 5 = 2 2 5 3 3 5 2 5 1 2 5 1 = 2 2 . x2 x x2 x 2. A x x 1 x x 1 a) ĐKXĐ: x 0 3 3 x2 x x2 x x x 1 x x 1 A x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x x x 2 x . 2 b) B A x – 1 = 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 . Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( thỏa mãn ). Câu 2: (4,0 điểm) Giải phương trình x 3 1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1 2 2) Giải phương trình: 2x2 5x 12 2x2 3x 2 x 5 . Lời giải x 3 1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1 . 2 ĐKXĐ : x 1. x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 3 x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 2 2 2 x 3 x 1 1 x 1 1 2 x 3 x 1 1 x 1 1 (*) 2 +) Nếu x 2 phương trình (*) x 3 x 3 x 1 1 x 1 1 2 x 1 4 x 1 x 3 2 2 16(x 1) x2 6x 9 x2 10x 25 0 (x 5)2 0 x 5 (thỏa mãn). +) Nếu 1 x 2 phương trình (*) x 3 x 3 x 1 1 1 x 1 2 4 x 3 x 1 ( thỏa mãn). 2 2 Vậy phương trình có nghiệm x 1 và x 5. 2) Giải phương trình: 2x2 5x 12 2x2 3x 2 x 5 . Đặt u 2x2 5x 12,v 2x2 3x 2 (u 0,v 0) u2 2x2 5x 12,v2 2x2 3x 2 u2 v2 2x 10 2(x 5) . Từ (1) 2(u v) (u2 v2 ) (u v)(u v 2) 0 (2) Vì u 0,v 0 , từ (2) suy ra: u v 2 0. Vì vậy 2x2 5x 12 2x2 3x 2 2 (3) Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 2 2x2 3x 2 x 3 x 3 0 x 3 x 3 2 2 2 2 2x 3x 2 x 3 7x 6x 1 0 (7x 7) (6x 6) 0 x 3 (x 1)(7x 1) 0 x 3 1 1 x 1, x tm x 1, x 7 7 1 Vậy phương trình có hai nghiệm x 1, x . 7 Câu 3: (3,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k 3không phải là lập phương của một số nguyên. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 25 y(y 6) . Lời giải 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k 3 không phải là lập phương của một số nguyên. Giả sử 2016k 3 a3 với k và a là số nguyên. Suy ra: 2016k a3 3 . Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7. Thật vậy: Ta biểu diễn a 7m r , với r 0;1; 1;2; 2;3; 3 . Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết cho 7 Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k . Ta suy ra điều phải chứng minh. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 25 y(y 6) . Từ x2 25 y(y 6) y 3 x y 3 x 16 Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên. Khi đó: y 3 x y 3 x . Ta có y 3 x y 3 x 2 y 3 là số chẵn Suy ra 2 số y 3 x và y 3 x cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của chúng là số chẵn , vậy 2 số y 3 x và y 3 x là 2 số chẵn. Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: 16 8. 2 4. 4 2. 8 trong đó thừa số đầu bằng giá trị y 3 x . Khi y 3 x = 8 , y 3 x = -2 ta có x 5, y 0 . Khi y 3 x = 4 , y 3 x = -4 ta có x 4, y 3. Khi y 3 x = 2 , y 3 x = -8 ta có x 5, y 6. Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x, y x; y 5,0 ; 5, 6 ; 4, 3 . Câu 4: (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O) (C khác A , C khác B ). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , D là điểm đối xứng với A qua C , I là trung điểm của CH , J là trung điểm của DH . a) Chứng minh C· IJ = C·BH . b) Chứng minh DCJH đồng dạng với DHIB . c) Gọi E là giao điểm của HD và BI . Chứng minh HE.HD HC 2 . d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn O để AH CH đạt giá trị lớn nhất. Lời giải D a)+ Vì ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên AC BC Suy ra BC CD (1) + Lập luận để chỉ ra IJ PCD (2) + Từ (1) và (2) suy ra IJ ^ BC C J + Suy ra C· IJ = C·BH (cùng phụ với H· CB ) (3) CH b)+) Trong vuông CBH ta có: tan C·BH = I E BH (4) + Lập luận chứng minh được CJ P AB A H O B + Mà CH AB (gt) + Suy ra CJ CH CJ CJ +) Trong tam giác vuông CIJ ta có tan C· IJ = = (CI = HI) (5) CI HI CH CJ + Từ (3), (4), (5) HB HI CH CJ + Xét CJH và HIB có H· CJ B· HI 900 và (cmt) HB HI + Nên CJH đồng dạng với HIB c)+ Lập luận để chứng minh được H· EI 900 + Chứng minh được HEI đồng dạng với HCJ HE HI + Suy ra HC HJ + Suy ra HE.HJ HI.HC 1 1 + Mà HJ HD; HI HC 2 2 + Suy ra HE.HD HC 2 d) C M 450 A H O K B N + Lấy điểm M trên nửa đường tròn O sao cho B·OM = 450 + Tiếp tuyến của nửa đường tròn O tại M cắt AB tại N . Ta có M và N cố định + Kẻ MK AB tại K . + Chứng minh được DMON vuông cân tại M và KM KN suy ra ·ANC 45 . Xét C M Ta có C M nên H K Do đó AH CH AH HN AN AH CH AK KM AK KN AN (không đổi) + Xét C khác M . Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM Do đó ·ANC < ·ANM = 450 + DHNC có N·HC = 900 nên H·NC + H·CN = 900 Mà H·NC 450 Suy ra H·NC < H·CN Suy ra HC HN + Do đó AH CH AH HN AN + Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn O sao cho B·OC = 450 thì AH CH đạt giá trị lớn nhất. Câu 5: (2,0 điểm) a b c Cho a,b,c 0 . Chứng minh rằng 2 . b c c a a b Lời giải a 2a Áp dụng BĐT Cauchy ta có a b c 2 a b c . b c a b c b 2b c 2c Chứng minh tương tự ta được ; c a a b c a b a b c a b c 2 a b c Suy ra 2 . b c c a a b a b c a b c Dấu bằng xảy ra b c a a b c 0 (trái với giả thiết). c a b a b c Vậy dấu “ = “ không xảy ra, nên 2 . b c c a a b -------------------HẾT--------------------
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2016_2017_t.docx