Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Bắc Ninh (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH Năm học 2017 – 2018 Câu 1: x 2 x 1 x 2 x 1 1) Rút gọn biểu thức: P với x 2 . x 2 x 1 x 2 x 1 1 2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x2 7 . Tính giá trị các biểu thức x2 1 1 A x5 ; B x7 . x5 x7 Câu 2: (4,0 điểm) 1) Cho phương trình x2 m2 1 x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để phương 2x1 1 2x2 1 55 trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1x2 . x2 x1 x1x2 2 2) Giải hệ phương trình (x 1) y xy 4 . 4x2 24x 35 5 3y 11 y Câu 3: (3,5 điểm) 1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và n m2 chia hết cho n2 m . 2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại hai số phân biệt a , b sao cho a2 b2 là số nguyên tố. Câu 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A B· AC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R . M là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và đường tròn O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là điểm chính giữa cung lớn B»C , ED cắt BC tại N . 1) Chứng minh rằng MA.MD MB.MC và BN.CM BM.CN . 2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMD . Chứng minh rằng ba điểm B , I , E thẳng hàng. 3) Khi 2AB R , xác định vị trí của M để 2MA AD đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5: (2,5 điểm) 1) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x y z 3 và xy yz zx 0 . Chứng minh rằng x 1 y 1 z 1 25 . y 1 z 1 x 1 33 4xy yz zx 2) Cho tam giác ABC vuông tại C có CD là đường cao. X là điểm thuộc đoạn CD , K là điểm thuộc đoạn AX sao cho BK BC , T thuộc đoạn BX sao cho AT AC , AT cắt BK tại M . Chứng minh rằng MK MT . LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: (4,0 điểm) x 2 x 1 x 2 x 1 1) Rút gọn biểu thức: P , với x 2 . x 2x 1 x 2x 1 1 2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x2 7 . Tính giá trị các biểu thức x2 1 1 A x5 ; B x7 . x5 x7 Lời giải 1) 2 2 2. x 1 1 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1 P 2 2 2x 1 2 2x 1 1 2x 1 2 2x 1 1 2x 1 1 2x 1 1 2 2. x 1 1 x 1 1 2.2 x 1 2. x 1 . 2x 1 1 2x 1 1 2 2) 2 2 1 2 1 1 1 x 2 7 x 2 2 2 7 x 9 x 3 (do x 0 ) x x x x 3 1 1 2 1 Ta có x 3 x x 1 2 3.6 18 x x x 2 4 1 2 1 x 4 x 2 2 47 x x 1 4 1 5 1 3 1 5 1 +) x x 4 x 3 x 5 x 5 18 x x x x x 1 1 x5 18 141 x5 123 x5 x5 3 1 4 1 7 1 1 7 1 +) x 3 x 4 x x 7 x 7 3 x x x x x 1 1 x7 3 846 x7 843 x7 x7 Câu 2: (4,0 điểm) 1) Cho phương trình x2 (m2 1)x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để phương trình 2x1 1 2x2 1 55 (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1x2 . x2 x1 x1x2 2 2) Giải hệ phương trình (x 1) y xy 4 . 4x2 24x 35 5 3y 11 y Lời giải 2 1) m2 1 4 m 2 m4 2 m 1 2 7 0 2 x1 x2 m 1 Theo định lí Vi-ét ta có x1x2 m 2 2 2x1 1 2x2 1 55 2x1 1 x1 2x2 1 x2 x1x2 55 x1x2 x2 x1 x1x2 x1x2 x1x2 2 2 2 2 2 2x1 x1 2x2 x2 x1x2 55 2 x1 x2 4x1x2 x1 x2 x1x2 55 0 2 2 m2 1 4 m 2 m2 1 m 2 2 55 0 2 m4 2m2 1 4m 8 m2 1 m2 4m 4 55 0 m4 2m2 24 0 (2) Đặt m2 a a 0 Phương trình (2) trở thành a2 2a 24 0 Ta có 25 0 phương trình có 2 nghiệm: a1 4 (Nhận); a2 6 (Loại, vì a 0 ) +) Với a 4 m2 4 m 2 Vậy m 2 ; m 2 là giá trị cần tìm. 2 2) (x 1) y xy 4 (1) 4x2 24x 35 5 3y 11 y (2) Phương trình (1) (x 1)2 y xy 4 0 x2 2x 3 xy y 0 x 1 x 3 y x 1 0 x 1 x 3 y 0 x 1 y x 3 +) Thay x 1 vào phương trình (2) ta được: 4.12 24.1 35 5 3y 11 y 2 11 3y 11 y 3 3y 11 y 9 (ĐK y 3 2 3y2 11y 10 2 y 3y2 11 10 2 y y2 29 y 100 0 y 25(TM ) y 4(TM ) +) Thay y x 3 vào phương trình (2) ta được 4x2 24x 35 5 3 x 3 11 x 3 4x2 24x 35 5 3x 2 5 x 3 4x2 24x 35 5 3x 2 5 x 3 0 4x2 28x 24 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 0 9 x 1 x 6 x 1 x 6 4 x 1 x 6 0 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 9 1 x 1 x 6 4 0 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 9 1 2 Vì 4 0, x 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 3 x 1 y 4 x 1 x 6 0 x 6 y 9 Vậy nghiệm x; y của hệ là: 1;4 , 1;25 , 6;9 . Câu 3: (3,5 điểm) 1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và n m2 chia hết cho n2 m . 2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại hai số phân biệt a , b sao cho a2 b2 là số nguyên tố. Lời giải m n2 m2 n 1) (1) 2 2 n m n m m n2 m2 n m n 1 m n 0 2 2 n m n m n m 1 m n 0 m n 1 0 (do m , n nguyên dương) n m 1 0 1 m n 1 *) TH1: m n 1 m n 1 +) m n2 m2 n m n2 m2 n n 1 n2 n 1 2 n n2 3n 1 4n 2 n2 3n 1 4n 2 n2 3n 1 4n 2 n2 3n 1 7 37 7 37 n2 7n 3 0 n 2 2 vì n * n 1;2;3;4;5;6 m 1;2;3;4;5 Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp m;n thỏa mãn là: 2;3 . *) TH2: m n 0 m n m n2 m2 n m n2 m2 n 2 n n2 n n 2n 2 n2 n n2 n n 1 n 1 2 n 3 Vì n * n 1;2;3 m 1;2;3 Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp số m;n thỏa mãn là: 2;2 , 3;3 . *) TH3: m n 1 m n 1 n m2 n2 m 2 n m2 n n 1 n2 3n 1 n2 m n2 n 1 n2 n 1 4n 2 n2 n 1 4n 2 n2 5n 3 0 n2 n 1 5 37 5 37 n 2 2 Vì n * n 1;2;3;4;5 m 2;3;4;5;6 Thử lại vào (1) ta được các cặp số m;n thỏa mãn là: 3;2 2) Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A . Khi đó |T | 8 và với a , b thuộc T ta có a2 b2 , do đó k 9 Xét các cặp số sau: A 1;4 3;2 5;16 6;15 7;12 8;13 9;10 11;14 Ta thấy tổng bình phương của mỗi cặp số trên đều là số nguyên tố Xét T là một tập con của A và |T | 9 , khi đó theo nguyên lí Dirichlet T sẽ chứa ít nhất 1 cặp nói trên. Vậy kmin 9 Câu 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A B· AC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R . M là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và đường tròn O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là điểm chính giữa cung lớn B»C , ED cắt BC tại N . 1) Chứng minh rằng MA.MD MB.MC và BN.CM BM.CN . 2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMD . Chứng minh rằng ba điểm B , I , E thẳng hàng. 3) Khi 2AB R , xác định vị trí của M để 2MA AD đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải 1) +) Ta có MAB : MCD (g.g) MA MB MA.MD MB.MC (đpcm) MC MD +) Theo gt A là điểm chính giữa cung nhỏ BC DA là tia phân giác B· DC của BDC (1) Mặt khác, E là điểm chính giữa cung lớn BC AE là đường kính của (O) A· DE 90 DA DN (2) Từ (1) và (2) DN là tia phân giác ngoài B· DC của BDC Do đó, theo tính chất cảu tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của tam giác ta có: BM BD BN BM.CN BN.CM (đpcm). CM CD CN 2) Kẻ BE cắt (I ) tại J Ta có E· BD E· AD B· JD D· MC (góc trong- góc ngoài) Mà E· AD D· MC 90 E· BD B· JD 90 BD JD BJ là đường kính I BJ hay I BE B , I , E thẳng hàng (đpcm). 3) HAM ∽ DAE (g.g) AM AH AM.AD AH.AE AE AD AB2 R Với AE 2R ; AH AE 8 R2 AM.AD 4 R2 Theo BĐT Cô- si: 2AM AD 2 2AM.AD 2 2. R 2 4 GTNN đạt được khi: 2AM AD M là trung điểm của AD OM AD M là giao điểm của đường tròn đường kính OA với BC . Câu 5: (2,5 điểm) 1) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x y z 3 và xy yz zx 0 . Chứng minh rằng x 1 y 1 z 1 25 . y 1 z 1 x 1 33 4xy yz zx 2) Cho tam giác ABC vuông tại C có CD là đường cao. X là điểm thuộc đoạn CD , K là điểm thuộc đoạn AX sao cho BK BC , T thuộc đoạn BX sao cho AT AC , AT cắt BK tại M . Chứng minh rằng MK MT . Lời giải 1) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 25 25 25 VT 33 2.2 xy yz zx xy yz zx 4 xy yz zx x y z 1 25 x 1 y 1 z 1 2 Cần chứng minh x 1 y 1 25 Sau khi rút gọn, BĐT trở thành x2 y y2 z z2 x 4 Giả sử y nằm giữa x và z , suy ra y x y z 0 hay y2 zx xy yz Do đó y2 z z2 x xyz yz2 2 1 1 x2 y y2 z z2 x x2 y xyz yz2 y z x .2 y z x z x 2 54 3 2 y z x z x 4 . 2) Vẽ đường tròn A; AC , B; BC và đường tròn (I ) ngoại tiếp ABC Kẻ AX cắt (I ) tại Y , BX cắt (I ) tại Z , AZ cắt BY tại P Ta có A· YB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (I ) ) AY BP B· ZA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (I ) ) BZ AP X là trực tâm của ABP Ta thấy ABC ∽ ACD AC 2 AD.AB AT 2 ·ATD ·ABT Tương tự, ta có B· KD B· AK Ta có A· PD A· BZ A· TZ tứ giác ADTP là tứ giác nội tiếp AT PT (1) Tương tự, ta có BK PK (2) PK PT (3) Từ (1), (2), (3), suy ra MKP MTP (cạnh huyền – cạnh góc vuông) MK MT (đpcm).
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx