Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Bình Định (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Bình Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: 1) Chứng minh n6 2n4 n2 chia hết cho 36 với mọi n nguyên dương. 2) Cho ba số phân biệt a,b,c . Đặt: 2 2 2 x a b c 9ab, y a b c 9bc, z a b c 9ac . Chứng minh rằng trong ba số x, y, z có ít nhất một số dương. Câu 2: 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x y 2x y 1 9 y 1 13. 2) Giải phương trình: x2 x 2018 2018 . Câu 3: 1) Cho ba số a,b,c không âm thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c2 2 ab bc ca và p,q,r là ba số thỏa mãn: p q r 0. Chứng minh rằng: apq bqr crp 0 . 2) Cho các số dương a,b thỏa mãn a.b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 M a b 1 a2 b2 . a b Câu 4: 1) Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF và trực tâm là H . a) Chứng minh rằng: AC.BD.CE BE.CD.BH b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC . Đường tròn đường kính AH cắt đoạn thẳng IJ tại K . Tia AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M và cắt đoạn thẳng BC tại P . Tia MD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại Q . Chứng minh tứ giác AQDP là tứ giác nội tiếp. 2) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên các cạnh AB, AC sao cho BD AE . Xác định vị trí của điểm D, E sao cho: a) DE có độ dài nhỏ nhất. b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất. LỜI GIẢI ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: 1) Chứng minh n6 2n4 n2 chia hết cho 36 với mọi n nguyên dương. 2) Cho ba số phân biệt a,b,c . Đặt: 2 2 2 x a b c 9ab, y a b c 9bc, z a b c 9ac . Chứng minh rằng trong ba số x, y, z có ít nhất một số dương. Lời giải 6 4 2 6 4 4 2 4 2 2 2 2 1) Ta có: n 2n n n n n n n n 1 n n 1 n n 1 n 1 A2 2 Đặt A n n 1 n 1 , ta có và 2,3 1 A6 n n 1 n 1 36 (đpcm) A3 2) Ta có: x y z a b c 2 9ab a b c 2 9bc a b c 2 9ac 3 a b c 2 9 ab bc ca 3 2 2 2 3 a2 b2 c2 ab bc ca a b b c c a 2 3 2 2 2 Vì a,b,c là ba số phân biệt nên a b b c c a 0 x y z 0 . 2 Do đó trong ba số x, y, z phải có ít nhất một số dương. Câu 2: 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x y 2x y 1 9 y 1 13 2) Giải phương trình: x2 x 2018 2018 Lời giải 1) Ta có: x y 2x y 1 9 y 1 13 2x2 xy x 2xy y2 y 9 y 9 13 0 2x2 2xy 6x xy y2 3y 5x 5y 15 7 2x x y 3 y x y 3 5 x y 3 7 x y 3 2x y 5 7 10 x x y 3 1 x y 2 3 + TH1: (loại) 2x y 5 7 2x y 12 16 y 3 10 x x y 3 7 x y 4 3 + TH2: (loại) 2x y 5 1 2x y 6 2 y 3 x y 3 1 x y 4 x 2 + TH3: (thỏa mãn) 2x y 5 7 2x y 2 y 2 x y 3 7 x y 10 x 2 + TH4: (thỏa mãn) 2x y 5 1 2x y 4 y 8 Vậy pt đã cho có nghiệm nguyên x; y là: 2;2 , 2;8 . 2) ĐKXĐ: x 2018 , đặt x 2018 t , ,t 0 t2 x 2018 2 2 2 x t 0 Ta có x x 2018 2018 x t t x x t x t 1 0 x 1 t x t 0 x2 x 2018 0 1 3 897 + TH1: x 2018 x 0 2018 x 0 2 x 1 t x2 x 2017 0 1 8069 + TH2: x x 1 x 1 2 1 3 897 1 8069 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x ; x . 2 2 Câu 3: 1) Cho ba số a,b,c không âm thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c2 2 ab bc ca và p,q,r là ba số thỏa mãn: p q r 0. Chứng minh rằng: apq bqr crp 0 . 2) Cho các số dương a,b thỏa mãn a.b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 M a b 1 a2 b2 . a b Lời giải 2 1) Từ gt: a2 b2 c2 2 ab bc ca a b c 4bc | a b c | 2 bc Lại có: p q r 0 r p q apq bqr crp apq bq p q cp p q apq bpq bq2 cpq cp2 pq a b c bq2 cp2 Ta có: bq2 cp2 | pq | 2 bc | pq || a b c | pq a b c pq a b c bq2 cp2 0 apq bqr crp 0 (đpcm). 2) Sử dụng BĐT AM – GM, ta có: a2 b2 2ab 2 2 2 4 4 4 M a b 1 a b a b 1 .2 a b a b 2 a b a b a b 4 2 a b . 2 ab 2 2.2 2 2 8 . Dấu “=” xảy ra khi a b 1. a b Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 8 khi a b 1. Câu 4: 1) Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF và trực tâm là H . a) Chứng minh rằng: AC.BD.CE BE.CD.BH b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC . Đường tròn đường kính AH cắt đoạn thẳng IJ tại K . Tia AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M và cắt đoạn thẳng BC tại P . Tia MD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại Q . Chứng minh tứ giác AQDP là tứ giác nội tiếp. 2) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên các cạnh AB, AC sao cho BD AE . Xác định vị trí của điểm D, E sao cho: a) DE có độ dài nhỏ nhất. b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất. Lời giải A I E F Q K H B D P J C M BD BH 1. a) Ta có: BDH ∽ BEC (g-g) BH.BE BC.BD (1) BE BC BC CE BEC ∽ ADC (g.g) = BC.CD CE.AC (2) AC CD Từ (1) và (2) suy ra: BH.BE.BC.CD BC.BD.CE.AC AC.BD.CE BE.CD.BH (đpcm). b) Ta có: A· EH = A· FH 900 Tứ giác AEHF nội tiếp 1 1 Ta có: IE IF AH ; JE JF BC IEJ IFJ (c-c-c) 2 2 K· IE K· IF J· IE J· IF K· IE K· IF K· AE K· AF M· AC M· AB M¼ C M¼ B 2 2 B· DQ M· BC B· MQ M· AB B· AQ Q· AP Tứ giác AQDP nội tiếp. 2. a) Kẻ AH BC H BC , qua D kẻ B DK AB K BC · 0 · 0 DKB 90 ABC 45 BDK vuông cân tại D . K BD DK AE Tứ giác ADKE là hình chữ nhật. D H DE AK . Ta có: AK AH DE AH . Vậy DE nhỏ nhất khi K H khi đó D là trung điểm của AB và E là trung điểm AC . A E C b) Đặt AB AC a , a 0 ; BD AE x AD a x 2 Ta chứng minh BĐT: Với mọi a, b ta luôn có: a + b 4ab (*) 2 Thật vậy: (*) a b 0 (BĐT luôn đúng). 2 1 1 1 2 a Áp dụng (*) ta có: S = AD.AE = a x x a x x ADE 2 2 8 8 1 a2 a2 a2 3a2 S = AB.AC = . Do đó: S S S không đổi. ABC 2 2 BDEC ABC ADE 2 8 8 a Dấu “=” xảy ra khi a x x x . Vậy tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất là 2 3a2 3AB2 khi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC . 8 8
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx