Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Hà Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Hà Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1. 2017 a) Cho x 4 7 4 7 . Tính A x4 x3 x2 2x 1 . b) Cho a,b,c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. 1 1 1 Chứng minh rằng: A là bình phương của một số hữu tỉ. a b 2 b c 2 c a 2 Câu 2. 2x 13x a) Giải phương trình: 6 . 2x2 5x 3 2x2 x 3 b) Cho P(x) x2 ax b với a,b N . Biết P 1 2017 . Tính P 3 P 1 . Câu 3. Tìm các số nguyên dương n sao cho n4 n3 1 là số chính phương. Câu 4. b2 c2 c2 a2 a2 b2 Cho a;b;c 0 . Chúng minh rằng: 2 a b c . a b c Câu 5. Cho ABC vuông cân tại A . Gọi D là trung điểm BC . Lấy M bất kỳ trên cạnh AD , M A,D . Gọi N ,P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, AC và H là hình chiếu của N xuống đường thẳng PD . a) Chứng mính AH BH . b) Đường thẳng qua B , song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh ba điểm H , N ,I thẳng hàng. HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1. 2017 a) Cho x 4 7 4 7 . Tính A x4 x3 x2 2x 1 . b) Cho a,b,c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. 1 1 1 Chứng minh rằng: A là bình phương của một số hữu tỉ. a b 2 b c 2 c a 2 Lời giải. a. Ta có: x 2 8 2 7 8 2 7 7 1 7 1 2 x 2 . Vậy : A 1. b. Ta có: 2 1 1 1 a b b c c a 1 1 1 2 2 2 a b 2 b c 2 c a 2 a b b c b c c a c a a b 1 1 1 2 c a a b b c a b 2 b c 2 c a 2 a b b c c a 1 1 1 a b 2 b c 2 c a 2 Câu 2. 2x 13x a) Giải phương trình: 6 . 2x2 5x 3 2x2 x 3 b) Cho P(x) x2 ax b với a,b N . Biết P 1 2017 . Tính P 3 P 1 . Lời giải. 3 a. ĐKXĐ: x 1; x 2 ➢ Xét x 0 không là nghiệm. 2 13 ➢ Xét x 0 , phương trình đã cho tương đương với 6 . 3 3 2x 5 2x 1 x x 1 3 2 13 t Đặt : 2x 5 t ta được 6 2t2 7t 4 0 2t 1 t 4 0 2 x t t 6 t 4 3 1 3 1 x ✓ Với t 2x 5 4 . 2 x 2 x 2 3 ✓ Với t 4 2x 5 4 2x2 x 3 0 (vô nghiệm). x 3 Vậy phương trình có tập nghiệm là S ; 2 . 4 b. Vì P 1 2017 2017 1 a b a b 2016 . Do đó: P 3 P 1 9 3a b 1 a b 10 2 a b 4042 . Câu 3. Tìm các số nguyên dương n sao cho n4 n3 1 là số chính phương. Lời giải. Đặt : A n4 n3 1. Với n 1 thì A 3 không thỏa mãn. Với n 2 ta có 4A 4n4 4n3 4. 2 2 ➢ Xét: 4A 2n2 n 1 3n2 2n 3 0 4A 2n2 n 1 . 2 2 ➢ Xét: 4A 2n2 n 4 n2 0 4A 2n2 n . 2 Vậy: 4A 2n2 n n 2 Với n 2 thì A 25 thỏa mãn bài toán. Câu 4. b2 c2 c2 a2 a2 b2 Cho a;b;c 0 . Chúng minh rằng: 2 a b c . a b c Lời giải. Áp dụng bất đăngt thức Cauchy ta có : b2 c2 c2 a2 a2 b2 bc ca ab 2 a b c a b c bc ca ca ab ab bc 2 a b c a b b c c a Dấu bằng xảy ra khi a b c . C Câu 5. Cho ABC vuông cân tại A . Gọi D là trung điểm BC . Lấy M bất kỳ E trên cạnh AD , M A,D . Gọi N ,P theo thứ tự là hình chiếu vuông D H M góc của M xuống các cạnh AB, AC và H là hình chiếu của N xuống P đường thẳng PD . A a) Chứng mính AH BH . N B b) Đường thẳng qua B , song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh ba điểm H , N ,I thẳng hàng. Lời giải. I a. Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia PD tại E Ta có : BE PC BN suy ra BEN vuông cân tại B . Do: N· BE N· HE 900 nên B;H cùng thuộc đường tròn đường kính NE . Suy ra : N· HB N· EB 450 (1) Tương tự hai điểm A;H cùng thuộc đường tròn đường kính PN suy ra ·AHN ·APN 450 (2) Từ (1) và (2) suy ra A· HB 900 hay AH BH . b. Từ giả thiết suy ra A· IB 900 nên I là điểm chính giữa của cung A¼IB của đường tròn đường kính AB . Mặt khác, theo kết quả câu a thì tia HN là tia phân giác của A· HB và A· HB là góc nội tiếp chắn cung A¼IB của đường tròn đường kính AB . nên HN phải đi qua I Do đó ba điểm H , N ,I thẳng hàng. HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx