Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Tỉnh Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2017-2018 a 2018 a 2018 a 1 Câu 1: Rút gọn biểu thức P . a 2 a 1 a 1 2 a 2 Câu 2: Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn x y x y z , x y z và 2 x x z x z y z . Chứng minh đẳng thức 2 . y y z y z Câu 3: Tìm số tự nhiên abcd sao cho abcd abc ab a 4321. (m 1)x y 2 Câu 4: Cho hệ phương trình ( m là tham số và x, y là ẩn số). x 2 y 2 Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( x, y ) trong đó x, y là các số nguyên. Câu 5: Giải phương trình 1 x 4 x 3 . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A . AB 12cm , AC 16cm . Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác ABC , M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh rằng đường thẳng BI vuông góc với đường thẳng MI . Câu 7: Cho hình thoi ABCD có góc B· AD 50 , O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng AB . Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B ), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng AN . a) Chứng minh rằng MB.DN BH.AD . b) Tính số đo góc M· ON . Câu 8: Cho đường tròn (O) cố định và hai điểm phân biệt B , C cố định thuộc đường tròn (O) . Gọi A là một điểm thay đổi trên đường tròn (O) (điểm A không trùng với điểm B và C ), M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Từ điểm M kẻ đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng AB , đường thẳng (d) cắt đường thẳng AB tại điểm H . Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên đường tròn (O) thì điểm H luôn nằm trên một đường tròn cố định. 1 1 1 Câu 9: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 . Chứng minh rằng: a b c 1 1 1 2 . 5a2 2ab 2b2 5b2 2bc 2c2 5c2 2ca 2a2 3 Câu 10: Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1) Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông. 1 2) Mỗi đường thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng . 3 Chứng minh rằng trong 2018 đường thẳng đó có ít nhất 505 đường thẳng đồng quy. .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .Số báo danh: . LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2017-2018 a 2018 a 2018 a 1 Câu 1: Rút gọn biểu thức P . a 2 a 1 a 1 2 a Lời giải a 0 Điều kiện: . Khi đó: a 1 a 2018 a 2018 a 1 P 2 ( a 1) ( a 1)( a 1) 2 a ( a 2018)( a 1) ( a 2018)( a 1) a 1 . ( a 1)2 ( a 1) 2 a 2.2017 a a 1 2017 . . ( a 1)2 ( a 1) 2 a a 1 2 Câu 2: Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn x y x y z , x y z và y z . 2 x x z x z Chứng minh đẳng thức 2 . y y z y z Lời giải 2 2 2 x x z x y z y x z Ta có: 2 2 2 y y z x y z x y z 2 x 2 y z x z x z x z 2 x 2 y 2 z x z 2 2 x y z y z y z y z 2 x 2 y 2 z y z . Câu 3: Tìm số tự nhiên abcd sao cho abcd abc ab a 4321. Lời giải Ta có: abcd abc ab a 4321 1111a 111b 11c d 4321 (1) Vì a, b, c, d ¥ và 1 a 9 , 0 b, c, d 9 nên 3214 1111a 4321 a 3. Thay vào (1) ta được 111b 11c d 988 (2). Lập luận tương tự ta có: 880 111b 988 b 8 . Thay vào (2) ta được 11c d 100 . Mà 91 11c 100 c 9 và d 1. (m 1)x y 2 Câu 4: Cho hệ phương trình ( m là tham số và x, y là ẩn số). x 2 y 2 Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( x, y ) trong đó x, y là các số nguyên. Lời giải Từ phương trình x 2 y 2 x 2 2 y thế vào phương trình thứ nhất ta được (m 1)(2 2 y) y 2 (2m 3) y 2m 4 (3). Hệ có nghiệm ( x, y ) trong đó x, y là các số nguyên (3) có nghiệm y là số nguyên. 2m 4 1 Với m ¢ 2m 3 0 (3) có nghiệm y 1 . 2m 3 2m 3 2m 3 1 m 2 y ¢ . Vậy có hai giá trị m thỏa mãn là 1; 2 . 2m 3 1 m 1 Câu 5: Giải phương trình 1 x 4 x 3 . Lời giải 1 x 0 Điều kiện xác định: 4 x 1 (*). 4 x 0 Với điều kiện (*), phương trình đã cho tương đương với 5 2 1 x. 4 x 9 2 x 0 (1 x)(4 x) 2 (1 x)(4 x) 4 x 3x 0 x(x 3) 0 . x 3 Đối chiếu với điều kiện (*) ta được x 0; x 3 . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A . AB 12cm , AC 16cm . Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác ABC , M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh rằng đường thẳng BI vuông góc với đường thẳng MI . Lời giải A E I C B M Ta có BC AB2 AC 2 20cm . Gọi E là giao điểm của BI với AC . AE EC AE EC 1 BC Theo tính chất đường phân giác ta có: EC 10cm . AB BC AB BC 2 2 Ta có ICE ICM (c g c) do EC MC 10 ; I·CE I·CM ; IC chung I·EC I·MC I·EA I·MB . Mặt khác I·BM I·BA IBM ∽ ABE . B· IM B· AE 90 BI MI . Câu 7: Cho hình thoi ABCD có góc B· AD 50 , O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng AB . Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B ), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng AN . a) Chứng minh rằng MB.DN BH.AD . b) Tính số đo góc M· ON . Lời giải M B H A C O D N Ta có M· BH A· DN , M· HB A· ND MBH ∽ ADN MB BH MB.DN BH.AD (1). AD DN BH OB Ta có OHB ∽ AOD DO.OB BH.AD (2). DO AD MB OB Từ (1) và (2) ta có MB.DN DO.OB . DO DN Ta lại có M· BO 180 C· BD 180 C· DB O· DN MBO ∽ ODN O· MB N· OD . M· ON 180 M· OB N· OD 180 M· OB O· MB 180 O· BC 115. Câu 8: Cho đường tròn (O) cố định và hai điểm phân biệt B , C cố định thuộc đường tròn (O) . Gọi A là một điểm thay đổi trên đường tròn (O) (điểm A không trùng với điểm B và C ), M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Từ điểm M kẻ đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng AB , đường thẳng (d) cắt đường thẳng AB tại điểm H . Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên đường tròn (O) thì điểm H luôn nằm trên một đường tròn cố định. Lời giải Gọi D là trung điểm của đoạn BC , vì tam giác BOC , AOC là các tam giác cân tại O nên OD BC, OM AC . Ta có: O· DC O· MC 90 Bốn điểm O, D,C, M cùng nằm trên đường tròn (I ) có tâm I cố định, đường kính OC cố định. Gọi E là điểm đối xứng với D qua tâm I , khi đó E cố định và DE là đường kính của đường tròn (I ) . Nếu H E, H B : - Với M E B· HE 90 - Với M E , do DM // BH D· MH 90 . Khi đó D· ME D· MH 90 H, M , E thẳng hàng. Suy ra B· HE 90 . Vậy ta luôn có: B· HE 90 hoặc H E hoặc H B , do đó H thuộc đường tròn đường kính BE cố định. 1 1 1 Câu 9: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 . Chứng minh rằng: a b c 1 1 1 2 . 5a2 2ab 2b2 5b2 2bc 2c2 5c2 2ca 2a2 3 Lời giải 1 1 1 1 Với x, y, z 0 ta có: x y z 33 xyz , 33 x y z xyz 1 1 1 1 1 1 1 1 x y z 9 . Đẳng thức xảy ra khi x y z . x y z x y z 9 x y z Ta có 5a2 2ab 2b2 (2a b)2 (a b)2 (2a b)2 1 1 1 1 1 1 . Đẳng thức xảy ra khi a b . 5a2 2ab 2b2 2a b 9 a a b 1 1 1 1 1 1 Tương tự . Đẳng thức xảy ra khi b c . 5b2 2bc 2c2 2b c 9 b b c 1 1 1 1 1 1 . Đẳng thức xảy ra khi c a . 5c2 2ca 2a2 2c a 9 c c a 1 1 1 Do đó 5a2 2ab 2b2 5b2 2bc 2c2 5c2 2ca 2a2 1 3 3 3 1 1 1 1 2 3 . Đẳng thức xảy ra khi a b c . 9 a b c 3 a b c 3 2 Câu 10: Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1) Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông. 1 2) Mỗi đường thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng . 3 Chứng minh rằng trong 2018 đường thẳng đó có ít nhất 505 đường thẳng đồng quy. Lời giải Giả sử hình vuông ABCD có cạnh là a (a 0) . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi d là một đường thẳng bất kỳ trong 2018 đường thẳng đã cho thỏa mãn yêu cầu bài toán. Không mất tính tổng quát, giả sử d cắt các đoạn thẳng AD, MP, BC lần lượt tại S, E, K sao cho SCDSK 3SABKS . Từ SCDSK 3SABKS ta suy ra được: DS CK 3(AS BK) 1 a AS a BK 3(AS BK) AS BK a 2 1 EM a , suy ra E cố định và d đi qua E . 4 a Lấy F, H trên đoạn NQ và G trên đoạn MP sao cho FN GP HQ . 4 Lập luận tương tự như trên ta có các đường thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải đi qua một trong bốn điểm cố định E, F, G, H . Theo nguyên lý Dirichlet từ 2018 đường thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải có 2018 ít nhất 1 505 đường thẳng đi qua một trong bốn điểm E, F, G, H cố định, nghĩa là 4 505 đường thẳng đó đồng quy.
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx