Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Quảng Trị (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 QUÃNG TRỊ - NĂM 2019 – 2020 Câu 1: (5,0 điểm) a a2 9 3a 1 1 1. Rút gọn biểu thức P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a 3 2 2 3 2 2 2. Tính giá trị của P biết a 1 4 4 3 2 2 3 2 2 Câu 2: (2,0 điểm) Cho a,b là các số thực thỏa mãn a b 5,ab 1. Tính giá trị của a5 b5 Câu 3: (3,0 điểm) Cho các số nguyên m,n . Chứng minh mn mn 1 2 m n 2 mn chia hết cho 36. Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho số thực x thỏa mãn 0 x 1. Chứng minh x2 x . 2. Cho a,b,c là ba số thực không âm và thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 5a 4 5b 4 5c 4 . Câu 5: (6,0 điểm) 1. Cho hình vuông ABCD có E nằm trên đường chéo AC sao cho AE 3EC , F trung điểm AD . Chứng minh tam giác BEF vuông cân. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC . BE AB5 a) Chứng minh: . CF AC5 b) Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích tam giác ABC và diện tích hình chữ nhật AHEF . Tìm S đặc điểm của tam giác ABC để 2 đạt giá trị lớn nhất. S1 LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 QUÃNG TRỊ - NĂM 2019 – 2020 Câu 1: a a2 9 3a 1 1 1. Rút gọn biểu thức P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a Lời giải a a2 9 3a 1 1 P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a a 3 a a2 9 3a 1 a 3 : 9 a2 a2 3a 3a 9 a2 3a . 9 a2 2a 2 3 a 3 a a 3 3a . 3 a 3 a 2a 2 2a 2 3 2 2 3 2 2 2. Tính giá trị của P biết a 1 4 4 3 2 2 3 2 2 Lời giải 3 2 2 3 2 2 a 1 4 4 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2 4 9 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 a 1 3.1 3 P 2.1 2 4 Câu 2: Cho a,b là các số thực thỏa mãn a b 5,ab 1. Tính giá trị của a5 b5 Lời giải a5 b5 a b a4 a3b a2b2 ab3 b4 5 a4 a2 1 b2 b4 2 5 a2 b2 2a2b2 1 a2 b2 2 2 2 2 5 a b a b 1 1 2 2 5 a b 2ab a b 2ab 1 5 5 25 2 25 2 1 5 2525 Câu 3: Cho các số nguyên m,n . Chứng minh mn mn 1 2 m n 2 mn chia hết cho 36. Lời giải Ta có: A mn mn 1 2 m n 2 mn mn mn 1 2 m n 2 mn mn 1 m n mn 1 m n mn m n 1 n 1 m n 1 n 1 mn m 1 n 1 n 1 m 1 Ta có: m 1,m,m 1 là 3 số nguyên liên tiếp m 1 m m 1 6 (1) Ta có: n 1,n,n 1 là 3 số nguyên liên tiếp n 1 n n 1 6 (2) Từ (1), (2) A36 Câu 4: 1. Cho số thực x thỏa mãn 0 x 1. Chứng minh x2 x . Lời giải 1 x 0 0 x 1 x 1 x 0 (1) x 0 Giả sử: x2 x x x2 0 x 1 x 0 (mẫu thuẫn (1)) Giả sử sai Vậy x2 x 2. Cho a,b,c là ba số thực không âm và thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 5a 4 5b 4 5c 4 . Lời giải Ta có a,b,c 0 mà a b c 1 0 a,b,c 1 Ta chứng minh bất đẳng thức 5a 4 a 2 Với a 0;1 ta có: 5a 4 a 2 5a 4 a2 4a 4 a2 a 0 a a 1 0 (đúng) Cmtt, ta có: 5b 4 b 2, 5c 4 c 2 Suy ra: 5a 4 5b 4 5c 4 a 2 b 2 c 2 7 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 1,b c 0 và các hoán vị Vậy giá trị nhỏ nhất của 5a 4 5b 4 5c 4 bằng 7. Câu 5: 1. Cho hình vuông ABCD có E nằm trên đường chéo AC sao cho AE 3EC , F trung điểm AD . Chứng minh tam giác BEF vuông cân. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC và E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC . BE AB5 a) Chứng minh: . CF AC5 b) Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích tam giác ABC và diện tích hình chữ nhật AHEF . Tìm S đặc điểm của tam giác ABC để 2 đạt giá trị lớn nhất. S1 Lời giải 1. Chứng minh tam giác BEF vuông cân. Vẽ FP BC P BC , BE DC M , FE BC N Đặt độ dài cạnh của hình vuông ABCD là a Ta có: F là trung điểm AD mà FP BC FP AB a AF AE AF a a AD // BC 3 NC mà PC NC EC 3 6 2 1 a2 10 10 NP a FN FP2 PN 2 FN a2 a EF a (1) 3 9 3 4 AB AE a a2 10 10 AB // CD 3 MC MB a2 a BE a (2) MC EC 3 9 3 4 10 Từ (1), (2) BE EF a BEF cân tại E (3) 4 2 2 2 2 2 2 a 5a FB AB AF a 4 4 Ta có: 2 10 5a2 BE 2 EF 2 2. 4 4 BEF vuông tại E (Py – ta – go đảo) (4) Từ (3), (4) BEF vuông cân. 2. BE AB5 a) Chứng minh: . CF AC5 Ta có: CF HC 2 CF AC.HC 2 AC BE BH 2 BE AB.BH 2 AB AB4 BE AB BH 2 AB 2 AB5 . . BC CF AC HC 2 AC AC 4 AC5 BC 2 S b) Tìm đặc điểm của tam giác ABC để 2 đạt giá trị lớn nhất. S1 Ta có: AH 2 AH 2 . 4 2 S2 AE.AF AB AC AH AH BH CH 1 BH CH 1 2. 2. 2 2 2. 2 2. . S 1 AB.AC AB .AC BC BC BC 2 BC BC 2 1 AB.AC 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BH CH H là trung điểm BC mà AH BC ABC vuông cân S Vậy 2 đạt giá trị lớn nhất khi ABC vuông cân. S1
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_q.docx