Đề thi chọn học sinh giỏi vòng 2 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Vũ Quang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi vòng 2 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Vũ Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN VŨ QUANG (V2) NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x3 y3 6 x2 y2 13 x y 20 0 . Tính giá trị của A x3 y3 12xy . x6 3x5 3x4 x3 2017 b) Cho biểu thức x2 x 1 0 . Tính giá trị của Q . x6 x3 3x2 3x 2017 x y 2 x y c) Cho x y 1 và xy 0 . Chứng minh rằng 0 . y3 1 x3 1 x2 y2 3 Câu 2: 2 a2 a2 b2 b2 a2 ab b2 a) Cho biểu thức B 2 2 : . a a ab ab b ab a b 1 Rút gọn và tính giá trị của B với 2a 1 1 và b 1 . 2 b) Cho P x là đa thức bậc 4 với hệ số cao nhất bằng 1. Biết P 2015 2016 ; P 2016 2017 ; P 2017 2018. Tính P 2014 P 2018 . Câu 3: 1 1 1 3 a) Giải phương trình . x2 5x 4 x2 11x 28 x2 17x 70 4x 2 b) Giải phương trình nghiệm nguyên x2 xy y2 3. Câu 4: a) Tìm x, y để biểu thức F 5x2 2y2 2xy 4x 2y 3 đạt giá trị nhỏ nhất. b) Tìm các số nguyên dương n sao cho 2n 3n 4n là số chính phương. Câu 5: 1 a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM AB , 3 N là trung điểm của CD , G là trọng tâm tam giác BMN , I là giao điểm của AG IB AG và BC . Tính và . GI IC b) Cho tam giác ABC , phân giác trong góc A cắt BC tại D , trên các đoạn thẳng DB , DC lần lượt lấy các điểm E và F sao cho E·AD F·AD . Chứng minh rằng BE.BF AB2 . CE.CF AC 2 c) Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng đường chéo AC , trên tia đối của tia AD lấy điểm E. Đường thẳng EB cắt đường thẳng DC tại F , CE cắt AF tại O . Chứng minh rằng AEC # CAF , tính số đo E·OF . .HẾT . Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG HUYỆN VŨ QUANG (V2) NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x3 y3 6 x2 y2 13 x y 20 0 . Tính giá trị của A x3 y3 12xy . x6 3x5 3x4 x3 2017 b) Cho biểu thức x2 x 1 0 . Tính giá trị của Q . x6 x3 3x2 3x 2017 x y 2 x y c) Cho x y 1 và xy 0 . Chứng minh rằng 0 . y3 1 x3 1 x2 y2 3 Lời giải a) Từ giả thiết ta có: x3 6x2 12x 8 y3 6y2 12y 8 x y 4 0 x 2 3 y 2 3 x y 4 0 x y 4 x 2 2 x 2 y 2 y 2 2 1 0 2 2 2 2 y 2 3 y 2 Vì x 2 x 2 y 2 y 2 1 x 2 1 0 4 4 Do đó x y 4 0 A x y x y 2 3xy 12xy 4 16 3xy 12xy 64 Vậy A 64 . b) Ta có x6 3x5 3x4 x3 2017 x6 x5 x4 2x5 2x4 2x3 2x4 2x3 2x2 x3 x2 x x2 x 1 2018 x2 x 1 x4 2x3 2x2 x 1 2018 2018 x6 x3 3x2 3x 2017 x6 x5 x4 x5 x4 x3 2x4 2x3 2x2 2x3 2x2 2x x2 x 1 2018 x2 x 1 x4 x3 2x2 2x 1 2018 2018 Do đó Q 1. c) Từ x y 1 x 1 y; y 1 x . Khi đó x y 1 y 1 x y3 1 x3 1 y3 1 x3 1 1 1 x2 x 1 y2 y 1 y2 y 1 x2 x 1 x2 x 1 y2 y 1 y x y x 1 x2 y2 xy x y x2 y2 xy x y 1 2 y x 2 y x x2 y2 2xy x2 y2 2 x2 y2 3 x y 2 x y 0 . y3 1 x3 1 x2 y2 3 Câu 2: 2 a2 a2 b2 b2 a2 ab b2 a) Cho biểu thức B 2 2 : . a a ab ab b ab a b 1 Rút gọn và tính giá trị của B với 2a 1 1 và b 1 . 2 b) Cho P x là đa thức bậc 4 với hệ số cao nhất bằng 1. Biết P 2015 2016 ; P 2016 2017 ; P 2017 2018. Tính P 2014 P 2018 . Lời giải a) ĐKXĐ: a,b 0;a b . Ta có 2a 1 1 a 1 2a 1 1 . Vì a 0 nên a 1 2a 1 1 a 0 1 1 b 1 b 1 2 2 b 1 2 1 3 b 1 b 2 2 Do đó 1 1 b2 b 1 b b2 B 2 : 1 b b 1 b 1 b 2 1 b b 1 b 1 b 1 b 2 . b 1 b 1 b b2 1 b3 1 b b 1 2 2 b 1 b b2 b b 1 Với b B 3 . 2 3 5 Với b B . 2 3 b) Gọi đa thức Q x P x x 1 ta có Q 2015 Q 2016 Q 2017 0 Vì P x có hệ số bậc cao nhất bằng 1 nên Q x cũng có hệ số cao nhất bằng 1. Do đó Q x có dạng Q x x 2015 x 2016 x 2017 x a Suy ra P x x 2015 x 2016 x 2017 x a x 1 Ta có P 2014 P 2018 1 . 2 . 3 . 2014 a 2015 3.2.1. 2018 a 2019 6 .2014 6a 6.2018 6a 4034 4058 Câu 3: 1 1 1 3 a) Giải phương trình . x2 5x 4 x2 11x 28 x2 17x 70 4x 2 b) Giải phương trình nghiệm nguyên x2 xy y2 3. Lời giải a) ĐKXĐ: x 1; x 4 ; x 7 ; x 10 . Phương trình ban đầu trở thành: 3 3 3 9 x 1 x 4 x 4 x 7 x 7 x 10 4x 2 1 1 1 1 1 1 9 x 1 x 4 x 4 x 7 x 7 x 10 4x 2 1 1 x 1 x 10 4x 2 x 1 x 10 4x 2 x2 7x 12 0 x 3 x 4 0 x 3 n x 4 l Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 3 . b) Ta có x2 xy y2 3 4x2 4xy 4y2 12 2x y 2 3 4 y2 0 y2 4 2 y 2 2 x 1 • Với y 1 x x 2 0 x 1 x 2 0 x 2 2 x 1 • Với y 1 x x 2 0 x 1 x 2 0 x 2 • Với y 2 x2 2x 1 0 x 1 2 0 x 1 • Với y 2 x2 2x 1 0 x 1 2 0 x 1 • Với y 0 x2 3 l Vậy x, y 2, 1 ; 1, 1 ; 1,1 ; 2,1 ; 1, 2 ; 1,2 . Câu 4: a) Tìm x, y để biểu thức F 5x2 2y2 2xy 4x 2y 3 đạt giá trị nhỏ nhất. b) Tìm các số nguyên dương n sao cho 2n 3n 4n là số chính phương. Lời giải a) Ta có F 5x2 2y2 2xy 4x 2y 3 y2 4x2 1 4xy 4x 2y x2 y2 2xy 2 y 2x 1 2 x y 2 2 Do đó F 2 . 1 1 Dấu " " xảy ra x; y ; 3 3 Vậy min F 2 b) Đặt A 2n 3n 4n . Nếu n 1 thì A 9 (thỏa mãn) Xét n 1 hay n 2 thì 2n 4n chia hết cho 4 . Ta có 3n chia 4 dư 1 với n chẵn hoặc 1 với n lẻ. Mà một số chính phương chia 4 dư 0 hoặc 1 nên A phải chia 4 dư 1 nên 3n phải chia 4 dư 1. Suy ra n chẵn. Với n chẵn: 2n chia 3 dư 1, 4n chia 3 dư 1, 3n chia hết cho 3 . Do đó A chia 3 dư 2 (vô lí, vì một số chính phương chia 3 có số dư là 0 hoặc 1). Vậy n 1. Câu 5: 1 a) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM AB , 3 N là trung điểm của CD , G là trọng tâm tam giác BMN , I là giao điểm của AG IB AG và BC . Tính và . GI IC b) Cho tam giác ABC , phân giác trong góc A cắt BC tại D , trên các đoạn thẳng DB , DC lần lượt lấy các điểm E và F sao cho E·AD F·AD . Chứng minh rằng BE.BF AB2 . CE.CF AC 2 c) Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng đường chéo AC , trên tia đối của tia AD lấy điểm E. Đường thẳng EB cắt đường thẳng DC tại F , CE cắt AF tại O . Chứng minh rằng AEC # CAF , tính số đo E·OF . Lời giải a) Gọi P là giao điểm của tia AI và tia DC Áp dụng định lí Thales, ta có: AE GE 1 2 NP 2AE NC CP 2. AB NP GN 2 3 1 4 5 AB CP AB CP AB 2 3 6 IB AB 6 Suy ra IC CP 5 AG GE 1 IA IB 6 Ta có ; PA EN 3 IP IC 5 IA 6 IA 6 IP IA 5 6 PA 11 GI IA AG 6 1 7 PA PA PA 11 3 33 AG AG PA 1 33 11 Do đó . . . GI PA GI 3 7 7 b) Kẻ EH AB tại H , EN AC tại N , FM AB tại M và FK AC tại K Vì E·AD F·AD và B·AD C·AD B·AE C·AF và B·AF C·AE AE HE HAE# KAF AF KF S BE HE.AB AE.AB Lại có ABE SACF CF KF.AC AF.AC BE AE.AB 1 CF AF.AC BF AF.AB Chứng minh tương tự 2 CE AE.AC BE.BF AB2 Từ 1 và 2 . CE.CF AC 2 c) Vì AC AD BC CD nên các ACD và ABC đều. Ta có A·BE C·FB và B·AE F·CB 60 ABE# CFB AE AB AE AC BC CF AC CF AEC# CAF C·FA A·CE mà F·AB C·FA AB / /DF A·CE F·AB Do đó C·AF F·AB C·AB 60 C·AF A·CE 60 E·OF 120. ..HẾT
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_vong_2_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018.docx