Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Nguồn lâm sản phong phú.

B. Nguồn khoáng sản và năng lượng to lớn.

C. Sản phẩm cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả đa dạng.

D. Nguồn lương thực và thực phẩm dồi dào.

Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là nơi có những đô thị hình thành từ lâu đời vì đây là vùng có:

A. Số dân đông. B. Tỉ lệ tăng dân số cao. C. Mật độ dân số cao. D. Nhiều đô thị lớn.

Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:

A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hạ Long

Câu 4: Các điểm du lịch nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:

A. Cửa Lò, Huế, Mĩ Sơn. B. Cửa Lò, Huế, Phong Nha

C. Cửa Lò, Nha Trang, Huế D. Hoa Lư, Huế, Phong Nha.

Câu 5: Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Nha Trang D. Quy Nhơn

Câu 6: Tây Nguyên là vùng trồng cây công nghiệp lớn của nước ta chủ yếu dựa vào ưu thế về:

A. Địa hình, đất đai và khí hậu. B. Đất đai và lao động.

C. Khí hậu và nguồn nước. D. Vị trí địa lí, thuỷ văn.

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 7: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế? (3 điểm)

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết:

a. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?( 1điểm)

b. Cơ cấu công nghiệp của vùng Duyên hải Nam trung bộ có đặc điểm gì? Nêu tên các ngành công nghiệp phát triển mạnh của vùng?(1 điểm)

Câu 9: Trỡnh bày đặc điểm ngành dịch vụ của vùng Tây Nguyên? Vì sao nói vùng Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch?(2 điểm)

 

doc 7 trang hapham91 4030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm tra môn địa lí 9 (đề 1)
 Học kì 1 năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: ....................... 
Lớp .
I. Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
Câu 1: Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là:
A. 5 vùng C. 7 vùng
B. 6 vùng D. 8 vùng
Câu 2: Loại đất chủ yêú của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Feralit. B. Phù sa. C. Nhiễm phèn D. Nhiễm mặn
Câu 3: Các loại khoáng sản của vùng Đồng bằng sông Hồng là::
A. Than nâu, đá vôi, cao lanh. B. Than đá, đá vôi, cao lanh.
C. Than nâu, dầu mỏ, cao lanh. D. Than nâu, đá vôi, dầu lửa.
Câu 4: Vùng nào sau đây không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ
C . Nam Trung Bộ D. Biển Đông
Câu 5: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi D. Khánh Hoà
Câu 6: Thế mạnh trong nghành thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Nuôi trồng thuỷ sản và sản xuất muối. B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản.
C. Sản xuất muối và chế biến thuỷ sản. D. Đánh bắt thuỷ sản và sản xuất muối.
II. Phần tự luận. (8 điểm)
Câu 7: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những khoáng sản chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? Các khoáng sản này là điều kiện để phát triển những ngành công nghiệp nào? (2 điểm)
Cõu 8: Hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sụng Hồng? Đồng bằng sụng Hồng có điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất lương thực?(2,5 điểm)
Cõu 9: Vựng Duyờn hải Nam Trung Bộ đó khai thỏc tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (1,5 điểm)
Câu 10: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học: 
tỉ trọng diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên so với cả nước (Đơn vị: %)
Năm
1990
1995
2000
2005
Cả nước
100
100
100
100
Tây Nguyên
32,2
79,0
83,4
89,5
a. Nhận xét về vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước? (1 điểm)
b. Cho biết Tây Nguyên có những thuận lợi nào về tự nhiên để phát triển cây cà phê?(1 điểm)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm: ( Đề 1)
I. Trắc nghiệm (3 điểm- mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
D
B
II. Tự luận(7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
7
- Các khoáng sản chủ yếu và phân bố: Than( Quảng Ninh), sắt(Thái nguyên), thiếc, Man gan (Cao Bằng), bô xít (Tuyên Quang), apatit (Lào Cai), đồng(Lào Cai, Sơn La), chì, kẽm (Bắc Cạn).
- Các khoáng sản là điều kiện phát triển ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim đen, luyện kim màu, nhiệt điện, hóa chất 
2
8
a. ý nghĩa:
- Đảm bảo nhu cầu lương thực cho nhân dân trong vùng, góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và phục vụ xuất khẩu.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và cho CN chế biến LTTP.
- Giải quyết việc làm cho người lao động, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên của vùng.
b. Điều kiện:
* Thuận lợi:
- đất phù sa màu mỡ, diện tích lớn, thuận lợi cho sản xuất lương thực quy mô lớn.
- Khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh tăng vụ.
- Nguồn lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ nông nghiệp khá hoàn thiện, đặc biệt là mạng lười thuỷ lợi đảm bảo tốt).
- Các chính sách khuyến nông hợp lí.
* Khó khăn:
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp, đất bị chia cắt, manh mún, khó khăn cho việc cơ giới hoá sản xuất.
- Diện tích đất canh tác còn ít khả năng mở rộng, quá trình CNH, đô thị hoá làm cho đất sản xuất lương thực ở một số địa phương bị thu hẹp, thoái hoá.
- Thời tiết diễn biến thất thường, tai biến thiên nhiên thường xuyên xảy ra.
- Thiếu vốn đầu tư, thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
3
9
a. Tây Nguyên là vùng sản xuất, xuất khẩu cà phê lớn nhất nước ta.
b. Thuận lợi: đất đỏ ba dan, khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
2
 đề kiểm tra môn địa lí 9 (Đề 2)
 Học kì 1 năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: .. 
Lớp: 
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Nguồn lâm sản phong phú.
B. Nguồn khoáng sản và năng lượng to lớn. 
C. Sản phẩm cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả đa dạng.
D. Nguồn lương thực và thực phẩm dồi dào.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là nơi có những đô thị hình thành từ lâu đời vì đây là vùng có:
A. Số dân đông. B. Tỉ lệ tăng dân số cao. C. Mật độ dân số cao. D. Nhiều đô thị lớn.
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hạ Long
Câu 4: Các điểm du lịch nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:
A. Cửa Lò, Huế, Mĩ Sơn. B. Cửa Lò, Huế, Phong Nha
C. Cửa Lò, Nha Trang, huế D. Hoa Lư, Huế, Phong Nha.
Câu 5: Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 6: Tây Nguyên là vùng trồng cây công nghiệp lớn của nước ta chủ yếu dựa vào ưu thế về:
A. Địa hình, đất đai và khí hậu. B. Đất đai và lao động..
C. Khí hậu và nguồn nước. D. Vị trí địa lí, thuỷ văn.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế? (3 điểm)
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?( 1điểm)
Cơ cấu công nghiệp của vùng Duyên hải Nam trung bộ có đặc điểm gì? Nêu tên các ngành công nghiệp phát triển mạnh của vùng?(1 điểm)
Câu 9: Trỡnh bày đặc điểm ngành dịch vụ của vựng Tõy Nguyờn? Vì sao nói vùng Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch?(2 điểm)
 Bài làm
Hướng dẫn chấm và biểu điểm:( Đế 2)
I. Trắc nghiệm (3 điểm- mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
A
A
II. Tự luận(7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
7
a. Thuận lợi:
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu và thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
- Mùa đông lạnh thuận lợi trồng các loại cây ưa lạnh.
- Một số khoáng sản có giá trị lớn.
- Vùng ven biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch.
b. Khó khăn:
- Địa hình: Nhiều ô trũng. Đất phèn, mặn nhiều.
- Khí hậu nhiều thiên tai.
- Tài nguyên khoáng sản ít.
3
8
* Các trung tâm công nghiệp của vùng DH Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn,Nha Trang, Phan Thiết.
* Công nghiệp: Cơ cấu khá đa dạng. Các ngành CN phát triển mạnh: Chế biển thực phẩm, cơ khí, khai thác khoáng sản.
2
9
* Đặc điểm dịch vụ Tõy Nguyờn:
- Xuất khẩu nụng sản đứng thứ 2 cả nước. Cà phờ là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
- Dịch vụ du lịch giàu tiềm năng.
- Dịch vụ giao thụng vận tải đang phỏt triển mạnh.
* Tây Nguyên giàu tiềm năng du lịch: Khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao. Khí hậu cao nguyên mát mẻ, phong cảnh thiên nhiên đẹp, các vườn quốc gia, các thác nước 
- Vùng là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng, phong phú, di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại.
- Vùng có nhiều trung tâm du lịch nổi tiếng.
2
Phòng giáo dục & đào tạo tiền hải
 Trường thcs nam thịnh
 đề kiểm tra môn địa lí 9 (Đề 3)
 Học kì 1 năm học: 2016 - 2017
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: .. 
Lớp: 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Thế mạnh nổi bật về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Nguồn lâm sản phong phú.
B. Nguồn khoáng sản và năng lượng to lớn. 
C. Sản phẩm cây công nghiệp, cây dược liệu và cây ăn quả đa dạng.
D. Nguồn lương thực và thực phẩm dồi dào.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là nơi có những đô thị hình thành từ lâu đời vì đây là vùng có:
A. Số dân đông. B. Tỉ lệ tăng dân số cao. C. Mật độ dân số cao. D. Nhiều đô thị lớn.
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hạ Long
Câu 4: Các điểm du lịch nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:
A. Cửa Lò, Huế, Mĩ Sơn. B. Cửa Lò, Huế, Phong Nha
C. Cửa Lò, Nha Trang, huế D. Hoa Lư, Huế, Phong Nha.
Câu 5: Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Nha Trang D. Quy Nhơn
Câu 6: Tây Nguyên là vùng trồng cây công nghiệp lớn của nước ta chủ yếu dựa vào ưu thế về:
A. Địa hình, đất đai và khí hậu. B. Đất đai và lao động..
C. Khí hậu và nguồn nước. D. Vị trí địa lí, thuỷ văn.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Cõu 7: Kể tờn những tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ? Nguồn tài nguyờn đú là cơ sở để phỏt triển những ngành kinh tế nào? (1,5 điểm)
Câu 8: Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sụng Hồng cú tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng sụng Hồng cú những điều kiện thuận lợi và khú khăn gỡ để phỏt triển sản xuất lương thực? (2 điểm)
Câu 9: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam cho biết:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? ( 1điểm)
Cơ cấu công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Ttrung Bộ có đặc điểm gì? Nêu tên các ngành công nghiệp phát triển mạnh của vùng? (1 điểm)
Câu 10: Chứng minh rằng vùng Tây Nguyên có thế mạnh về dịch vụ du lịch? (1,5 điểm)
 Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2016_2017_co_dap_an.doc