Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề gốc - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Tân
1/ Phương trình bậc hai có biệt thức ’ bằng:
a. 14 b. 4 c. 56 d. –14
2/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai bằng:
a. 18 b. 24 c. 8 d. 6.
3/ Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
a. 7 và –3; b. 7 và 0 c. 3 và 0 d. –3 và 0.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề gốc - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ TÚ LỚP 9A/...... HỌ TÊN: .............. ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN - KHỐI 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ GÓC: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1/ Phương trình bậc hai có biệt thức ’ bằng: a. 14 b. 4 c. 56 d. –14 2/ Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai bằng: a. 18 b. 24 c. 8 d. 6. 3/ Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là: a. 7 và –3; b. 7 và 0 c. 3 và 0 d. –3 và 0. 4/ Các hệ số a và c của phương trình bậc hai lần lượt là: a. 2 và 3 b. 2 và –m c. 3 và –m d. 2 và m 5/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép khi: a. D 0 c. D = 0 d. D ³ 0 6/ Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là a. 5/2 b. -5/2 c. -3/2 d. 3/2 7/ Một hình trụ có đường kính đáy 4cm và chiều cao là 6cm thì có diện tích xung quanh là : A. 12 (cm2) B. 24 (cm2) C. 48 (cm2) D. 96 (cm2) 8/ Đường tròn có bán kính R có độ dài được xác định bằng công thức: A. C = B. C. D. 9/ Độ dài cung tròn n0 của đường tròn bán kính R được xác định bằng công thức: A. B. C. D. 10/ Tứ giác ABCD nội tiếp, biết . Khi đó: a. b. c. d. 11/ Hệ số b của phương trình là: a. m b. 1 c. - m d. 3 12/ Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng : a. a = 2 b. a = -2 c. a = 4 d. a = - 4 13/ Tích hai nghiệm số của phương trình : x2 - 6x + 8 = 0 A. 8 B. - 8 C. 6 D. - 6 14/ Một nghiệm của phương trình: là: a. b. 6 c. d. 15/ Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : a. x1 = -1, x2 = 6 b. x1 = -3, x2 = -2 c. x1 = 1, x2 = -6 d. x1 = -12, x2 = 2 16/ Hệ số b’ của phương trình là: a. –8 b. 8 c. –16 d. –3 II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1: a) Giải hệ phương trình: (1 điểm) b) Giải phương trình trùng phương: x4 – 4x2 – 5 = 0 (1 điểm) Câu 2: Cho hàm số (1 điểm) a) Tính f(-2) b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. Câu 3: Tìm hai số, biết : u + v = 14 và u.v = 40 (1 điểm) Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M và N theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. MN cắt AB tại E và AC tại H (2 điểm) a/ Chứng minh : AEH cân b/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : AIMN ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) ĐỀ 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án d d a d d b c d c d b a d b d a Đáp án của đề thi 2 : 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]a... Đáp án của đề thi 3 : 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a... Đáp án của đề thi 4 : 1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]c... II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: a) Giải hệ phương trình: (1 điểm) Vậy hệ PT có một nghiệm là x = 3 và y = -2 b) Giải phương trình trùng phương: x4 – 4x2 – 5 = 0 (1) (1 điểm) Đặt x2 = t (t ) (1) t2 - 4t - 5 = 0 có a - b + c = 1 - (-4) - 5 = 0 t1 = -1(loại) và t2 = 5 Với t = x2 x2 = 5 Vậy PT có hai nghiệm Câu 2:: Cho hàm số (1 điểm) a) Tính f(-2) b) Vẽ đồ thị của hàm số trên Bài giải a) f(-2) = 8 (0,5 điểm) b) Vẽ đúng (0,5 điểm) Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (1 điểm) Bài giải Hai số cần tìm là 10 và 4 Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M và N theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB và cung AC. MN cắt AB tại E và AC tại H (2 điểm) a/ Chứng minh : AEH cân b/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : AIMN a) Vì góc E và góc H là hai góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn nên ta có: AEN = (sđ MB + sđ AN) AHM = (sđ AM + sđ NC) Mà MB = AM và AN = NC ( gt) Do đó => DAEH cân tại A b) Ta có sđ (MD + AN) Do MA = AN MA = AN sđ (MD + MA) = .1800 = 900 AIMN THỐNG KÊ ĐIỂM Moân Lôùp Tsoá HS Döï KT Ñieåm Treân TB Ghi chuù 0 0.8 1 1.8 2 2.8 3 3.3 3.5 4.8 5 6.3 6.5 6.8 7 7.8 8 8.8 9 9.8 10 TSoá % TOÁN 9A1 9A2 9A3 LOÃI CUÛA HOÏC SINH MAÉC PHAÛI .............................................................. ............................................................... ............................................................... THCS Myõ Tuù , ngaøy 23 thaùng 04 naêm 2012 Duyeät cuûa BGH GVBM Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_goc_nam_hoc_2011_2012_ngu.doc