Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Nga Sơn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Nga Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục & đào tạo đề thi học sinh giỏi lớp 9 thcs cấp huyện Huyện nga sơn Năm học: 2012 - 2013 Đề chính thức Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 18/ 01/ 2013 Cõu 1: (5 điểm) Cho biểu thức: 4 x 8x x 1 2 P = : 2 x 4 x x 2 x x a. Rỳt gọn P. b. Tớnh giỏ trị của x để P = -1. c. Tỡm m để với mọi giỏ trị x > 9 ta cú m ( x 3 )P > x + 1. Cõu 2: (3 điểm) Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 1 1 0 2 3 (x 3) 2y 6 x 1 y a. b. 3(x 3)2 5y3 7 2 1 3 x 1 y Cõu 3: (3 điểm) Cho ba đường thẳng: y (m 2)x 2 (d); y x 1 (d’) và y 2x (d”). a. Tỡm giỏ trị của m để ba đường thẳng trờn đồng quy tại một điểm. b.Chứng minh rằng đường thẳng (d) luụn đi qua một điểm cố định với mọi giỏ trị của m. Cõu 4: (3 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x để: 199 x2 2x 2 là một số chớnh phương chẵn. Cõu 5: (5 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A, I là giao điểm của cỏc đường phõn giỏc, gọi O là tõm của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BIC. a. Chứng minh rằng ba điểm A, I, O thẳng hàng. b. Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường trũn (O). c. Gọi H là trung điểm của BC, IK là đường kớnh của đường trũn (O). AI HI Chứng minh rằng AK HK Cõu 6: (1 điểm) Cho 3 số a, b, c đều lớn hơn 6,25. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c B . 2 b 5 2 c 5 2 a 5 ----------------------------Hết------------------------------- Họ và tờn thớ sinh: .........Số bỏo danh: ........... phòng gd&ĐT nga sơn hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi huyện môn Toán 9 năm học 2012- 2013 Câu ý Định hướng giải Điểm a ĐK: x > 0 ; x 4 và x 9 0.5 4 x(2 x) 8x ( x 1) 2( x 2) 2.0đ P = : 0.5 (2 x)(2 x) x( x 2) 8 x 4x 3 x = : 0.5 (2 x)(2 x) x( x 2) 8 x 4x x( x 2) 4x = . = 0.5 (2 x)(2 x) 3 x x 3 b P = -1 4x + x - 3 = 0 0.5 1 1.5đ ( x + 1) (4 x - 3)= 0 0.5 5đ 3 9 x = x = 0.5 4 16 c Viết phương trỡnh về dạng : 4mx > x + 1 (4m - 1) x > 1 0.5 Nếu 4m - 1 0 thỡ tập nghiệm khụng thể chứa mọi giỏ trị x > 9; 0.25 1 1 Nếu 4m - 1 > 0 m > (*) thỡ nghiệm bất phương trỡnh là x > . 1.5đ 4 4m 1 0.25 1 Do đú bất phương trỡnh thoả món với mọi x > 9 9 . Kết hợp 4m 1 0.5 5 với (*) m 18 a. Đặt (x+3)2 = u; y3 = v ta có hệ phương trình: 0.25 u 2v 6 u 4 1.5đ 0.5 3u 5v 7 v 1 (x 3)2 4 x 3 2 Suy ra: 0.5 3 y 1 y 1 Nghiệm của hệ phương trình đã cho: (x;y) = (-1;-1), (-5;-1). 0.25 2 b x 1 0 x 1 0.25 Điều kiện: 1.5đ y 0 y 0 1 1 Đặt: X ;Y . Hệ trở thành: x y X Y 0 X 1 0.5 2X Y 3 Y 1 1 1 x 1 x 2 Thay vào: (thỏa mãn) 0.5 1 y 1 1 y Nghiệm của hệ phương trình đã cho: (x;y) = (2;-1) 0.25 3 a. Ta cú tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 0.75 3đ y x 1 (d’) và y 2x (d”). là M(1; 2). 1.5đ Để ba đường thẳng trờn đồng quy tại một điểm thỡ M(1; 2) thuộc 0.75 đường thẳng (d) nờn: 2 = (m-2).1 + 2 m = 2. b. Giả sử tọa độ điểm cố định là M(x0; y0) khi đú ta cú: 0.25 1.5đ y0 = (m-2)x0+2 mx0 – 2x0 - y0 + 2 = 0 m 0.5 x0 0 x0 0 0.5 2x0 y0 2 0 y0 2 0.25 Vậy điểm cố định là M(0; 2) 4 Đặt 0.25 199 x2 2x 2 (2y)2 (y N) 0.25 2 2 200 (x 1) 2 4y 0.25 2 2 4y 2 200 4y 16 0.5 y2 4 y 2(y N) 2.0đ 0.5 + Với y = 0 (không thoả mãn) 0.5 + Với y = 1 ta được x1 = 13; x2 = -15 0.5 + Với y = 2 ta được x3 = 1; x4 = -3 Vậy x 15; 3;1;13 0.25 5 a A I 2.0đ H B C O 6đ K Ta cú AB=AC ( ABC cõn tại A) 0.25 A thuộc trung trực của BC. (1) 0.25 IB=IC (I là giao điểm của ba đường phõn giỏc) 0.25 I thuộc trung trực của BC. (2) 0.5 OC=OB O thuộc trung trực của BC. (3) 0.5 Từ (1), (2) và (3) suy ra ba điểm A, I, O thẳng hàng. 0.25 b. Do A, I, O thẳng hàng nờn AO BC . Ta cú 0.25 Oã CI OẳIC, IãCA IãCB nờn 0.5 0.5 ã ã ã ã 0 1.5đ OCI ICA OIC ICB 90 0.25 suy ra AC là tiếp tuyến của đường trũn (O). c. Xột CAH , CI là đường phõn giỏc trong, CK là đường phõn giỏc 0.5 ngoài. IA KA CA Theo tớnh chất đường phõn giỏc (cựng bằng ) 1.5đ IH KH CH 0.75 IA HI 0.25 Suy ra AK KH 6 Cho 3 số a, b, c đều lớn hơn 6,25. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c 0.25 B . 2 b 5 2 c 5 2 a 5 1.0đ 25 Do a, b, c > (*) nờn suy ra: 2 a 5 0, 2 b 5 0, 2 c 5 0 4 Áp dụng bất đẳng thức Cụ si cho 2 số dương, ta cú: a 2 b 5 2 a (1) 2 b 5 b 0.25 2 c 5 2 b (2) 2 c 5 c 2 a 5 2 c (3) 0.25 2 a 5 0.25 Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta cú: B 5.3 15. Dấu “=” xảy ra a b c 25 (thỏa món điều kiện (*)) Vậy Min B = 15 a b c 25
Tài liệu đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2012_2.doc