Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Hồng (có đáp án)
Câu 1: Giá trị biểu thức: là:
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
Với
Câu 3: : Cho a b, là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích a b. chia cho 5 dư bao nhiêu ?
Câu 4: Tìm số nguyên dương n để n +1 và 4n+29 là số chính phương.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=1; A ̂ =1050 ; B ̂=600.Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Vẽ ED//AB(D∈AC).
Tính giá trị biểu thức: 1/〖AC〗^2 +1/〖AD〗^2
Câu 6: Tính diện tích của một tam giác vuông có chu vi 72cm, hiệu giữa dduongf trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền bằng 7cm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Hồng (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS BẮC HỒNG Năm học 2020-2021 ****************** MÔN :Toán – Lớp 9( Thời gian 120 phút) PHẦN I: Thí sinh chỉ ghi kết quả vào bài làm: Câu 1: Giá trị biểu thức: là: Câu 2: Tính giá trị biểu thức Với Câu 3: : Cho a b, là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích a b. chia cho 5 dư bao nhiêu ? Câu 4: Tìm số nguyên dương n để n +1 và 4n+29 là số chính phương. Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=1; A =1050 ; B=600.Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Vẽ ED//AB(D∈AC). Tính giá trị biểu thức: 1AC2+1AD2 Câu 6: Tính diện tích của một tam giác vuông có chu vi 72cm, hiệu giữa dduongf trung tuyến và đường cao ứng với cạnh huyền bằng 7cm. PHẦN II: Thí sinh trình bày bài làm vào tờ giấy thi Câu 7: Giải phương trình = 4 Câu 8: Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Tính AH, BH biết BC = 50 cm và b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng: AH3 = BC.BD.CE c) Giả sử BC = 2a là độ dài cố định. Tính giá trị nhỏ nhất của: BD2 + CE2 Câu 10: Cho ba số thực ,, dương thỏa mãn . Chứng minh: Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM THI TOÁN CÂU HƯỚNG DẪN Điêm 1 1 0.5 2 = - (+ 1) = -1 với x = -1 ta có N = -1 + 3 + 2 = 4 0.5 3 a chia cho 5 dư 3 nên tồn tại số tự nhiên m sao cho a m = + 5 3 (1) b chia cho 5 dư 2 nên tồn tại số tự nhiên n sao cho b n = + 5 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra a b m n . 5 3 5 2 ... 5 5 2 3 1 1 = + + == + + ++ ( )( ) ( mn m n ) Suy ra a b. chia cho 5 dư 1. 0.5 4 n = 35. 0.5 5 43 0.5 6 144cm2 0.5 7 Điều kiện x – 3 + 0 Phương trình tương đương - - 4- 4x + 12 = 0 (*) Xét x < -Thì (*)- 3x + 5 + ( x – 1) + 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0 2x = -28 x = - 14 (Thỏa mãn đk) Xét -≤ x < 1 Thì (*) - 3x + 5 + x – 1 – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0 x = (Thỏa mãn đk) Xét 1 ≤ x < Thì (*) - 3x + 5 – (x -1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0 x = (loại) Xét x ≥ Thì (*)3x – 5 – (x – 1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0 x = - (Loại) Vậy phương trình có nghiệm x 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 8 Ta có x2 + xy + y2 = x2y2 (x + y)2 = xy(xy + 1) + Nếu x + y = 0 xy(xy + 1) = 0 Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0 x = y = 0 Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0 hoặc + Nếu x + y0 (x + y)2 là số chính phương xy(xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên tố cùng nhau. Do đó không thể cùng là số chính phương Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (-1; 1) 0,25 0,25 0,25 0,25 9a AB = 3k, AC = 4k (3k)2 + (4k)2 = 502 k2 = 100 k = 10 AB = 30 cm, AC = 40 cm Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có AB.AC = AH.BC 30.40 = AH.50 AH = 24cm AB2 = BH.BC 302 = BH. 50 BH = 18 cm 1 9b Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có AH2 = BH.CH AH4 = BH2.CH2 = BD.AB.CE.AC=(BD.CE)(AB.AC) = (BD.CE).(AH.BC) AH3 = BC.BD.CE 1 9c Áp dụng định lí Pytago ta có: BD2 + CE2 = BH2 – HD2 + HC2 – HE2 = BH2 + HC2 – ( HD2 +HE2 ) = (AB2 – AH2 )+ (AC2 – AH2 ) – AH2 = (AB2 + AC2 ) – 3AH2 = BC2 – 3AH2 = 4a2 – 3AH2 Gọi O là trung điểm của BC ta có. AH AO = a nên BD2 + CE2 4a2 – 3a2 = a2. Dấu = xẩy ra khi H trùng O ABC vuông cân tại A Vậy GTNN của BD2 + CE2 bằng a2 khi ABC vuông cân tại A 1 10 Xét 0,25 Ta có . Đặt , từ giả thiết có: 0,25 Thay vào giả thiết được: hay Do đó 0,25 Mặt khác: Cộng vế và có: Kết hợp và ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi 0,25 0.25 0.25 0.25 0.25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong.docx