Đề thi khảo sát chất lượng môn Đại số Lớp 9 - Mã đề 485 (có đáp án phần trắc nghiệm)

Đề thi khảo sát chất lượng môn Đại số Lớp 9 - Mã đề 485 (có đáp án phần trắc nghiệm)

Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chọn

Câu 1: Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:

A. B. 3 C. 81 D. 18

Câu 2: So sánh 5 với ta có kết luận sau:

A.5 > B. 5 < c.5="D." không="" so="" sánh="">

Câu 3: xác định khi và chỉ khi:

A. x > B. x < c.="" x="" ≥="" d.="" x="" ≤="">

Câu 4: Giá trị biểu thức bằng:

 A.2 B.1 C. D.12

Câu 5: Nếu = 4 thì x bằng:

 A.121 B.11 C.- 1 D.4

Câu 6: Với a > 0, b > 0 thì bằng:

 A. B.2 C. D.

Câu 7: Kết quả phép tính là:

 A.2 - B.3 - 2 C. - 2 D.2 -3

Câu 8: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:

 A. B. - C. x D. x-1

Câu 9: Biểu thức xác định khi:

 A. x ≤ B. x ≤ và x ≠ 0 C. x ≥ và x ≠ 0 D. x ≥

Câu 10: Giá trị của x để là:

 A. 6 B. 9 C. 10 D. 5

 

doc 3 trang hapham91 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Đại số Lớp 9 - Mã đề 485 (có đáp án phần trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài tập lần 3 ( ngày 22/9/20)
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chọn
Câu 1: Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. 	B. 3	C. 81	D. 18
Câu 2: So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A.5 >	B. 5 < 	C.5 = 	D. Không so sánh được
Câu 3: xác định khi và chỉ khi: 
A. x > 	 B. x < C. x ≥ D. x ≤ 
Câu 4: Giá trị biểu thức bằng: 
	A.2	B.1	C.	D.12
Câu 5: Nếu = 4 thì x bằng: 
	A.121	B.11	C.- 1	D.4
Câu 6: Với a > 0, b > 0 thì bằng: 
	A.	B.2	C.	D.
Câu 7: Kết quả phép tính là: 
	A.2 - 	B.3 - 2	C.- 2 	D.2-3
Câu 8: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:
	A. 	B. -	C. x	D. x-1
Câu 9: Biểu thức xác định khi:
	A. x ≤ 	B. x ≤ và x ≠ 0	C. x ≥ và x ≠ 0	D. x ≥ 
Câu 10: Giá trị của x để là:
	A. 6	B. 9	C. 10	D. 5
Câu 11: Tính có kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 256	 D. 16
Câu 12: Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 	
Câu 13: Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
 A. 0	B. 4	 C. 16	 D. Một kết quả khác
Câu 14: Giá trị của khi a = 2 và , bằng:
 A. 	B. 	 C. 	D. Một số khác.
Câu 15: . Phương trình có tập nghiệm S là:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 16: Giá trị nào của biểu thức là:
 A. 4	B. 	 C. 	 D. 
---Tự luận:
Bài 1. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa
 a) b) c) d) 
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) b) c) 	
 d) Phân tích đa thức thành nhân tủ: với a > 0, b> 0	 
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x biết
 a) b) 	
Bài 4: (2,0 điểm) Cho biểu thức
	 P = 
	a) Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn biểu thức P
	b) Tìm giá trị của x để P < 0 
 c) Tính giá trị của P khi x = 
ĐÁP ÁN TN: 	1C	2A	3D	4D	5A	6C	7C	8B	9B	10B
	11D	12D	13B	14A	15C	16C
TL ( Qúy vị tự làm đáp án)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_dai_so_lop_9_ma_de_485_co_dap.doc