Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Đông Xuân (có đáp án)
Câu 1. (3.5điểm)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa.
P = √(5x+3) + 2020∛x
Tính giá trị của các biểu thức sau.
A = 4/(√5+√3) - √20.
B = ( 1 + √3 ) . √(4-2√3) .
Giải phương trình
√(9x-27 ) + √(25x-75 ) = 16.
Câu 2.(2 điểm) Cho biểu thức:
Q = ( 1/(x- √x) + 1/(√x -1)) : (√x+1)/(x-2√x+1) (x>0,x ≠1).
1. Rút gọn biểu thức Q.
2. Tìm x để Q = -1.
Câu 3. (4 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 25cm, AC = 20cm.
a, Tính AB, AH, HB, HC.
b, Tính B ̂ ; C ̂ (làm tròn đến độ).
c, Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh.
Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMHN.
d, Chứng minh AB.HN = AC.HM.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Đông Xuân (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I Năm học 2020 – 2021 Môn : Toán 9 Câu 1. (3.5điểm) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa. P = 5x+3 + 20203x Tính giá trị của các biểu thức sau. A = 45+3 - 20. B = ( 1 + 3 ) . 4-23 . Giải phương trình 9x-27 + 25x-75 = 16. Câu 2.(2 điểm) Cho biểu thức: Q = ( 1x- x + 1x -1) : x+1x-2x+1 (x>0, x ≠1). 1. Rút gọn biểu thức Q. 2. Tìm x để Q = -1. Câu 3. (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 25cm, AC = 20cm. a, Tính AB, AH, HB, HC. b, Tính B ; C (làm tròn đến độ). c, Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh. Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMHN. d, Chứng minh AB.HN = AC.HM. Câu 4. (0.5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = . Ma trận đề kiểm tra giữa kì I Môn: Toán 9 Thời gian 90 phút làm bài Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Điều kiện xác định của căn thức bậc hai 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 2. Tính giá trị của biểu thức chức căn bậc hai và căn bậc ba (biểu thức số) 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 1 câu 2đ 20% 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (chứa biến) 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 2 câu 2đ 20% 4. Giải phương trình chức căn thức bậc hai 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5% 5. So sánh căn bậc hai 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 6. Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 2 câu 2đ 20% 7. Tỷ số lượng giác của góc nhọn và hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác 1 câu 1đ 10% 1 câu 0,5đ 5% 2 câu 1,5 đ 15 % Tổng số câu 4 3 2 2 11 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm Câu 1 (3.5 điểm) a, Biểu thức P có nghĩa khi 5x+3 ≥0 0.25 ⟺ x≥ - 35 Vậy x≥ - 35 0.25 b, A = 4 .( 5-3)2 = 25 = 25 - 23 - 25 = - 23 B = (1+3 )4-23 = (1+3 )(3-1)2 = (1+3 )(3-1) ( vì 3>1) = 2 0.5 0.5 0.5 0.5 c, ĐK : x≥3 ⟺3x-3 + 5x-3 = 16 ⟺ 8x-3 = 16 ⟺ x-3 = 2 ⟺ x = 7 (tm) ⟺ Vậy x=7 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu2 (2 điểm) Với x>0 ;x ≠1 Q = ( 1x (x -1)+ 1x -1) : x+1x-12 = x+1x (x -1) . x-12(x+1) = x -1x Vậy x>0 ;x≠1 thì Q = x -1x . 2. Để Q = -1 ⟺x -1x = -1Với x>0 ;x ≠1 x -1=- x ⟺2x = 1 ⟺ x = 1 4 ( thỏa mãn đk) Vậy để Q = -1 thì x = 1 4 0.25 0.25 0.25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (4 điểm) B M H A N C a, Tính AB = 15 (cm) AH = 12 (cm) BH = 9 (cm) HC = 10 (cm) b, góc B = 530 góc C = 370 c, Tứ giác ANHM là hình chữ nhật Tính MH = 7,2 (cm) HN = 9,6 (cm) PANHM = 33,6 (cm) SANHM = 69,12 (cm2) d, AM . AB = AN . AC ⇒ HN . AB = MH . AC 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 0,5 điểm ĐKXĐ: . A2 =(3x - 5) + ( 7 - 3x) + 2 A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 ( dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) Vậy: max A2 = 4 max A = 2 ( khi và chỉ khi x = 2) 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_20.docx