Đề thi môn Toán Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Thành phố - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Dương Hải (có đáp án)
Bài 1. (3,0 điểm)
Cho biểu thức 3 2 2 1 : 1
2 3 5 6 1
x x x
P
x x x x x
.
a) Rút gọn P . Tìm x nguyên để P 0
b) Tìm x để Q 1
P
nhỏ nhất.
Bài 2. (5,0 điểm)
a) Giải phương trình sau:
13 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21 x x x x x x x x 2 2 2 2 17 1 2 2
b) Phân tích thành nhân tửx y z x y z 3 3 3 3 .
c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: y x x x x 2 1 7 8 .
d) Cho a b c d , , , 1 thỏa mãn abcd 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức
1 1 1 1
1 1 1 1
P
a b c d
.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho đường thẳng d y x 1: 2 và đường thẳng d y m m x m m 2 : 2 2 2
a) Tìm điều kiện của m để d d 1 2 //
b) Gọi A là điểm thuộc d1 có hoành x 2. Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua A và
vuông góc với d1
c) Khi d d 1 2 // . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d d 1 2 , .
d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d1 và diện tích tam giác OMN với M, N lần
lượt là giao điểm của d1 với các trục tọa độ.
GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BUÔN MA THUỘT --------- ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút (không tính giao đề) Ngày thi: 15/01/2021 Bài 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức 3 2 2 1: 1 2 3 5 6 1 x x xP x x x x x . a) Rút gọn P . Tìm x nguyên để 0P b) Tìm x để 1Q P nhỏ nhất. Bài 2. (5,0 điểm) a) Giải phương trình sau: 2 2 2 217 113 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21 2 2 x x x x x x x x b) Phân tích thành nhân tử 3 3 3 3x y z x y z . c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: 2 1 7 8y x x x x . d) Cho , , , 1a b c d thỏa mãn 4abcd . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức 1 1 1 1 1 1 1 1 P a b c d . Bài 3. (3,0 điểm) Cho đường thẳng 1 : 2d y x và đường thẳng 2 22 : 2d y m m x m m a) Tìm điều kiện của m để 1 2//d d b) Gọi A là điểm thuộc 1d có hoành 2x . Viết phương trình đường thẳng 3d đi qua A và vuông góc với 1d c) Khi 1 2//d d . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 2,d d . d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 1d và diện tích tam giác OMN với M, N lần lượt là giao điểm của 1d với các trục tọa độ. Bài 4. (4,0 điểm) a) Cho tam giác nhọn ABC. M là điểm nằm trong tam giác. Xác định vị trí điểm M để MA BC MB CA MC AB đạt giá trị nhỏ nhất. b) Cho tam giác ABC và hình bình hành AMPN sao cho các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC. Điểm P nằm trong tam giác ABC. Gọi Q là giao điểm của AP và BC. Xác định vị trí điểm P để AM AN PQ AB AC AQ đạt giá trị lớn nhất. Bài 5. (5,0 điểm) Cho hai đường đường tròn ;O R có hai dây AB, AC vuông góc với nhau và 3AC R . Gọi H là hình chiếu của A trên BC ; E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. a) Chứng tỏ 2 2 24AB AC R . Tính khoảng cách từ tâm O đến AB, AC. b) Trên đoạn AC lấy điểm J sao cho 3 1 2 R AJ . Vẽ dây QS vuông góc với AC tại J. Chứng tỏ QS = AC. c) Chứng minh BE CH CF BH AH BC d) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC cắt AC tại K. Chứng minh rằng: BK vuông góc với AO. ---------------- Hết ---------------- GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 2 BÀI GIẢI SƠ LƯỢC Bài 1: (3,0 điểm) Cho biểu thức 3 2 2 1: 1 2 3 5 6 1 x x xP x x x x x . a) Rút gọn P . Tìm x nguyên để 0P b) Tìm x để 1Q P nhỏ nhất. a) (ĐK: 0; 4; 9x x x ) 3 2 2 1 3 2 2 1 1: 1 : 2 3 5 6 1 2 3 12 3 x x x x x x xP x x x x x x x xx x 3 3 2 2 2 9 4 2 1: 12 3 2 3 x x x x x x x x x x x xx x x x 3 1 1 2 3 2 x x x xx x x x Vì 0x nên 1 0x x . Do đó 0 2 0 0 4 1; 2; 3P x x x (vì x Z ) b) Vì 0x nên 0P , do đó 1 P luôn xác định. Khi đó 2 2 1 3 4 11 2 31 4 2 3 4 1 1 1 1 x x x x xx xQ x P x x x x Dấu “=” xảy ra 231 1 3 3 1 4 2 3 1 x x x x (TMĐK) Vậy 2 3 4MinQ khi 4 2 3x Bài 2: (5,0 điểm) a) Giải phương trình sau: 2 2 2 217 113 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21 2 2 x x x x x x x x b) Phân tích thành nhân tử 3 3 3 3x y z x y z . c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: 2 1 7 8y x x x x . d) Cho , , , 1a b c d thỏa mãn 4abcd . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức 1 1 1 1 1 1 1 1 P a b c d . a) 2 2 2 217 113 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21 2 2 x x x x x x x x Ta có: 2 2 2 2 225 3 53 1 2 3 2 4 6 3 1 2 2 2 2 VT x x x x x x x x x 5 3 33 1 2 6 6 2 2 2 x x x x x . Dấu “=” xảy ra khi 3 2 x 221 3 312 3 2 4 12 9 6 2 3 6 2 2 2 VP x x x x x x . Dấu “=” xảy ra khi 3 2 x Vậy nghiệm của phương trình là 3 2 x GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 3 b) 3 23 3 3 2 2 2x y z x y z y z x y z x y z x x y z y yz z 2 2 2 2 2 2 22y z x y z xy yz zx x xy zx x y yz z 2 23 3 3 3y z x xy yz zx y z x xy yz zx x y y z z x c) 2 2 2 21 7 8 4 2 16 2 16 14y x x x x y x x x x 2 22 2 2 2 2 24 2 16 7 49 2 16 7 4 49 2 16 7 2 2 16 7 2 49y x x x x y x x y x x y Vì ,x y nguyên dương, nên 2 22 16 7 2 ; 2 16 7 2x x y x x y nguyên dương và 2 22 16 7 2 2 16 7 2x x y x x y . Do đó ta có trường hợp sau: 2 2 22 124 48 122 16 7 2 1 1 9 02 16 7 2 1 2 16 18 02 16 7 2 49 yy yx x y x xx x y x xx x y 1 0 12 x do x y . Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là ; 1;12x y d) Với , 1a b . Ta chứng minh 1 1 2 * 1 1 1a b ab 1 1 1 1* 0 0 1 11 1 1 1 1 1 ab a ab b a bab ab a ab b ab 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 ab a b ab b a a a b b b a b a a b ab a b ab 0 0 1 1 1 1 1 1 a b ab a b a ba b a b a b a b a b ab a b ab 2 1 0 1 1 1 a b ab a b ab ; luôn đúng với , 1a b Do đó 2 2 2 2 42 2 4 4 2 1 1 1 21 1 4 P ab cd abcd Dấu “=” xảy ra 2 4 a b c d a b c d abcd Bài 3: (4,0 điểm) Cho đường thẳng 1 : 2d y x và đường thẳng 2 22 : 2d y m m x m m a) Tìm điều kiện của m để 1 2//d d b) Gọi A là điểm thuộc 1d có hoành 2x . Viết phương trình đường thẳng 3d đi qua A và vuông góc với 1d c) Khi 1 2//d d . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 2,d d . d) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 1d và diện tích tam giác OMN với M, N lần lượt là giao điểm của 1d với các trục tọa độ. GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 4 a) 2 1 2 2 1 2 1 02 1 // 1 2 02 m mm m d d m mm m 1 11 22 1; 2 m mm m m b) Tung độ điểm A là 2 2 4y , nên 2; 4A . Phương trình đường thẳng 3d có dạng y ax b . Vì 3d đi qua A và vuông góc 1d , nên có: 2 4 6 1 1 a b b a a . Vậy phương trình đường thẳng 3 : 6d y x c) Phương trình đường thẳng 2 1: 4 d y x +) 1 : 2d y x cắt trục hoành tại 2; 0 và cắt trục tung tại 0; 2 +) 2 1: 4 d y x cắt trục hoành tại 1 ; 0 4 và cắt trục tung tại 10; 4 Gọi 1 2,h h lần lượt là khoảng cách từ gốc tọa độ O đến 1 2,d d , ta có : 12 221 1 1 1 1 2 22 2 h h ; 22 22 2 1 1 1 1 232 32 81 1 4 4 h h Vậy khoảng cách giữa 1 2,d d là : 1 2 2 9 22 8 8 h h h (đvđd) d) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến 1d là 1 2h (đvđd) Ta có 2; 0 , 0; 2M N . Vậy 1 1 2 2 2 2 2OMN S OM ON (đvdt) Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho tam giác nhọn ABC. M là điểm nằm trong tam giác. Xác định vị trí điểm M để MA BC MB CA MC AB đạt giá trị nhỏ nhất. Gọi I là giao điểm của AM và BC ; Kẻ BH AI, CK AI (H, K AI) ,BH BI CK CI Ta có 1 1 2 2AMB S MA BH MA BI ; 1 1 2 2AMC S MA CK MA CI 1 1 1 1 2 2 2 2AMB AMC S S MA BI MA CI MA BI CI MA BC 2 AMB AMCMA BC S S Chứng minh tương tự 2 ; 2AMB BMC AMC BMCMB CA S S MC AB S S Do đó 2 4AMB AMC AMB BMC AMC BMC ABCMA BC MB CA MC AB S S S S S S S Đẳng thức xảy ra AM BC BM AC M CM AB là trực tâm ABC b) Cho tam giác ABC và hình bình hành AMPN sao cho các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC. Điểm P nằm trong tam giác ABC. Gọi Q là giao điểm của AP và BC. Xác định vị trí điểm P để AM AN PQ AB AC AQ đạt giá trị lớn nhất. K H I A B C M GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 5 Gọi E là giao điểm của MP và BC; F là giao điểm của NP và BC : // AM CEABC ME AC a AB BC ; : // AN BFABC NF AB b AC BC : // PQ FQABQ PF AB c AQ BQ ; : // PQ EQACQ PE AC d AQ CQ Từ , PQ FQ EQ FQ EQ FEc d e AQ BQ CQ BQ CQ BC Từ , ,a b e 3 3 3 1 3 AM AN PQ CE BF FE CE BF FE CE BF FE AB AC AQ BC BC BC BC BC 3 3 1 1 27 27 BC BC Đẳng thức xảy ra 2 1 3 BCBQ CQ CE BF FE PPQ AQ là trọng tâm ABC Bài 5: (6,0 điểm) Cho hai đường đường tròn ;O R có hai dây AB, AC vuông góc với nhau và 3AC R . Gọi H là hình chiếu của A trên BC ; E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. a) Chứng tỏ 2 2 24AB AC R . Tính khoảng cách từ tâm O đến AB, AC. b) Trên đoạn AC lấy điểm J sao cho 3 1 2 R AJ . Vẽ dây QS vuông góc với AC tại J. Chứng tỏ QS = AC. c) Chứng minh BE CH CF BH AH BC d) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC cắt AC tại K. Chứng minh rằng: BK vuông góc với AO. O P K NM S Q F E J H A B CD a) Chứng tỏ 2 2 24AB AC R . Tính khoảng cách từ tâm O đến AB, AC. 0, 90ABC BAC AB AC , nội tiếp đường tròn (O) BC là đường kính của O, nên 2BC R QF E N M A B C P GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Nguyy ễễ n Chíí Thanh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 6 Do đó 22 2 2 22 4AB AC BC R R Kẻ OM AB, ON AC (M AB, N AC); Vì 3 2 2 AC RON AC AN CN 2 2 0 2 2 2 3, 90 2 4 2 R R ROAN ONA ON AC ON OA AN R Tứ giác AMON có 090AMN MAN ANO gt , nên tứ giác AMON là hình chữ nhật 3 2 ROM AN b) Trên đoạn AC lấy điểm J sao cho 3 1 2 R AJ . Vẽ dây QS vuông góc với AC tại J. Chứng tỏ QS = AC. Ta có 3 13 2 2 2 2 RR R RJN AN AJ JN ON Gọi P là giao điểm của OM và QS. Vì QS AC, AB AC (gt) nên QS // AB mà OM AB OM QS hay OP QS. Xét tứ giác ONJP, ta có 090 ,ONJ NJP JPO JN ON cmt Vậy tứ giác ONJP là hình vuông OP = ON, lại có OP QS, ON AC (gt) QS = AC (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây) c) Chứng minh BE CH CF BH AH BC Ta có 0 2 2, 90 , ,ABC BAC AH BC gt AB BH BC AC CH BC BEH và AHC : 090 , //BEH AHC gt BHE ACH HE AC Vậy BEH AHC .BE BH BE AC AH BH AH AC Tương tự CFH AHB .CF CH CF AB AH CH AH AB Do đó 2 2BE CH BC CF BH BC BE AC CF ABBE CH CF BH BC BC BE AC CF AB AH BH AH CH AH BC AH BC BC BC BC d) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC cắt AC tại K. Chứng minh rằng: BK vuông góc với AO. Vì 2 2 2 2 ROM AB AB AM ON R . :OAB OA OB AB R , vậy OAB đều, mà AH OB O đối xứng B qua H D O ABK và OBK : 090 ,BAK BOK gt BK (cạnh chung), AB OB cmt Vậy ABK OBK (cạnh huyền – c.g.v) KA = KO Lại có BA = BO (cmt), nên BK là trung trực của AO BK AO (đpcm)
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_9_ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_thanh_ph.pdf