Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Lê Quý Đôn (có đáp án)

Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Lê Quý Đôn (có đáp án)

Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là

 A. và

B.

C.

D. .

 

Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên R?

 A.

B.

C.

D. .

 

Câu 3. Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt?

 A.

B.

C.

D. .

 

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của Parabol và đường thẳng là

 A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.

Câu 5. Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì tổng x1 + x2 bằng

 A. -1 B.

C.

D. 1.

Câu 6. Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7cm thì hai đường tròn (O) và (O’)

 A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong.

 C. không có điểm chung. D. cắt nhau tại hai điểm.

Câu 7. Hình thang ABCD vuông ở A và D, có AB = 4 cm, AD = DC = 2 cm. Số đo bằng

 A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900.

Câu 8. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 dm là

 A. dm2

B. dm2

C. dm2

D. dm2.

 

Phần II - Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức (với ).

 1) Rút gọn biểu thức P.

 2) Chứng minh rằng nếu thì

Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1).

1) Giải phương trình với m = -1.

2) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

doc 3 trang hapham91 4570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán - Trường THCS Lê Quý Đôn (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
A. và
B. 
C. 
D. .
Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên R?
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 3. Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt? 
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của Parabol và đường thẳng là
A. 0;
B. 1;
C. 2; 
D. 3.
Câu 5. Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì tổng x1 + x2 bằng
A. -1
B. 
C. 
D. 1.
Câu 6. Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7cm thì hai đường tròn (O) và (O’)
 A. tiếp xúc ngoài.
 B. tiếp xúc trong.
 C. không có điểm chung.
 D. cắt nhau tại hai điểm.
Câu 7. Hình thang ABCD vuông ở A và D, có AB = 4 cm, AD = DC = 2 cm. Số đo bằng
A. 600 
B. 1200 
C. 300 
D. 900.
Câu 8. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 dm là
A. dm2 
B. dm2 
C. dm2 
D. dm2. 
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức (với ).
 1) Rút gọn biểu thức P.
 2) Chứng minh rằng nếu thì 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình (1).
1) Giải phương trình với m = -1.
2) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình .
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O sao cho . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý trên cung lớn MN sao cho C khác với M,N,B. Dây AC cắt MN tại E.
 1) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.
 2) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2. 
 3) Xác định vị trí của C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nhỏ nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
B
A
D
D
C
 Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1.
(1,5đ)
1)
(1,0đ)
 Với Ta có 	
0,5
0,5
2)
(0,5đ)
 Với thì 
0,25
 Do ta có 
0,25
2.
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
Với m = -1, ta có phương trình x2 + 2x - 3 = 0 . 
0,25
Tìm được hai nghiệm x1 = 1; x2 = -3.
0,25
2)
(1,0đ)
Ta có 
Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 
0,25
Theo hệ thức Vi-et ta có x1+ x2 = 2m , x1. x2 = m - 2
0,25
0,25
Thay Vi-et và biến đổi ta có 
Xét dấu ‘=’ xảy ra và kết luận.
0,25
3.
(1,0đ)
Ta có hệ 
0,25
Đặt x+y = a ; xy = b ta có hệ
0,25
Giải hệ ta được a = 2 ; b = 1 
0,25
Tìm ra nghiệm (x;y) = (1;1) và kết luận.
0,25
4.
(3,0đ)
Hình vẽ: 
B
M
A
O
I
N
C
E
K
H
1)
(1,0đ)
Chỉ ra 
0,25
Xét tứ giác IECB có 
0,25
Do đó tứ giác IECB nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800)
0,5
2)
(1,0đ)
Chỉ ra AIE ACB (g.g) 
0,5
Do đó AE.AC - AI.IB = AI.AB - AI.IB =AI(AB – IB) = AI2.
0,5
3)
(1,0đ)
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME
Chỉ ra AE.AC = AM2. 
0,25
Chỉ ra K thuộc MB
0,25
Kẻ Mà NH không đổi nên NK nhỏ nhất khi K trùng với H
0,25
Vẽ đường tròn tâm H bán kính HM cắt cung lớn MN tại C. Đó là vị trí cần xác định của C.
0,25
5.
(1,0đ)
ĐKXĐ: ≠ 0.
0,25
Đặt . Ta có phương trình 
0,25
TH1: Ta có phương trình 
0,25
TH 2: Ta có phương trình 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_truong_thcs_le_quy.doc