Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Tỉnh Yên Bái (Đề gốc 03)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Tỉnh Yên Bái (Đề gốc 03)

Câu : Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?

A. B. C. D.

Câu : Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?

A. B. C. D.

Câu : Độ dài hai cạnh của một tam giác là và Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho ?

A. B. C. D.

Câu : Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây ?

A. B.

C. D.

Câu : Cho tứ giác có Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tứ giác là hình thoi. B. Tứ giác là hình thang cân.

C. Tứ giác là hình vuông. D. Tứ giác là hình chữ nhật.

Câu : Tính

A. B. C. D.

Câu : Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi ?

A. B. C. D.

Câu : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi ?

A. B. C. D.

Câu : Giải hệ phương trình

A. B. C. D.

Câu : Phương trình bậc hai có biệt thức . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình vô nghiệm.

A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

C. Phương trình có nghiệm kép.

D. Phương trình có vô số nghiệm.

Câu : Biết phương trình có một nghiệm Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu : Khẳng định nào sau đây sai ?

A. B.

C. D.

 

docx 4 trang hapham91 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Tỉnh Yên Bái (Đề gốc 03)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC2018 - 2019
Môn thi: Toán(THPT)
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 05/6/2018
(Đề thi có 4 trang, gồm 50 câu)
Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ...................
ĐỀ GỐC 03
Câu : Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu : Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Độ dài hai cạnh của một tam giác là và Số đo nào dưới đây có thể là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây ?
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu : Cho tứ giác có Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tứ giác là hình thoi.	B. Tứ giác là hình thang cân.
C. Tứ giác là hình vuông.	D. Tứ giác là hình chữ nhật.
Câu : Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Giải hệ phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Phương trình bậc hai có biệt thức . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình vô nghiệm.	
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình có vô số nghiệm. 
Câu : Biết phương trình có một nghiệm Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu : Trong các hình cho dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.	B. Hình 3 và Hình 4.	C. Hình 2.	D. Hình 1 và Hình 4.
Câu : Tính thể tích của hình cầu có bán kính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho số tự nhiên . Tìm tất cả các chữ số thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
A. 	B. 	C. 	A. 
Câu : Số đo 3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số . Tìm số đo của góc nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tính chu vi của tam giác cân Biết
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Rút gọn biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu : Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 	A. 	C. 	D. 
Câu : Cho tam giác thuộc cạnh thuộc cạnh , biết Tính độ dài cạnh 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm các giá trị của sao cho .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm điều kiện của để đẳng thức đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho , với . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Xác định hàm số , biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm điều kiện của để hàm số luôn đồng biến.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm giá trị của để hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng ; và nếu cộng thêm vào số đó đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : 
Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Giải phương trình 
A. 	B. 	A. 	D. 
Câu : Tìmtất cả các giá trị của để đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : 
Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài và tạo với phương thẳng đứng một góc . Tính khoảng cách từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho hai đường tròn và cắt nhau tại Tiếp tuyến tại của đường tròn cắt tại và của cắt tại . Biết góc Tính góc ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho một hình cầu có đường kính bằng . Tính diện tích của hình cầu đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là Tính chu vi của tứ giác đó.	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho Trên tia lấy hai điểm sao cho Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho các số thỏa mãn Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu : Kết quả rút gọn biểu thức với có dạng . Tính giá trị của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong giờ rồi khóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp trong giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong giờ nữa thì số nước chảy vào bằng bể. Hỏi nếu chảy một mình thì vòi một sẽ chảy trong thời gian bằng bao nhiêu thì đầy bể ?
A. giờ.	B. giờ.	C. giờ.	D. giờ.
Câu : Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 
A. 	B. 	A. 	D. 
Câu : Cho tam giác , biết , , Tính độ dài của cạnh 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho hình vuông cạnh bằng Gọi là trung điểm của Tính độ dài dây cung chung của đường tròn đường kính và đường tròn đường kính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho tam giác có Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Mặt cầu được gọi là ngoại tiếp hình lập nếu các đỉnh của hình lập phương đều thuộc mặt cầu Biết hình lập phương có độ dài cạnh tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho Tìm số dư khi chia cho 20.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : Cho tam giác vuông tại , đường cao và đường trung tuyến 
. Biết chu vi của tam giác là và . Tính diện tích của tam giác 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu : 
Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là . Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích . Giả sử tấm tôn có chiều dài là , chiều rộng là . Tính giá trị biểu thức . 
2cm
2cm
A. 	B. 	C. 	D. 
_________ Hết _________

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2018_2019_so.docx