Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Tỉnh Yên Bái (Đề gốc 04)
Câu : Biết và . Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số 24 và 18.
A. B. C. D.
Câu : Công thức nào biểu diễn đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ ?
A. B. C. D.
Câu : Cho tam giác có Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu : Phân tích đa thức thành nhân tử.
A. B.
C. D.
Câu : Cho tam giác , trên cạnh lấy điểm sao cho Đường thẳng qua song song với cắt tại . Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu : Tính
A. B. C. D.
Câu : Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. B. C. D.
Câu : Giải hệ phương trình
A. B. C. D.
Câu : Giả sử phương trình có trái dấu. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu. C. Phương trình có nghiệm kép.
Câu : Phương trình nào sau đây là phương trình trùng phương ?
A. B. C. D.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC2018 - 2019 Môn thi: Toán(THPT) Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Khóa thi ngày: 05/6/2018 (Đề thi có 4 trang, gồm 50 câu) Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ................... ĐỀ GỐC 04 Câu : Biết và . Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số 24 và 18. A. B. C. D. Câu : Công thức nào biểu diễn đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ ? A. B. C. D. Câu : Cho tam giác có Bất đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu : Phân tích đa thức thành nhân tử. A. B. C. D. Câu : Cho tam giác , trên cạnh lấy điểm sao cho Đường thẳng qua song song với cắt tại . Tính tỉ số A. B. C. D. Câu : Tính A. B. C. D. Câu : Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. B. C. D. Câu : Giải hệ phương trình A. B. C. D. Câu : Giả sử phương trình có trái dấu. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình vô nghiệm. C. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu. C. Phương trình có nghiệm kép. Câu : Phương trình nào sau đây là phương trình trùng phương ? A. B. C. D. Câu : Cho tam giác vuông tại Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu : Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Góc có đỉnh trùng tâm đường tròn gọi là góc ở tâm. B. Góc có đỉnh ở trong đường tròn gọi là góc ở tâm. C. Góc có đỉnh nằm trên đường tròn gọi là góc ở tâm. D. Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn gọi là góc ở tâm. Câu : Tính thể tích của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao A. B. C. D. Câu : Tìm tất cả các chữ số sao chosố tự nhiên chia hết cho 3. A. B. C. D. Câu : Điểm kiểm tra của các bạn học sinh được ghi lại trong bảng sau: Tên An Bình Chi Dung Giang Hà Hải Hạnh Điểm Điểm trung bình cộng của các bạn học sinh trên bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu : Cho có . Đường trung trực của và cắt nhau tại Tính số đo A. B. C. D. Câu : Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức A. B. C. D. Câu : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu : Cho tam giác vuông cân tại có đồng dạng với tam giác theo tỷ số . Biết diện tích tam giác bằng Tính tỷ số A. B. C. D. Câu : Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn . A. B. C. D. Câu : Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa. A. B. hoặc C. D. Câu : Cho , với . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu : Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu : Tìm các giá trị của để hàm số có đồ thị là một đường thẳng song song với trục hoành. A. B. C. D. Câu : Cho hàm số . Xác định để khi thì . A. B. C. D. Câu : Tính góc nhọn tạo bởi đường thẳng và trục . A. B. C. D. Câu : Cho hai số tự nhiên , biết tổng của chúng bằng Nếu lấy chia cho thì được thương là và dư . Tìm và . A. B. C. D. Câu : Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu : Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. B. C. D. Câu : Giải phương trình A. B. C. D. Câu : Tìmtất cả các giá trị của để đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. A. B. C. D. Câu : Một cái thang dài đặt dựa vào tường, biết góc giữa thang và mặt đất là . Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu : Cho đường tròn và dây cung Tính khoảng cách từ tâm đến dây cung A. B. C. D. Câu : Cho tam giác nội tiếp đường tròn . Từ điểm là điểm chính giữa của cung nhỏ vẽ dâysong song với biết Tính số đo góc A. B. C. D. Câu : Cho hình nón có độ dài đường sinh và diện tích xung quanh bằng Tính thể tích của hình nón đó. A. B. C. D. Câu : Chữ số thập phân thứ 1000 sau dấu phẩy của phân số là chữ số nào ? A. B. C. D. Câu : Cho tam giác có Trên cạnh lấy điểm sao cho Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Biết Tính A. B. C. D. Câu : Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu : Kết quả rút gọn biểu thức (với có dạng Tính giá trị của A. B. C. D. Câu : Hai đội xây dựng cùng làm chung một công việc và dự định xong trong 12 ngày. Họ cùng làm chung với nhau được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm công việc khác, đội II tiếp tục làm phần việc còn lại trong 7 ngày thì xong. Hỏi nếu đội I làm một mình thì sau bao nhiêu ngày sẽ làm xong công việc? A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày. Câu : Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn A. B. C. D. Câu : Cho cân tại , . Tính độ dài đường cao A. B. C. D. Câu : Cho đường tròn , dây Một tiếp tuyến của đường tròn song song với cắt các tia theo thứ tự ở . Tính độ dài A. B. C. D. Câu : Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn, là trực tâm tam giác, Tính độ dài A. B. C. D. Câu : Khi cắt một hình nón bởi mặt phẳng chứa trục của nó ta được phần nằm trong hình nón là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng Tính thể tích của hình nón A. B. C. D. Câu : Số có bao nhiêu ước tự nhiên ? A. B. C. D. Câu : Cho nửa đường tròn tâm có đường kính Vẽ các tiếp tuyến , (, và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ ). Gọi là một điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại cắt theo thứ tự ở Tính diện tích của hình thang , biết chu vi của nó bằng A. B. C. D. Câu : Một phòng họp có ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy)? A. ghế. B. ghế. C. ghế. D. ghế. _________Hết_________ Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_nam_hoc_2018_2019_so.docx