Đề thi vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề: 002 - Năm học 2020-2021 - Trường RHPT chuyên Ngoại Ngữ

Đề thi vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề: 002 - Năm học 2020-2021 - Trường RHPT chuyên Ngoại Ngữ

Câu 1. So sánh và , ta được:

 A. M = N B. M < n="" c.="" m=""> N D. M  N

Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:

 A. B. C. D. Có hai câu đúng

Câu 3. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 70km, sau đó chạy ngược dòng 50km trên khúc sông đó thì hết 4 giờ. Nếu ca nô ấy chạy xuôi dòng 49km và ngược dòng 40km trên khúc sông ấy thì hết 3 giờ. Tổng vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước bằng:

 A. 25km/h B.35km/h C.45km/h D. 55km/h

Câu 4. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm

Câu 5. Số nghiệm của phương trình :

 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm

Câu 6. Cho biết và . Tính , ta được:

 A. B. C. D.

Câu 7. Cho phương trình với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất.

A. B. C. hay D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:

A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2

 

docx 5 trang hapham91 5412
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào Lớp 10 môn Toán - Mã đề: 002 - Năm học 2020-2021 - Trường RHPT chuyên Ngoại Ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ
-----o0o-----
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán – Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 002
Câu 1. So sánh và , ta được:
	A. M = N	B. M N	D. M ³ N
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
	A. 	B. 	C. 	D. Có hai câu đúng
Câu 3. Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 70km, sau đó chạy ngược dòng 50km trên khúc sông đó thì hết 4 giờ. Nếu ca nô ấy chạy xuôi dòng 49km và ngược dòng 40km trên khúc sông ấy thì hết 3 giờ. Tổng vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước bằng:
	A. 25km/h	B..35km/h 	C.45km/h 	D. 55km/h
Câu 4. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm	B. 24cm	C. 14cm	D. 28cm
Câu 5. Số nghiệm của phương trình : 
	A. 4 nghiệm	B. 2 nghiệm	C. 1 nghiệm	D.Vô nghiệm
Câu 6. Cho biết và . Tính , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho phương trình với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A. 	B. 	C. hay 	D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:
A. V1 = V2 	B. V1 = 2V2 	C. V2 = 2V1	D. V1 = 4V2
Câu 9. Biểu thức khi bằng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho 2 đường thẳng và . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :
	A. hay 	B. và 
	C. và 	D. và 
Câu 11. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:
	A. 	B. OM ^ CD
	C. ON ^ AB	D. Cả ba câu đều đúng
Câu 12 . Hai trường A và B có 420 học sinh thi đỗ vào lớp 10 THPT chuyên ngoại ngữ, đạt tỉ lệ 84%. Riêng trường A tỉ lệ đỗ là 80%. Riêng trường B tỉ lệ đỗ là 90%. Tính số học sinh dự thi của mỗi trường.
	A.100 và 400 	B. 250 và 250	C. 350 và 150	D.. 300 và 200
Câu 13. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1	B. a = 	C. a = 	D. a = 
Câu 14. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Hàm số đồng biến khi :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho phương trình : (m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
	A. 	B. và 	C. 	D. 
Câu 18. Nếu (a, b, c là ba số thực dương) thì:
	A. 	B. 	C. 	D. Không số nào đúng
Câu 19. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm thoả mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20 . Hai ng­êi cïng lµm chung mét c«ng viÖc mÊt 3giê. Ng­êi thø nhÊt lµm ®Õn nöa c«ng viÖc ng­êi thø hai lµm nèt cho hoµn thµnh c¶ th¶y hÕt 8 giê. NÕu mçi ng­êi lµm riªng th× ng­êi lµm nhanh h¬n hoµn thµnh c«ng viÖc tr­íc ng­êi lµm chËm h¬n lµ : 
	A. 7 giờ	B.. 8 giờ	C. 9 giờ	D. 10 giờ
Câu 21. Số nghiệm của phương trình : là:
	A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có bằng:
	A. 2	B. 1	C. 0	D. Một kết quả khác.
Câu 23. Trong hình vẽ bên có: DABC cân tại A và nội
Tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.
 Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 1200	B. 600
C. 450	D. 300
Câu 24. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
Câu 25. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:
	A. 4π (cm2)	B. 16π (cm2)	C. 2π (cm2)	D. 8π (cm2)
Câu 26. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1	B. m = - 1	C. m = 2	D. m = 3
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn BC có tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 . Cho ba số a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn 1a+1b+1c=0 . Giá trị của biểu thức 
P = a2a2+2bc+b2b2+2ca+c2c2+2ab bằng:
	A.11 	B..1	C. 12	D. 2
Câu 30. Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc của dòng nước) và một ca nô cùng dời bến A để xuôi dòng sông. Ca nô xuôi dòng được 144 km thì quay trở về bến A ngay, cả đi lẫn về hết 21 giờ. Trên đường ca nô trở về bến A, khi còn cách bến A 36 km thì gặp bè nứa nói ở trên. Tìm vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước.
	A. 13km/h và 3km/h	 B..14km/h và 2km/h 	 C. 15km/h và 2km/h 	D. 14km/h và 5km/h 
Câu 31. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2-8x+6x2-2x+1 là:
	A.-1 	 B.10 	C..2 	D.3
Câu 32 . Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 + 2mx + m2 - 2 = 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2x1x2+x1+x2-4 bằng: 
Câu 33. Cho hệ phương trình x-3y-3=0x2+y2-2x-2y-9=0 . Gọi (x1 , y1 ) và ( x2; y2 ) là hai nghiệm của hệ phương trình. Giá trị của biểu thức M = (x1 - x2 )2 + ( y1 - y2 )2 bằng: 
	A. -625 	B. 624 	C.. 625 	D. 623 
Câu 34 . Góc ở đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh bằng:
	A. 1540 	B. 1550 	C. 1560	D. 1570 
Câu 35. Cho biểu thức P = x+yxyz , biết x, y, z là ba số dương và x + y + z = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng:
	A. 16 	B. 17 	C. 15 	D. 14
C©u 36. ChiÕu ¸nh s¸ng tr¾ng qua kÝnh läc . Ta thÊy kÝnh läc cã mµu ®á . KÕt luËn: 
	A. ¸nh s¸ng qua kÝnh läc lµ ¸nh s¸ng ®á.
	B. KÝnh läc hÊp thô tÊt c¶ c¸c mµu trõ mµu ®á. 
	C. KÝnh läc hÊp thô ¸nh s¸ng ®á, t¸n x¹ ¸nh s¸ng cßn l¹i .
	D. ¸nh s¸ng qua kÝnh läc lµ ¸nh s¸ng ®á, kÝnh läc hÊp thô tÊt c¶ c¸c mµu trõ mµu ®á.
C©u 37. T¸c dông nhiÖt cña ¸nh s¸ng ®­îc dïng trong c¸c c«ng viÖc nµo d­íi ®©y ?
	A. SÊy kh«	 	B. S­ëi nãng 	
	C. DiÖt trïng 	D. C¶ A,B,C ®óng.
C©u 38.Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A.CaCO3 	B..Ca3(PO4)2 	C.Ca(OH)2 	D.CaCl2 
Câu 39.Để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
Phun nước vào ngọn lửa
Phủ cát vào ngọn lửa
Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
B và C đều đúng
Câu 40. Rượu pha cồn công nghiệp ethanol hoặc methanol nguy hiểm bởi khởi đầu nó có tác dụng tương tự như rượu thông thường. Khi vào cơ thể, chất cồn này được chuyển hóa trở thành chất độc gây tổn thương đến tất cả cơ quan cơ thể, đặc biệt là mắt, não Phải mất 12 giờ hoặc thậm chí 1-2 ngày sau uống, nạn nhân mới có biểu hiện ngộ độc như: 
	A. mờ mắt, thở nhanh, lơ mơ, chậm chạp, hôn mê 
	B. Gọi không đáp, nói không rõ, vã mồ hôi, buồn nôn, nôn, đau bụng, co giật ,dễ tử vong
	C. Dễ gây tại nạn khi điều khiển phương tiện giao thông. 
	D. Cả A, B, C đều đúng
---- Hết ----

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_vao_lop_10_mon_toan_ma_de_002_nam_hoc_2020_2021_truon.docx