Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 65: Ôn tập Chương IV - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Hàm số y=ax2; Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
- Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
Kiến thức: -Ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Hàm số y=ax2; Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: máy tính, thước
- HS: dụng cụ học tập
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9ª2; 9a3 Tên bài giảng: Ôn tập chương IV Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 65 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Hàm số y=ax2; Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. - Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG Kiến thức: -Ôn tập một cách hệ thống lí thuyết của chương: -Hàm số y=ax2; Hệ thức Vi-ét và vận dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: máy tính, thước - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) a.Điểm danh lớp: --------------------------------------------------- b.Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình dạy bài mới) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (HS) Câu hỏi kiểm tra: 3. Giảng bài mới: (40’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập chương IV (tt)” ! b/ Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT 20’ I.LÝ THUYẾT 1/ Hàm số y=ax2 -Nếu a>0 thì hàm số +nghịch biến khi x < 0, +đồng biến khi x > 0. - Nếu a<0 thì hàm số + nghịch biến khi x < 0, +đồng biến khi x > 0 2/ Pt ax2+bx+c=0 (a ¹ 0) -Công thức nghiệm D = b2 – 4ac D > 0 : pt có hai nghiệm pb D = 0 : pt có nghiệm kép x1 = x2 = D < 0 : pt vô nghiệm -Công thức nghiệm thu gọn -Hệ thức Vi-ét Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 + bx+c=0 thì -Nhẩm nghiệm a +b +c= 0 =>x1=1, x2= a - b+c=0=> x1=-1, x2= - Tìm hai số u,v hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của pt: x2 – Sx + P = 0 3/ Pt trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a0) *cách giải Đặt x2 = t (t ) at2 + bt + c = 0 Giải pt bậc hai theo ẩn t rồi thay vào tìm x và kết luận 4/Giải BT bằng cách lập pt Gv: - Nếu a>0 thì hàm số y= ax2 đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào? -Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào ? - Viết công thức tính - Viết hệ thức Vi-ét với các nghiệm của pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 -Viết công thức nhẩm nghiệm - Nêu cách tìm hai số u,v - Nêu cách giải pt trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 - Nêu các bước giải BT bằng cách lập pt Hs nêu -Nếu a>0 thì hàm số +nghịch biến khi x < 0, +đồng biến khi x > 0. - Nếu a<0 thì hàm số + nghịch biến khi x < 0, +đồng biến khi x > 0 Hs D = b2 – 4ac D > 0 : pt có hai nghiệm pb D = 0 : pt có nghiệm kép x1 = x2 = D < 0 : pt vô nghiệm Hs Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 + bx+c=0 thì Hs a +b +c= 0 =>x1=1, x2= a - b+c=0=> x1=-1, x2= Hs hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của pt: x2 – Sx + P = 0 Hs *cách giải Đặt x2 = t (t ) at2 + bt + c = 0 Giải pt bậc hai theo ẩn t rồi thay vào tìm x và kết luận Hs nêu các bước Hoạt động 2: BÀI TẬP 20’ 2.BÀI TẬP BT: a/1954x2 + 21x – 1975 = 0 a + b + c = 1954 + 21 -1975 =0 => x1 =1; x2 = b/ 2005x2 + 104x – 1901 = 0 a – b + c = 2005 – 14 – 1901=0 => x1 = -1; x2 = Bài 58 trang 63 a) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm b) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm Bài 59 trang 63 a) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm b) Đáp số Phương trình có 2 nghiệm Bài 62/64 SGK a) = (m-1)2 + 7m2 > 0 với mọi giá trị của m. Do đó pt có nghiệm với mọi giá trị của m b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt, ta có = BT: Nhẩm nghiệm của pt a/1954x2 + 21x – 1975 = 0 b/2005x2 + 104x – 1901 = 0 Nhận xét Bài 58 trang 63 Giải các phương trình : a) 1,2x4 – x2 – 0,2x = 0 b) 5x3 – x2 – 5x + 1 = 0 GV Nhận xét Bài 59 trang 63 Giải các pt sau bằng cách đặt ẩn phụ a) 2(x2 – 2x)2 + 3(x2 – 2x)+1 = 0 b) GV Nhận xét Bài 62/64 SGK Cho pt 7x2 + 2(m – )x – m2 = 0 a) Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm ? b) Trong trường hợp pt có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng các bình phương hai nghiệm của pt. -GV HD GV Nhận xét Hs thực hiện a/1954x2 + 21x – 1975 = 0 a + b + c = 1954 + 21 -1975 =0 => x1 =1; x2 = b/ 2005x2 + 104x – 1901 = 0 a – b + c = 2005 – 14 – 1901=0 => x1 = -1; x2 = Bài 58 trang 63 HS Thực hiện a) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm b) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm HS nhận xét Bài 59 trang 63 HS Thực hiện a) Đáp số Phương trình có 3 nghiệm b) Đáp số Phương trình có 2 nghiệm HS nhận xét Bài 62/64 SGK HS đọc Hs Thực hiện a) = (m-1)2 + 7m2 > 0 với mọi giá trị của m. Do đó pt có nghiệm với mọi giá trị của m b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt, ta có = HS nhận xét 4/. Củng cố (2’) Nhắc nhỡ những chỗ HS còn sai sót trong khi trình bày. 5/. Dặn dò (1’) Học bài Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập cuối năm. (Tiết 1). Hướng dẫn HS làm bài tập 64, 65, 66 trang 64 SGK. C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày tháng năm Ngày ../ /2017 TPCM Giáo viên Dương Thị Bé Loan Bài 63/64 SGK Sau hai năm, số dân của một thành phố tằng từ 2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm ? Bài 63/64 SGK Trả lời: Tỉ lệ tăng dân số trung bình một năm của thành phố là 0,5%.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_65_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2018_2.doc