Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 36: Thi học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuy Xà
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3.0)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2: Tỷ lệ % của nguyên tố photpho có trong loại phân bón Canxi photphat (Ca3(PO4)2) là:
A. 20%; B. 25%; C. 30%; D. 35%.
Câu 3. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. KNO3, Ca3(PO4)¬2, NH4NO3;
C. NH4Cl, KNO3, NH4NO3; D. (NH4)2HPO4, NH4NO3, NH4Cl.
Câu 4. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2.
Câu 5. Phản ứng của cặp chất nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. Muối và muối; B. Muối và bazơ;
C. Axit và bazơ; D. Muối và axit.
Tiết 36 THI HỌC KỲ I II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) v TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. OXIT Số câu 2(10,11) 2(9,12) 4 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2. AXIT Số câu 2(5,8) 1(6) 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 3. BAZƠ Số câu 1(4) 1(1) 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 4. MUỐI Số câu 1(7) 1(2) 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 5. PHÂN BÓN Số câu 1(3) 1 Số điểm 0.25 0.25 6.KIM LOẠI Số câu 1(15) 1(16) 2 Số điểm 1.5 1.5 3.0 7. TỔNG HỢP - Viết được PTHH thực hiện chuỗi biến hóa - Nhận biết axit, bazơ, muối. Số câu 1(13) 1(14) 2 Số điểm 2.0 2.0 4.0 Tổng số câu 7 6 3 16 Tổng số điểm % 3.0 (30%) 3.25 (32.5%) 3.75 (37.5% 10.0 (100%) TRƯỜNG THCS XUY XÁ Họ và tên: . Lớp: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: HÓA HỌC 9 Năm học : 2020 – 2021 Thứ ..ngày ..tháng .năm 2020 Điểm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3.0) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu: A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu. Câu 2: Tỷ lệ % của nguyên tố photpho có trong loại phân bón Canxi photphat (Ca3(PO4)2) là: A. 20%; B. 25%; C. 30%; D. 35%. Câu 3. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây? A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. KNO3, Ca3(PO4)2, NH4NO3; C. NH4Cl, KNO3, NH4NO3; D. (NH4)2HPO4, NH4NO3, NH4Cl. Câu 4. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2. Câu 5. Phản ứng của cặp chất nào sau đây là phản ứng trung hòa? A. Muối và muối; B. Muối và bazơ; C. Axit và bazơ; D. Muối và axit. Câu 6. Trong 4 cặp chất sau, cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau tạo kết tủa màu trắng: A. CuO và NaOH. B. K2SO4 và HCl. C. CuCl2 và NaCl. D. H2SO4 và BaCl2. Câu 7. . Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4? A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2. Câu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4 tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 . Câu 9. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với: A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2. Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 11. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O. Câu 12. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl. II. TỰ LUẬN(7.0) Câu 13: (2.0)Hãy hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Fe(NO3) Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Câu 14: (2.0) Có 4 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl, NaOH và Na2SO4. Hãy nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ. Câu 15. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). a. Kẽm vào dung dịch Magie clorua. b. Sắt vào dung dịch magie clorua. c. Nhôm vào dung dịch đồng(II)sunfat d. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. Câu 16. (1,5đ) Cho 10,8 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị III. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ V. ĐÁP ÁN:(Hướng dẫn chấm) A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án A B B A C D A C C A C A 3.0 Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Tự luận: Phần/ câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 13 (1) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 14 - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử. - Cho 4 mẫu quỳ tím vào mỗi lọ đựng hóa chất trên: + Quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. + Quỳ tím hóa xanh là NaOH. + Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng NaCl và Na2SO4. - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ không đổi màu quỳ tím + Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. + Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl. 2.0đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 15 a. Không phản ứng. b. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag c. Không phản ứng. d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3+ 3Cu 1.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ Câu16 a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + 3Cl2 2ACl3 Theo PTHH: nA = nACl => = 53,4A = 10,8(A + 106,5) => A = 27(g) => A là Nhôm(Al) 1.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_36_thi_hoc_ky_i_nam_hoc_2020_2021.docx