Hệ thống kiến thức Hóa học hữu cơ Lớp 9 - Phạm Phúc Đức Anh

Hệ thống kiến thức Hóa học hữu cơ Lớp 9 - Phạm Phúc Đức Anh

Công thức cấu tạo

Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1

liên kết bền và 1 liên

kết kém bền

Liên kết ba gồm 1

liên kết bền và 2 liên

kết kém bền

3lk đôi và 3lk đơn

xen kẽ trong vòng 6

cạnh đều

Trạng thái

Khí Lỏng

Tính chất vật lý

Không màu, không mùi, ít tan trong n-ớc, nhẹ hơn không khí. Không màu, không

tan trong n-ớc, nhẹ

hơn n-ớc, hoà tan

nhiều chất, độc

 

pdf 4 trang Hoàng Giang 31/05/2022 5220
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức Hóa học hữu cơ Lớp 9 - Phạm Phúc Đức Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Phỳc Đức Anh 
Hochoamoingay 
Học húa mỗi ngày 
Hệ thống 
kiến thức hóa học hữu cơ lớp 9 
Chúc các Em học tốt! 
Hợp 
chất 
Metan Etilen Axetilen Benzen 
CTPT. 
PTK 
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 
Công 
thức 
cấu tạo 
Liên kết đơn 
Liên kết đôi gồm 1 
liên kết bền và 1 liên 
kết kém bền 
Liên kết ba gồm 1 
liên kết bền và 2 liên 
kết kém bền 
3lk đôi và 3lk đơn 
xen kẽ trong vòng 6 
cạnh đều 
Trạng 
thái 
Khí Lỏng 
Tính 
chất vật 
lý 
Không màu, không mùi, ít tan trong n-ớc, nhẹ hơn không khí. Không màu, không 
tan trong n-ớc, nhẹ 
hơn n-ớc, hoà tan 
nhiều chất, độc 
Tính 
chất 
hoá học 
-Giống 
nhau 
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O 
CH4 + 2O2 
0t CO2 + 2H2O 
C2H4 + 3O2 
0t 2CO2 + 2H2O 
2C2H2 + 5O2 
0t 4CO2 + 2H2O 
2C6H6 + 15O2 
0t 12CO2 + 6H2O 
-Khác 
nhau 
Chỉ tham gia phản 
ứng thế 
CH4 + Cl2 
anhsang 
CH3Cl + HCl 
- Có phản ứng cộng 
C2H4 + Br2 
C2H4Br2 
C2H4 + H2 
0, ,Ni t P 
C2H6 
- Có phản ứng trùng 
hợp 
nCH2=CH2
0,xt t
p
 (-
CH2-CH2-)n 
Có phản ứng cộng 
C2H2 + Br2 
C2H2Br2 
C2H2 + 2Br2 
C2H2Br4 
Vừa có phản ứng 
thế(dễ) và phản ứng 
cộng (khó) 
C6H6 + Br2 
0,Fe t 
C6H5Br + HBr 
C6H6 + Cl2 
.a s 
 C6H6Cl6 
ứng 
dụng 
Làm nhiên liệu, 
nguyên liệu trong 
đời sống và trong 
công nghiệp 
Làm nguyên liệu điều 
chế nhựa PE, r-ợu 
Etylic, Axit Axetic, 
kích thích quả chín. 
Làm nhiên liệu hàn 
xì, thắp sáng, là 
nguyên liệu sản xuất 
PVC, cao su 
Làm dung môi, diều 
chế thuốc nhuộm, 
d-ợc phẩm, thuốc 
BVTV 
C
H
H
H
H C
H H
H
C
H
C HH C
Phạm Phỳc Đức Anh 
Hochoamoingay 
Học húa mỗi ngày 
Điều 
chế 
Có trong khí thiên 
nhiên, khí đồng 
hành, khí bùn ao. 
Sp chế hoá dầu mỏ, 
sinh ra khi quả chín 
C2H5OH 
0
2 4 ,H SO d t 
C2H4 + H2O 
Cho đất đèn + n-ớc, 
sp chế hoá dầu mỏ 
CaC2 + H2O 
C2H2 + Ca(OH)2 
Sản phẩm ch-ng 
nhựa than đá. 
Nhận 
biết 
Khôg làm mất 
màu dd Br2 
Làm mất màu Clo 
ngoài as 
Làm mất màu dung 
dịch Brom 
Làm mất màu dung 
dịch Brom nhiều hơn 
Etilen 
Ko làm mất màu dd 
Brom 
Ko tan trong n-ớc 
 r-ợu Etylic Axit Axetic 
Công thức 
CTPT: C2H6O 
CTCT: CH3 – CH2 – OH 
CTPT: C2H4O2 
C - C - O - HH
H
H
O 
CTCT: CH3 – COOH 
Tính chất vật 
lý 
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong n-ớc. 
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn n-ớc, hoà tan 
đ-ợc nhiều chất nh- Iot, Benzen 
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm 
giấm ăn) 
Tính chất 
hoá học. 
- Phản ứng với Na: 
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 
2CH3COONa + H2 
- R-ợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat 
CH3COOH + C2H5OH 
𝐻2𝑆𝑂4đặ𝑐,𝑡0
→ CH3COOC2H5 + H2O 
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, 
toả nhiều nhiệt 
C2H6O + 3O2 
0t 2CO2 + 
3H2O 
- Bị OXH trong kk có men xúc 
tác 
C2H5OH + O2  
mengiam
CH3COOH + H2O 
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ 
tím, tác dụng với kim loại tr-ớc H, với 
bazơ, oxit bazơ, dd muối 
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 
CH3COOH + NaOH CH3COONa + 
H2O 
ứng dụng 
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha 
sơn, chế r-ợu bia, d-ợc phẩm, điều 
chế axit axetic và cao su 
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, 
thuốc nhuộm, d-ợc phẩm, tơ 
Điều chế 
Bằng ph-ơng pháp lên men tinh bột 
hoặc đ-ờng 
C6H12O6  030 32
Men
C
 2C2H5OH + 
2CO2 
Hoặc cho Etilen hợp n-ớc 
- Lên men dd r-ợu nhạt 
C2H5OH + O2  
mengiam
 CH3COOH + 
H2O 
- Trong PTN: 
c
h
och
h
h
h
h
Phạm Phỳc Đức Anh 
Hochoamoingay 
Học húa mỗi ngày 
C2H4 + H2O  
ddaxit
 C2H5OH 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH 
+ Na2SO4 
 glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ 
Công 
thức 
phân tử 
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n 1200 
– 6000 
Xenlulozơ: n 10000 
– 14000 
Trạng 
thái 
Tính 
chất vật 
lý 
Chất kết tinh, không 
màu, vị ngọt, dễ tan 
trong n-ớc 
Chất kết tinh, không màu, 
vị ngọt sắc, dễ tan trong 
n-ớc, tan nhiều trong 
n-ớc nóng 
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan 
đ-ợc trong n-ớc nóng hồ tinh 
bột. Xenlulozơ không tan trong 
n-ớc kể cả đun nóng 
Tính 
chất 
hoá học 
quan 
trọng 
Phản ứng tráng g-ơng 
C6H12O6 + Ag2O 
C6H12O7 + 2Ag 
Thuỷ phân khi đun nóng 
trong dd axit loãng 
C12H22O11 + H2O 
 ,
oddaxit t
C6H12O6 + C6H12O6 
glucozơ fructozơ 
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd 
axit loãng 
(C6H10O5)n + nH2O  
, oddaxit t
nC6H12O6 
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu 
xanh 
ứng 
dụng 
Thức ăn, d-ợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo 
Pha chế d-ợc phẩm 
Tinh bột là thức ăn cho ng-ời và 
động vật, là nguyên liệu để sản 
xuất đ-ờng Glucozơ, r-ợu Etylic. 
Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, 
vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. 
Điều 
chế 
Có trong quả chín 
(nho), hạt nảy mầm; 
điều chế từ tinh bột. 
Có trong mía, củ cải 
đ-ờng 
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, 
hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, 
gai, sợi bông, gỗ 
Nhận 
biết 
Phản ứng tráng g-ơng Có phản ứng tráng g-ơng 
khi đun nóng trong dd 
axit 
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có 
màu xanh đặc tr-ng 
Phạm Phỳc Đức Anh 
Hochoamoingay 
Học húa mỗi ngày 
Follow, tim để nhận được nhiều tài liệu miễn phớ nhộ cỏc em ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_kien_thuc_hoa_hoc_huu_co_lop_9_pham_phuc_duc_anh.pdf