Kế hoạch dạy học môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tạ Xá
Tuần
(Ngày, tháng, năm) Thứ tự tiết
(theo PPCT) Tên bài học/chủ đề dạy học Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt Ghi chỳ (Nội dung giảm tải, tớch hợp.)
Tuần 19
30/12-04/1/2020 37
Bài 34: Thoỏi hoỏ do tự thụ phấn và do giao phối gần 1. Kiến thức:
- Hiểu và trỡnh bày được nguyên nhân thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật , vai trũ của 2 trường hợp trên trong chọn giống.
- Trỡnh bày được phương pháp tạo dũng thuần ở cõy giao phấn ( cõy ngụ ).
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu với SGK
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.
4. Phẩm chất, năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mối quan hệ ,
- Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập
Đó dạy
38 Bài 35: Ưu thế lai 1. Kiến thức:
-Trỡnh bày được khái niệm ưu thế lai , cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai
- Trỡnh bày được các phương pháp thường dùng để tạo ưu thế lai.khái niệm lai kinh tế
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng Quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.
4. Phẩm chất, năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mối quan hệ , năng lực tự đọc thêm
- Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập
Đó dạy
PHềNG GD VÀ ĐT CẨM KHấ TRƯỜNG THCS TẠ XÁ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MễN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2019-2020 Học kỳ 2 đó giảm tải ( tớnh từ 16/4) Tuần (Ngày, thỏng, năm) Thứ tự tiết (theo PPCT) Tờn bài học/chủ đề dạy học Mục tiờu/Yờu cầu cần đạt Ghi chỳ (Nội dung giảm tải, tớch hợp....) Tuần 19 30/12-04/1/2020 37 Bài 34: Thoỏi hoỏ do tự thụ phấn và do giao phối gần 1. Kiến thức: - Hiểu và trỡnh bày được nguyờn nhõn thoỏi húa của tự thụ phấn bắt buộc ở cõy giao phấn và giao phối gần ở động vật , vai trũ của 2 trường hợp trờn trong chọn giống. - Trỡnh bày được phương phỏp tạo dũng thuần ở cõy giao phấn ( cõy ngụ ). 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tự nghiờn cứu với SGK 3. Thỏi độ: - Yêu thích bộ môn - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.. 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ , - Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập Đó dạy 38 Bài 35: Ưu thế lai 1. Kiến thức: -Trỡnh bày được khỏi niệm ưu thế lai , cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai - Trỡnh bày được cỏc phương phỏp thường dựng để tạo ưu thế lai.khỏi niệm lai kinh tế 2. Kĩ năng: - Kỹ năng Quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp. 3. Thỏi độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.. 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ , năng lực tự đọc thờm - Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập Đó dạy Tuần 20 13-18/01/2020 39 Bài 36. Cỏc phương phỏp chọn lọc 1. Kiến thức: -Trỡnh bày được phương phỏp chọn lọc - Trỡnh bày được phương phỏp chọn lọc cỏ thể, những ưu thế và nhược điểm so với phương phỏp chọn lọc hàng loạt 2. Kĩ năng: - Kỹ năng Quan sỏt, phõn tớch, tổng hợp. 3. Thỏi độ: - Yêu thích bộ môn - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.. 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ , năng lực tự đọc thờm - Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập Đó dạy 40 Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam. 1. Kiến thức: - Nắm được kiến thức chương VI 2. Kĩ năng: - Kỹ năng làm việc nhúm - Yờu thớch mụn học 3. Thỏi độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái và hứng thú thực sự, có ý thức vận dụng kiến thức vào việc giải thích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.. 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ , năng lực tự đọc thờm - Xõy dựng ý thực tự giỏc trong học tập Khụng dạy cả bài Thay: ễn tập: Chương VI Đó dạy Tuần 21 (16-25/04/2020) 41 PHẦN II: SINH VẬT VÀ MễITRƯỜNG CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MễI TRƯỜNG Bài 41: Mụi trường và cỏc nhõn tố sinh thỏi 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được khỏi niệm chung về mụi trường sống , cỏc loại mụi trường sống của sinh vật . - Phõn biệt được cỏc nhõn tố sinh thỏi vụ sinh, nhõn tố sinh thỏi hữu sinh. 2. Kĩ năng: - Kỹ năng phõn tớch ,khỏi quỏt húa - Cú ý thức bảo vệ mụi trường 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT Tuần 22 (27/04-02/05/2020) 42 Bài 42: Ảnh hưởng của ỏnh sỏng lờn đời sống sinh vật 1. Kiến thức: - Nờu được những ảnh hưởng của nhõn tố sinh thỏi ỏnh sỏng đến cỏc đặc điểm hỡnh thỏi , giải phẩu - Giải thớch được sự thớch nghi của SV . 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch , so sỏnh , tổng hợp - Biết vận dụng kiến thức đó học để giải thớch một số hiện tượng thực tiễn 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT, Liờn hệ SDNL tiết kiệm Tuần 23 (04/05-09/05/2020) 43 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lờn đời sống sinh vật 1. Kiến thức: - Nờu được những ảnh hưởng của nhõn tố sinh thỏi nhiệt độ và độ ẩm mụi trường đến cỏc đặc điểm hỡnh thỏi , sinh lý và tập tớnh của sinh vật . - Giải thớch được sự thớch nghi của sinh vật . 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch , so sỏnh , tổng hợp 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT, Liờn hệ SDNL tiết kiệm 44 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa cỏc sinh vật 1. Kiến thức: - Trỡnh bày được thế nào là cỏc nhõn tố SV .Nờu được quan hệ giữa cỏc SV cựng loài và khỏc loài . - Phõn biệt được điểm khỏc nhau cơ bản của cỏc mối quan hệ cạnh tranh , hỗ trợ , cộng sinh , hội sinh , kớ sinh , SV ăn thịt SV khỏc . 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch tổng hợp , hoạt động hợp tỏc nhúm . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT, Liờn hệ SDNL tiết kiệm Tuần 24 (11- 16/05/2020) 45 CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI Bài 47: Quần thể sinh vật 1. Kiến thức: - Trỡnh bày được khỏi niệm quần thể sinh vật . Lấy được vớ dụ minh họa về 1 quần thể sinh vật . 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng quan sỏt , phõn tớch , tổng hợp , nhận xột , hoạt động hợp tỏc nhúm . 3. Thỏi độ: - Cú ý thức yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thiờn nhiờn ,Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT Dạy học 5 hoạt động Mục2: Những đặc trưng cơ bản của quần thể khụng dạy chi tiết chỉ giơớ thiờụ cỏc đặc trưng 46 Bài 48: Quần thể người 1. Kiến thức: - Trỡnh bày được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người , liờn quan đến vấn đề dõn số . - Thay đổi nhận thức về dõn số và phỏt triển 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch , tổng hợp 4. Phẩm chất, năng lực: - Lồng ghộp BVMT Mục 2: Đặc trưng vờ thành phần nhúm tuụỉ của mụĩ quần thể học sinh tự tỡm hiờủ Tuần 25 (18- 23/05/2020) 47 Bài 49: Quần xó sinh vật 1. Kiến thức: - Nờu được khỏi niệm quần xó , phõn biệt được quần xó với quần thể . Nờu vớ dụ minh họa - Trỡnh bày được một số dạng biến đổi thường xảy ra ở quần xó . 2. Kĩ năng: - Cú kĩ năng xử lý và phõn tớch thụng tin - Rốn luyện kĩ năng quan sỏt , phõn tớch 3. Thỏi độ: - Cú ý thức yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thiờn nhiờn ,Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT 48 Bài 50: Hệ sinh thỏi 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khỏi niệm hệ sinh thỏi - Giải thớch được ý nghĩa của cỏc biện phỏp nụng nghiệp nõng cao năng suất cõy trồng 2. Kĩ năng: - Cú kĩ năng xử lý và phõn tớch thụng tin - Kĩ năng hợp tỏc, lắng nghe tớch cực. - Cú ý thức yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thiờn nhiờn 3. Thỏi độ: - Cú ý thức yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thiờn nhiờn ,Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ mụn - Lồng ghộp BVMT Tuần 26 (25- 30/05/2020) 49 Kiểm tra 1 tiết 1. Kiến thức: - Củng cố hoàn thiện kiến thức cơ bản của chương 2. Kĩ năng: - Cú kĩ năng xử lý và phõn tớch thụng tin - Đỏnh giỏ được mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng trỡnh bày ,diễn đạt của HS. 3. Thái độ : - Yêu thích bộ môn - Giáo dục học sinh ý thức làm bài nghiêm túc 4. Phẩm chất, năng lực: - NL sử dụng ngụn ngữ, năng lực tư duy ,năng lực tự làm bài - Xõy dựng ý thực tự giỏc học tập và thúi quen học tập bộ mụn 50, 51 CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MễI TRƯỜNG Chủ đề: Con người, dõn số, mụi trường 1. Kiến thức: - Thấy được hoạt động của con người làm thay đổi thiờn nhiờn như thế nào. - Hiểu được khỏi niệm ụ nhiễm mụi trường, nắm được cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường - Nờu được những biện phỏp cần thiết để bảo vệ mụi trường 2. Kĩ năng: - Cú kĩ năng xử lý và phõn tớch thụng tin - Giỳp cỏc em rốn tốt khả năng tư duy, thảo luận nhúm, thu thập thụng tin, phõn tớch kờnh hỡnh, liờn hệ thực tế - Biết bảo vệ mụi trường ở nhà, ở trường 3.Thỏi độ: - Cú ý thức thực hiện cỏc nguyờn tắc an toàn khi thực hiện cỏc kỹ thuật ứng dụng của cỏc mụn như: Vật lý, Cụng nghệ, Húa học, Sinh học, ... - Rốn luyện ý thức tự giỏc, tỏc phong nhanh nhẹn, phản ứng tốt khi thực hiện. - Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ mụi trường, tài nguyờn thiờn nhiờn; ủng hộ cỏc biện phỏp bảo vệ mụi trường, tài nguyờn thiờn nhiờn. - Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường cụ thể là bảo vệ chớnh mụi trường ở địa phương nơi cỏc em đang sinh sống - Đồng thời trong bài này học sinh cần kết hợp kiến thức của cỏc mụn học như: Vật lớ, Húa học, Địa lớ, Cụng nghệ để giải quyết vấn đề ụ nhiễm mụi trường và đề ra cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường ở địa phương 4. Phẩm chất, năng lực: - Năng lực giao tiờ́p, Năng lực hợp tác, Năng lực quan sát , hoạt động nhúm , tự học - Xõy dựng ý thực tự giỏc và thúi quen học tập bộ - Lồng ghộp BVMT Tuần 27 (01/06- 06/06/2020) Tuần 28 (08- 13/06/2020) 52,53, 54 CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG Chủ đề : Mụi truờng 1. Kiến thức: - Nờu được cỏc dạng tài nguyờn thiờn nhiờn - Trỡnh bày được cỏc phương thức sử dụng cỏc loại tài nguyờn thiờn nhiờn - Nờu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khụi phục mụi trường và bảo vệ sự đa dạng sinh học. - Học sinh giải thớch được vỡ sao cần khụi phục mụi trường - Học sinh cú khả năng lấy được vớ dụ minh hoạ cỏc kiểu hệ sinh thỏi chủ yếu. - Nờu được hiệu quả của cỏc biện phỏp bảo vệ đa dạng cỏc hệ sinh thỏi. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng hợp tỏc trong nhúm , Kĩ năng thu nhập và sử lớ thụng tin 3. Thỏi độ: - Nõng cao nhận thức của học sinh đối với cụng tỏc chống ụ nhiễm mụi trường , - Xõy dựng ý thực tự giỏc bảo vệ môi trường , bảo vệ thiên nhiên hoang dã 4. Phẩm chất, năng lực: - NL sử dụng ngụn ngữ, NL quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ ,năng lực tự học - Lồng ghộp BVMT, Liờn hệ SDNL tiết kiệm - Khụng dạy chi tiết chỉ giơớ thiờụ khỏi quỏt Tuần 29 (15- 20/06/2020) 55 Bài 63: ễn tập cuối học kỡ II 1. Kiến thức: - Học sinh hệ thống hoỏ được cỏc kiến thức cơ bản về sinh vật và mụi trường. - Biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiễn sản xuất - Tiếp tục rốn luyện kĩ năng tư duy lớ luận 3. Thỏi độ: - Giỏo dục ý thức, thỏi độ học tập nghiờm tỳc 4. Phẩm chất, năng lực: - NL sử dụng ngụn ngữ, NL quan sát, tìm mụ́i quan hợ̀ ,năng lực tự học - Xõy dựng ý thực tự giỏc bảo vệ môi trường , bảo vệ thiên nhiên hoang dã - Lồng ghộp BVMT, Tuần 30 (22- 27/06/2020) 56 Kiểm tra học kỡ II 1. Kiến thức: - Củng cố hoàn thiện những kiến thức trọng tõm cơ bản của chương trỡnh học kỳ 2 .giỳp học sinh nắm vững 2. Kĩ năng: - Đỏnh giỏ được mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng trỡnh bày ,diễn đạt của HS. 3. Thỏi độ: - HS cú ý thức tự giỏc ,nghiờm tỳc khi lạm bài . kiến thức vận dụng vào đời sống 4. Phẩm chất, năng lực: - NL sử dụng ngụn ngữ, NL tư duy, NL tìm mụ́i quan hợ̀ ,năng lực tự học - Xõy dựng ý thực tự giỏc học tập - Lồng ghộp BVMT 57 Bài 64: Tổng kết chương trỡnh toàn cấp 1. Kiến thức: - Hệ thống hoỏ được cỏc kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. - Biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiễn sản xuất 2. Kĩ năng: - Tiếp tục rốn luyện kĩ năng tư duy lớ luận, trong đú chủ yếu là kĩ năng so sỏnh, tổng hợp 3. Thỏi độ: - Yờu thớch bộ mụn . 4. Phẩm chất, năng lực: - NL sử dụng ngụn ngữ, NL tư duy, NL tìm mụ́i quan hợ̀ ,năng lực tự học - Xõy dựng ý thực tự giỏc học tập - Lồng ghộp BVMT Tạ xỏ , ngày 12 thỏng 4 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG PHấ DUYỆT Nguyễn Thế Phương TỔ TRƯỞNG CHUYấN MễN Trần Huy Hạng NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Bựi Thị Hải
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truong.doc